HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
CHIA TÁCH, THÀNH LẬP BẢN THUỘC CÁC HUYỆN MỘC CHÂU, VÂN HỒ,
YÊN CHÂU, SÔNG MÃ, SỐP CỘP, QUỲNH NHAI, THUẬN CHÂU VÀ THÀNH PHỐ SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại
Tờ trình 341/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 100/BC-BPC
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chia
tách, thành lập 16 bản thuộc các huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp
Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và Thành phố Sơn La (có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Huyện Mộc Châu, thành lập 01 bản:
Bản Tường Sơn, xã Chiềng Sơn (Tại điểm tái định
cư Co Phương 3, xã Chiềng Sơn).
2. Huyện Vân Hồ, thành lập 02 bản:
a) Bản Thắm Tôn, xã Tân Xuân (Tại điểm tái định cư Thẳm Tôn, xã Tân Xuân).
b) Bản Chua Tai, xã Vân Hồ (Tại điểm
định canh, định cư Bãi Lau - Chua Tai, xã Vân Hồ).
3. Huyện Yên Châu, thành lập 01 bản: Bản Cung Giao Thông Đông Khùa,
xã Tú Nang (Chia tách từ bản Đông Khùa, xã Tú Nang).
4. Huyện Sông Mã, thành lập 04 bản:
a) Bản Tân Hợp,
xã Nà Nghịu (Chia tách từ bản Trại Giống, xã Nà Nghịu).
b) Bản Nà Hin II, xã Nà Nghịu (Chia tách từ bản Nà Hin, xã Nà Nghịu).
c) Bản Nà Pàn II,
xã Nà Nghịu (Chia tách từ bản Nà Pàn, xã Nà Nghịu).
d) Bản Đội 3, xã
Chiềng Khoong (Chia tách từ bản Huổi Bó, xã Chiềng Khoong).
5. Huyện Sốp Cộp, thành lập 01 bản:
Bản Huổi Lạ, xã Mường Lèo (Tại điểm tái định cư Huổi Lạ, xã Mường Lèo).
6. Huyện Quỳnh Nhai, thành lập 02
bản:
a) Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn (Chia
tách từ bản Bo, xã Mường Giôn).
b) Bản Bình Yên, xã Chiềng Ơn (Tại
điểm tái định cư Huổi Khinh 1 và Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn).
7. Huyện Thuận Châu, thành lập 02
bản:
a) Bản Lẩy B, xã Bon Phặng (Chia
tách từ bản Lẩy, xã Bon Phặng).
b) Bản Từ Sáng, xã Pá Lông (Tại
điểm định canh, định cư Từ Sáng, xã Pá Lông).
8. Thành phố Sơn La, thành lập 03
bản:
a) Bản Bôm Huốt, xã Chiềng Cọ (Chia
tách từ bản Hôm, xã Chiềng Cọ).
b) Bản Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ (Chia
tách từ bản Hôm, xã Chiềng Cọ).
c) Bản Bóng Phiêng, xã Chiềng Cọ (Chia
tách từ bản Hùn, xã Chiềng Cọ).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban
của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ
ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; VP CTN; VP CP;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Ban công tác đại biểu;
- Các bộ: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TTHĐND; TTUBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- VP: Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy; HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chí Cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
VỀ QUY MÔ SỐ HỘ GIA ĐÌNH, DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN, VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, RANH GIỚI CỦA CÁC BẢN ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ QUY MÔ BẢN, XÃ
SAU KHI CHIA TÁCH, THÀNH LẬP BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn
La)
1. Huyện Mộc
Châu: Bản Tường Sơn, xã Chiềng Sơn
- Quy mô số hộ gia đình: 30 hộ và
118 nhân khẩu.
- Diện tích tự nhiên: 55 ha; trong
đó: đất ở 1,2 ha, đất sản xuất nông nghiệp 47,3 ha, đất khác 6,5 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp tiểu khu 9, xã
Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu;
+ Phía Tây giáp tiểu khu 8, xã Chiềng
Sơn, huyện Mộc Châu;
+ Phía Nam giáp bản Lắc Phương, bản
Bó Ban và tiểu khu 9, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Lắc Phương, xã
Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu.
* Xã Chiềng Sơn sau khi thành lập
bản Tường Sơn có tổng số 24 bản, tiểu khu gồm:
Các bản Suối Thín, Dân Quân, Pha
Luông, Hin Pén, Nặm Dên, Lắc Phương, Bó Ban, Lả Mường, Tường Sơn; Tiểu khu 1, tiểu khu 2, tiểu khu 3, tiểu khu 4, tiểu khu 5, tiểu khu 6, tiểu khu 7, tiểu khu 8, tiểu khu 9, tiểu khu 10, tiểu khu 3/2, tiểu khu 30/4, tiểu khu 1/5, tiểu khu 19/5, tiểu khu 2/9.
2. Huyện Vân
Hồ
a) Bản Thắm Tôn, xã Tân Xuân
- Quy mô số hộ gia đình: 95 hộ và
366 nhân khẩu.
- Diện tích tự nhiên: 443,9 ha;
trong đó: đất ở 2,5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 250 ha, đất lâm nghiệp 175,4
ha, đất khác 16 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Tây Tà Lào,
xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ;
+ Phía Tây giáp bản Chiềng Nưa, xã
Xuân Nha, huyện Vân Hồ;
+ Phía Nam giáp bản Bướt, xã Tân
Xuân, huyện Vân Hồ;
+ Phía Bắc giáp bản Tưn, xã Xuân
Nha, huyện Vân Hồ.
* Xã Tân Xuân sau khi thành lập bản
Thắm Tôn có tổng số 10 bản, gồm:
Bướt, Ngà, Tây Tà Lào, Đông Tà
Lào, Láy, Sa Lai, Cột Mốc, Bún, A Lang, Thắm Tôn.
b) Bản Chua Tai, xã Vân Hồ
- Quy mô số hộ
gia đình: 59 hộ và 321 nhân khẩu.
- Diện tích tự nhiên: 694 ha; trong
đó: đất ở 1,3 ha, đất sản xuất nông nghiệp 157 ha, đất lâm nghiệp 401 ha, đất
khác 134,7 ha.
- Vị trí địa
lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Lũng Xá, xã
Lóng Luông, huyện Vân Hồ;
+ Phía Tây giáp bản Pa Cốp, xã Vân
Hồ, huyện Vân Hồ;
+ Phía Nam giáp bản Mường An, xã
Xuân Nha, huyện Vân Hồ;
+ Phía Bắc giáp bản Hua Tạt, xã
Vân Hồ, huyện Vân Hồ.
* Xã Vân Hồ sau khi thành lập bản
Chua Tai có tổng số 16 bản, tiểu khu gồm các bản:
Pa Chè 1, Pa Chè 2, Thung Cuông,
Bó Nhàng 1, Bó Nhàng 2, Hang Trùng 1, Hang Trùng 2, Hua Tạt, Pa Cốp, Chiềng Đi
1, Chiềng Đi 2, Suối Lìn, Chua Tai và các tiểu khu: 56, Sao Đỏ 1, Sao Đỏ 2.
3. Huyện Yên Châu: Bản Cung Giao Thông Đông Khùa, xã Tú Nang
- Quy mô số hộ
gia đình: 53 hộ và 159 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 12,75 ha;
trong đó: Đất ở 0,34 ha, đất sản xuất nông nghiệp 12,01 ha, đất khác 0,4 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Đông Khùa, xã
Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía tây giáp bản Suối Bưn, xã
Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Nàng Yên, xã
Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Khoang, xã
Tú Nang, huyện Yên Châu.
* Bản Đông Khùa, xã Tú Nang (sau khi chia tách để thành lập bản
Cung Giao Thông Đông Khùa):
- Quy mô số hộ
gia đình: 112 hộ và 461 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 325,4
ha ; trong đó: Đất ở 4 ha, đất sản xuất nông nghiệp 202,8 ha, đất lâm nghiệp
53,6 ha, đất khác 65 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía đông giáp bản Chiềng Ban,
Nà Khoang, xã Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía tây giáp bản Cung Giao
Thông Đông Khùa, xã Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía nam giáp bản Cốc Lắc, bản
Trung tâm, xã Tú Nang, huyện Yên Châu;
+ Phía bắc giáp bản Suối Bưn, xã
Tú Nang, huyện Yên Châu.
* Xã Tú Nang sau
khi thành lập bản Cung Giao Thông Đông Khùa có tổng số 24 bản gồm:
Lắc Kén, Suối Bưn, Suối Phà, Cốc Củ, Na Khoang, Nóng Pết, Cô Nông, Nàng Yên, Tin Tốc,
Chiềng Ban I, Chiềng Ban II, Trung Tâm, Cốc Lắc, Tà Làng Thấp, Tà Làng Cao,
Văng Phay, Cung Tà Làng, Hua Đán, Tú Quỳnh, Bó Mon, Cô Tông, Cay Ton, Đông
Khùa, Cung Giao Thông Đông Khùa.
4. Huyện Sông
Mã
a) Bản Tân Hợp, xã Nà Nghịu
- Quy mô số hộ
gia đình: 102 hộ và 402 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 32 ha; trong
đó: đất ở 4,1 ha, đất sản xuất nông nghiệp 19,4 ha, đất
lâm nghiệp 8,5 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp dòng Sông Mã, huyện
Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Hợp Tiến, xã
Huổi Một, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Trại Giống,
xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Nghịu II,
xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã.
* Bản Trại Giống, xã Nà Nghịu (sau
khi chia tách để thành lập bản Tân Hợp)
- Quy mô số hộ
gia đình: 127 hộ và 450 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 25,2 ha;
trong đó: đất ở 5,1 ha, đất sản xuất nông nghiệp 11,6 ha, đất lâm nghiệp 8,5
ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp Trung tâm Trại Giống,
huyện Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Hợp Tiến, xã
Huổi Một, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Hưng Mai, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Tân Hợp, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã.
b) Bản Nà Hin II, xã Nà Nghịu
- Quy mô số hộ
gia đình: 103 hộ và 354 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 120 ha;
trong đó: đất ở 4,12 ha, đất sản xuất nông nghiệp 42,54
ha, đất lâm nghiệp 64,34 ha, đất khác 9 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Phòng Sài, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Cánh Kiến, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp dòng Sông Mã, huyện
Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Hin, xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã.
* Bản Nà Hin,
xã Nà Nghịu (sau khi chia tách để thành lập bản Nà Hin II)
- Quy mô số hộ
gia đình: 104 hộ và 487 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 240 ha;
trong đó: đất ở 4,16 ha, đất sản xuất nông nghiệp 121,01 ha, đất lâm nghiệp
104,33 ha, đất khác 10,5 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Phòng Sài, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Nà Hin II, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Nà Hin II, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Nậm Ún, xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã.
c) Bản Nà Pàn II, xã Nà Nghịu
- Quy mô số hộ
gia đình: 120 hộ và 532 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 97 ha; trong
đó: đất ở 4,8 ha, đất sản xuất nông nghiệp 37,2 ha, đất
lâm nghiệp 55 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp dòng Sông mã, huyện
Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Hua Pàn, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Nà Lìu, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Pàn, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã.
* Bản Nà Pàn, xã Nà Nghịu (sau khi
chia tách để thành lập bản Nà Pàn II)
- Quy mô số hộ
gia đình: 99 hộ và 450 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 97,8 ha;
trong đó: đất ở 4,4 ha, đất sản xuất nông nghiệp 37 ha, đất lâm nghiệp 55 ha, đất
khác 1,4 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp dòng Sông Mã, huyện
Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Hua Pàn, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Nà Pàn II,
xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Xum Côn, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã.
* Xã Nà Nghịu
sau khi thành lập bản Tân Hợp, Nà Pàn II, Nà Hin II có tổng số 42 bả, gồm:
Thón, Hưng Mai, Quyết Tiến, Nà Nghịu,
Mé, Nà Nghịu II, Huổi Cói, Mung, Tây Hồ, Tiền Phong, Hồng Phong, Quyết Thắng,
Nà Lìu, Lọng Lằn, Xum Côn, Sào Và, Nang Cầu, Kéo, Nà Là, Phòng Sài, Nậm Ún, Nà
Lươi, Bon, Ngu Hấu, Co Phường, Phiêng Pồng, Co Phèn, Cánh Kiến, Nong Lếch,
Phiêng Tỏ, Co Tòng, Bom Phung, Co Mạ, Hua Pàn, Huổi Sẳng, Quyết Tâm, Trại Giống,
Tân Hợp, Nà Pàn, Nà Pàn II, Nà Hin, Nà Hin II.
d) Bản Đội 3, xã Chiềng Khoong
- Quy mô số hộ
gia đình: 51 hộ và 174 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên 92,3 ha;
trong đó: đất ở 2,08 ha, đất sản xuất nông nghiệp 55,62 ha, đất lâm nghiệp 34,6
ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Pá Khôm, bản
Bó Quỳnh, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Bó Quỳnh, bản
Ít Lốc, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Huổi Bó, xã
Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản Pá Khôm, bản
Bó Quỳnh, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã.
* Bản Huổi Bó,
xã Chiềng Khoong (sau khi chia tách để thành lập bản Đội
3)
- Quy mô số hộ
gia đình: 60 hộ và 245 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 200 ha;
trong đó: đất ở 2,36 ha, đất sản xuất nông nghiệp 161,24 ha, đất lâm nghiệp
36,4 ha.
- Vị trí địa lý,
ranh giới:
+ Phía Đông giáp suối Huổi Hào,
xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Tây giáp bản Huổi Xim, bản
Huổi Bó, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Nam giáp bản Đứa Muội, xã
Chiềng Khoong, huyện Sông Mã;
+ Phía Bắc giáp bản
Đội 3, bản Ít Lốc, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã.
* Xã Chiềng Khoong sau khi thành lập
bản Đội 3 có tổng số 56 bản, gồm:
Hải Sơn II, Hải Sơn, Pìn, Liên
Phương, Hồng Nam, Mòn, Lướt, Chiên, Púng, Lè, Lè II, Pá Bông, Hoàng Mã, Hát
Lay, Púng Kiểng, Huổi Mòn, Xi Lô, Đứa Muội, Bướm Ỏ, Má Lươi, Co Phen, C5, Tân
Hưng, Bó Sản, Huổi Hào, Nà Ngặp, Huổi Nóng, Hua Na, Co Sản, Huổi Xim, Bó Luông,
Co Pô, Bó Quỳnh, Phiêng Xim, Lụng Quai, Lán Lanh, Nậm Sọi, Ta Bay, Bó Chạy,
Cang Nưa, Cang Tợ, Pá Khôm, Co Tòng, Bon, Búa Cốp, Pá Ban, Pá Có, Huổi Khoong,
Nộc Kỷ, Phiêng Ca, Khoong Tợ, Chiềng Coi, Co Hay, Ít Lốc, Huổi Bó, Đội 3.
5. Huyện Sốp Cộp:
Bản Huổi Lạ, xã Mường Lèo
- Quy mô số hộ
gia đình: 42 hộ và 252 nhân khẩu
- Diện tích đất tự nhiên: 800,50
ha; trong đó: đất ở 2,15 ha, đất sản xuất nông nghiệp 94,45 ha, đất lâm nghiệp
548,33 ha, đất khác 155,57 ha.
- Vị trí địa
lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Huổi Áng, xã
Mường Lèo, huyện Sốp Cộp;
+ Phía Tây giáp nước CHDCND Lào;
+ Phía Nam giáp bản Huổi Áng, xã
Mường Lèo, huyện Sốp Cộp;
+ Phía Bắc giáp xã Mường Lói, huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên.
* Xã Mường Lèo sau khi thành lập bản
Huổi Lạ có tổng số 13 bản gồm:
Liềng, Mạt, Nà Chòm, Chăm Hỳ, Sam
Quảng, Pá Khoang, Huổi Luông, Năm Pừn, Nặm Khún, Huổi Phúc, Huổi Làn, Huổi Áng,
Huổi Lạ.
6. Huyện Quỳnh
Nhai
a) Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn
- Quy mô số hộ
gia đình: 117 hộ và 447 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 516,84 ha;
trong đó: đất ở 4,09 ha, đất sản xuất nông nghiệp 58,77 ha, đất lâm nghiệp
295,34 ha, đất khác 158,64 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Xanh, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Le, xã Pá Ma
Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Cút, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp Bản Bo, xã Mường
Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
* Bản Bo, xã
Mường Giôn (sau khi chia tách thành lập bản Chiềng Lề)
- Quy mô số hộ
gia đình: 192 hộ và 896 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 848,16 ha;
trong đó: đất ở 6,73 ha, đất sản xuất nông nghiệp 96,43 ha, đất lâm nghiệp
484,66 ha, đất khác 260,34 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Xanh, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Le, xã Pá Ma
Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Chiềng Lề,
xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Giôn, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
* Xã Mường Giôn sau khi thành lập
bản Chiềng Lề có tổng số 30 bản, gồm: Bản Khóp, Xa, Giôn, Tông Bua, Huổi
Tèo, Phiêng Mựt, Tính Mé, Hán, Én, Hua Lấu, Ta Lăm, Xanh, Cút, Lọng
Mấc, Lọng Mương, Co líu, Tưng, Nà Mạt, Nà Én, Cha Có, Băng Khoang,
Huổi Mặn, Pá Mặn, Pá Ngà, Co Phát, Huổi Ngà, Huổi Văn, Kéo Ca, Bo,
Chiềng Lề.
b) Bản Bình Yên, xã Chiềng Ơn
- Quy mô số hộ
gia đình: 36 hộ và 178 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 371,25
ha; trong đó: đất ở 1,44 ha, đất sản xuất nông nghiệp 46,18 ha, đất lâm nghiệp
323,63 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nậm Uôn, xã
Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Pá Báng, bản
Hát Dọ, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Xe Ngoài,
xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Van Pán, xã
Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai.
* Xã Chiềng
Ơn sau khi thành lập bản Bình Yên có tổng số 11 bản, gồm: Bản Hát Lếch, Cỏng
Ái, Hát Lay, Nậm Uôn, Kéo Pịa, Hát Củ, Xe Trong, Xe Ngoài, Van Pán, Phiêng
Bóng, Bình Yên.
7. Huyện Thuận
Châu
a) Bản Lẩy B, xã Bon Phặng
- Quy mô số hộ
gia đình: 106 hộ và 524 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên 399,85 ha; trong đó: Đất ở 2,8 ha, đất sản xuất nông nghiệp 230 ha, đất
lâm nghiệp 157,3 ha, đất khác 9,75 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chăn, xã Bon
Phặng, huyện Thuận Châu;
+ Phía Tây giáp bản Lon, xã Chiềng
Pấc, huyện Thuận Châu;
+ Phía Nam giáp bản Lẩy, xã Bon Phặng,
huyện Thuận Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Hón, xã Bon
Phặng, huyện Thuận Châu.
* Bản Lẩy, xã Bon Phặng (sau khi
chia tách thành lập bản Lẩy B)
- Quy mô số hộ
gia đình: 106 hộ và 561 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên 318,49 ha; trong
đó: Đất ở 1,44 ha, đất sản xuất nông nghiệp 150 ha, đất lâm nghiệp 157,3 ha, đất
khác 9,75 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chăn, xã Bon
Phặng, huyện Thuận Châu;
+ Phía Tây giáp bản Lon, xã Chiềng
Pấc, huyện Thuận Châu;
+ Phía Nam giáp bản Nà Há, xã Nậm
Lầu, huyện Thuận Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Lẩy B, xã Bon
Phặng, huyện Thuận Châu.
* Xã Bon Phặng
sau khi thành lập bản Lẩy B có tổng số 18 bản, gồm: Bản Chăn, Tát, Mé, Nam Tiến,
Lốm Hượn, Nong Ỏ, Nà Hón, Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nong Sản, Pú Cá, Co
Trạng, Bắc Cường, Trai, Lẩy, Lẩy B.
b) Bản Từ Sáng, xã Pá Lông
- Quy mô số hộ
gia đình: 54 hộ và 231 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên 179,18 ha;
trong đó: Đất ở 1,85 ha, đất sản xuất nông nghiệp 99,56 ha, đất lâm nghiệp 76,6
ha, đất khác 1,17 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Sấu Mê, xã Pá
Lông, huyện Thuận Châu;
+ Phía Tây giáp bản Hua Ngáy, bản
Há Dụ, xã Pá Lông, huyện Thuận Châu;
+ Phía Nam giáp bản Pá Ný, xã Pá
Lông, huyện Thuận Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Ká Kê, bản Pá
Nọt, xã Pá Lông, huyện Thuận Châu.
* Xã Pá Lông sau khi thành lập bản
Từ Sáng có tổng số 11 bản, gồm: Bản Pá Ný, Tinh Lá, Bó, Sấu Mê, Ká Kê, Pá Nọt,
Tịa Tậu, Hua Dấu, Hua Ngáy, Há Dụ, Từ Sáng.
8. Thành phố
Sơn La
a) Bản Bôm Huốt, xã Chiềng
Cọ
- Quy mô số hộ
gia đình: 62 hộ và 253 nhân khẩu.
- Diện tích tự nhiên: 330,88
ha; trong đó: đất ở 2,6 ha, đất sản xuất nông nghiệp 68,2 ha, đất lâm nghiệp
249,61 ha, đất khác 10,47 ha.
- Vị
trí địa lý, ranh giới:
+ Phía
Đông giáp bản Lả Hôm, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Tây giáp bản Ngoại, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Chiềng Yên, bản
Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Đông Hưng, xã
Muổi Nọi, huyện Thuận Châu; bản phiêng Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La.
b) Bản Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ
- Quy mô số hộ
gia đình: 221 với hộ và 917 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 418,29 ha;
trong đó: Đất ở 9,48 ha, đất sản xuất nông nghiệp 191 ha, đất lâm nghiệp 212,44
ha, đất khác 5,37 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Hìn, phường
Chiềng An, thành phố Sơn La;
+ Phía Tây giáp bản Ngoại, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Hôm, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Bôm Huốt, xã
Chiềng Cọ; bản Phiêng Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La.
* Bản Hôm, xã Chiềng Cọ (sau khi
chia tách để thành lập bản Bôm Huốt, bản Lạu Khảu)
- Quy mô số hộ
gia đình: 87 hộ và 428 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 357,99 ha;
trong đó: Đất ở 3,46 ha, đất sản xuất nông nghiệp 116,9 ha, đất lâm nghiệp
222,15 ha, đất khác 15,48 ha.
- Vị trí địa lý và ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Lụa, xã Hua
La, thành phố Sơn La;
+ Phía Tây giáp bản Ngoại, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Hùn, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Lạu Khảu, xã
Chiềng Cọ, thành phố Sơn La.
c) Bản Bóng Phiêng, xã Chiềng Cọ
- Quy mô số hộ
gia đình: 73 hộ và 219 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 93,83 ha;
trong đó: Đất ở 2,48 ha, đất sản xuất nông nghiệp 58,06 ha, đất lâm nghiệp
31,12 ha, đất khác 2,17 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Lụa, xã Hua
La, thành phố Sơn La;
+ Phía Tây giáp bản Hùn, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Lụa, bản
Mòng, xã Hua La, thành phố Sơn La;
+ Phía
Bắc giáp bản Hôm, bản Nuốt Lón, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La.
* Bản Hùn, xã
Chiềng Cọ (sau khi chia tách để thành lập bản Bóng
Phiêng):
- Quy mô số hộ
gia đình: 149 hộ và 830 nhân khẩu
- Diện tích tự nhiên: 551,97 ha;
trong đó: Đất ở 5,5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 160,7 ha, đất
lâm nghiệp 364,76 ha, đất khác 21,01 ha.
- Vị trí địa lý và ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Bóng Phiêng,
xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Tây giáp bản Ót Nọi, xã
Chiềng Cọ, thành phố Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Bó Cằm, xã
Hua La, thành phố Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Hôm, xã Chiềng
Cọ, thành phố Sơn La.
* Xã Chiềng Cọ sau khi thành lập bản
Bôm Huốt, bản Lạu Khảu, bản Bóng Phiêng có tổng số 11 bản, gồm: Bản Muông, Chiềng
Yên, Ngoại, Ót Nọi, Ót Luông, Dầu, Hôm, Bôm Huốt, Lạu Khảu, Hùn, Bóng Phiêng./.