HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
218/2022/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của
Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức chi tiền
công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông, kỳ thi học sinh giỏi
các cấp và quy định nội dung, mức chi để chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi khác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, trường học, cá nhân có
liên quan trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo
dục và đào tạo.
Điều 2. Quy định
cụ thể nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi,
cuộc thi, hội thi
1. Chi tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi: Thi tuyển sinh đầu cấp;
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh
các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. (Có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Chi tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp
tỉnh: Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc; các kỳ thi nghiên cứu
khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh
vào các đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực;
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác. (Có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Chi tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp
huyện/thành phố, cấp trường: các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; thi giáo
viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp cấp
huyện/thành phố, cấp trường khác. (Có Phụ
lục 03 kèm theo)
Điều 3. Kinh phí
thực hiện
Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách
nhà nước được giao trong dự toán hàng năm cho ngành giáo dục và đào tạo theo
phân cấp quản lý và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng
dẫn, thực hiện nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: GD-ĐT; Tài chính;
- Vụ pháp chế Bộ GD-ĐT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CVVP, CTHĐND (T).
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Đức Hinh
|
PHỤ LỤC 01
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ
THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI: THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; KỲ
THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN/TỈNH
CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số
218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT:
1.000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
1.1
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
525
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
450
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
250
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.2
|
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
280
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
250
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.3
|
Thành viên Ban/Tổ vận chuyển
và bàn giao đề thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Ủy viên.
|
Người/ngày
|
300
|
|
1.4
|
Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục
vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in
sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
300
|
|
b
|
Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.5
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
460
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban Thường trực
|
Người/ngày
|
400
|
|
c
|
Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
d
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.6
|
Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ
thi tốt nghiệp THPT)
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.7
|
Ban Thư ký Hội đồng thi (áp dụng
cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT)
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.8
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
c
|
Trưởng điểm thi (áp dụng cho kỳ thi
tốt nghiệp THPT)
|
Người/ngày
|
350
|
|
d
|
Phó Trưởng điểm
thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT)
|
Người/ngày
|
300
|
|
e
|
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ
coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên.
|
Người/ngày
|
280
|
|
f
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.9
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
350
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
300
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
250
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
1.10
|
Thành viên các Hội đồng/Ban
chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực
hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
c
|
Ủy viên (Giám khảo/Cán bộ chấm thi,
cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định, cán bộ chấm thi trắc nghiệm,
thư ký, kỹ thuật viên)
|
Người/ngày
|
275
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
200
|
|
2
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận
|
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông
|
Đề
|
360
|
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh,
thi chọn học viên GDTX giỏi cấp tỉnh THPT
|
Đề
theo phân môn
|
600
|
|
c
|
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực
|
Đề theo phân môn
|
900
|
|
3
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
3.2
|
Tiền công đối với việc xây dựng
câu hỏi
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Đồng/câu
|
35
|
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
30
|
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Đồng/câu
|
25
|
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
20
|
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
5
|
|
3.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
350
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
4
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
40
|
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
Giờ
|
200
|
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
Giờ
|
250
|
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Giờ
|
100
|
|
5
|
Tiền công chi cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm
tra; Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
350
|
|
c
|
Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra,
kiểm tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
PHỤ LỤC 02
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ
THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH:
THI CẤP CHỨNG CHỈ TIN HỌC, NGOẠI NGỮ, TIẾNG DÂN TỘC; CÁC KỲ THI NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC, KỸ THUẬT CẤP TỈNH; THI GIÁO VIÊN GIỎI CÁC CẤP HỌC; THI CHỌN HỌC SINH VÀO
CÁC ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP KHU VỰC;
CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT:
1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
1.1
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
480
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
360
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
200
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.2
|
Thành viên Hội đồng/Ban in
sao đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
225
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
200
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.3
|
Thành viên Ban/Tổ vận chuyển
và bàn giao đề thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Ủy viên.
|
Người/ngày
|
240
|
|
1.4
|
Thành viên tổ công tác chuẩn
bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra
đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
240
|
|
b
|
Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
200
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.5
|
Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
370
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
320
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.6
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
240
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi
thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
225
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Phó Trưởng
Ban/Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
240
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
200
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài.
|
Người/ngày
|
160
|
|
1.8
|
Thành viên các Hội đồng/Ban
chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc
nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình.
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
c
|
Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ
chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định
|
Người/ngày
|
220
|
|
d
|
Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm,
thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
220
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
160
|
|
2
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận
|
|
|
|
a
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
khác
|
Đề
|
290
|
|
b
|
Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc, giáo viên giỏi các cấp học.
|
Đề
theo phân môn
|
480
|
|
c
|
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực
|
Đề
theo phân môn
|
720
|
|
3
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
|
3.2
|
Tiền công đối với việc Xây dựng
câu hỏi
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
30
|
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
25
|
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
20
|
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
15
|
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5
|
|
3.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
|
4
|
Tiền công chi cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm
tra; Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra,
kiểm tra
|
Người/ngày
|
240
|
|
PHỤ LỤC 03
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ
THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN,
CẤP TRƯỜNG: CÁC KỲ THI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KỸ THUẬT, THI GIÁO VIÊN GIỎI CÁC CẤP
HỌC; THI CHỌN HỌC SINH; CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG
KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT:
1.000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
1.1
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
370
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
315
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
175
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.2
|
Thành viên Hội đồng/Ban in
sao đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
240
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
195
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
175
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.3
|
Thành viên Ban/Tổ vận chuyển
và bàn giao đề thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Ủy viên.
|
Người/ngày
|
210
|
|
1.4
|
Thành viên tổ công tác chuẩn
bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra
đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
210
|
|
b
|
Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
175
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.5
|
Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
320
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.6
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
245
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi
thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
195
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
a
|
Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
245
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
(vòng trong)
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
175
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
|
1.8
|
Thành viên các Hội đồng/Ban
chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự
luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học,
bài thi thuyết trình.
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ
chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định
|
Người/ngày
|
195
|
|
d
|
Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm,
thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
195
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140
|
|
2
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận
|
|
|
|
a
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
|
Đề
|
250
|
|
b
|
Giáo viên giỏi các cấp học, Thi chọn
học sinh giỏi cấp huyện
|
Đề
theo phân môn
|
420
|
|
3
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
3.2
|
Tiền công đối với việc xây dựng
câu hỏi
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
25
|
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
20
|
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
20
|
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
15
|
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5
|
|
3.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm:
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
245
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
4
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
30
|
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
Giờ
(60 phút)
|
140
|
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
Giờ
(60 phút)
|
175
|
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Giờ
(60 phút)
|
70
|
|
5
|
Tiền công chi cho công tác kiểm
tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng tổ kiểm tra
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Thư ký, thành viên tổ kiểm tra
|
Người/ngày
|
210
|
|