Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 19/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; Báo cáo thẩm tra số 638/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI
Ở CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||||||||
Xây dựng đề án; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn đề án |
||||||||||||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
||||||||
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.000 800 600 |
Quy mô thành phố Quy mô cấp huyện Quy mô cấp xã |
||||||||
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
1.800 1.400 1.000 |
Quy mô thành phố Quy mô cấp huyện Quy mô cấp xã |
||||||||
2 |
Soạn thảo Đề án |
|
|
|
||||||||
a |
Soạn thảo Đề án |
Đề án |
2.700 2.000 1.600 |
Quy mô thành phố Quy mô cấp huyện Quy mô cấp xã |
||||||||
b |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 400 300 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
3 |
Tổ chức họp, tọa đàm, góp ý |
|
|
|
||||||||
a |
Chủ trì |
Người/buổi |
200 150 100 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
b |
Thành viên dự |
Người/buổi |
100 80 60 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
4 |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 400 300 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
5 |
Xét duyệt đề án: |
|
|
|
||||||||
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
200 150 100 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 100 75 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 80 60 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 250 150 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
đ |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 150 100 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
6 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
||||||||
7 |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Đề án |
Văn bản |
400 350 250 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
1 |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
Người/buổi |
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1, Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
|||||||||
2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
300 200 100 |
Báo cáo viên Tuyên truyền viên Cộng tác viên |
||||||||
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
300 250 150 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm 1, 2 và 3 của mục này |
|
||||||||
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
900 700 500 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
|
||||||||
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.200 |
|
||||||||
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm hoàn thành |
4.000 |
|
||||||||
IV. Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||||||||||
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
Không quá 1 ngày |
||||||||
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|
||||||||
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT |
|||||||||
2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
||||||||
a |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.800 1.500 1.000 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
b |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
9.000 7.000 5.000 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi nhưng không vượt quá mức chi này. |
||||||||
c |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|
||||||||
d |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
||||||||
3 |
Chi giải thưởng |
|
|
|
||||||||
a |
Cuộc thi tổ chức quy mô thành phố |
|
|
|
||||||||
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
4.200 |
|
||||||||
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
4.900 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
2.100 |
|
||||||||
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
3.500 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
1.400 |
|
||||||||
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
2.100 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
800 |
|
||||||||
|
- Giải phụ khác |
|
400 |
|
||||||||
B |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
||||||||
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
5.600 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
3.300 |
|
||||||||
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
3.900 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
1.700 |
|
||||||||
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
2.800 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
1.200 |
|
||||||||
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
1.700 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
700 |
|
||||||||
|
- Giải phụ khác |
|
350 |
|
||||||||
c |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
||||||||
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
4.200 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
2.500 |
|
||||||||
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
1.300 |
|
||||||||
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
2.100 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân |
|
900 |
|
||||||||
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
||||||||
|
+ Tập thể |
|
1.300 |
|
||||||||
|
+ Cá nhân - Giải phụ khác |
|
500 250 |
|
||||||||
VI. Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên Đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
||||||||||||
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ |
||||||||
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
||||||||
a |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
||||||||
b |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
|
||||||||
VII. Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật |
||||||||||||
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000 |
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
||||||||
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
|
||||||||
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
|
||||||||
|
Viết báo cáo |
|
|
|
||||||||
a |
Báo cáo định kỳ, hàng năm của địa phương về công tác PBGDPL |
Báo cáo |
1.500 1.000 500 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
b |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
1.500 1.000 500 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
c |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
700 500 300 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
||||||||
IX. Chi khen thưởng cấp xã, cấp huyện đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
||||||||||||
1 |
Khen thưởng cấp xã; cấp huyện được Ủy ban nhân dân thành phố công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
||||||||
1 |
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) |
|||||||||||
a |
Hòa giải thành |
Vụ việc/tổ |
200 |
Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở |
||||||||
b |
Hòa giải không thành |
Vụ việc/tổ |
100 |
|||||||||
2 |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) |
Tổ/tháng |
100 |
|
||||||||
3 |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
70 |
|
||||||||
4 |
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên. |
Người/buổi |
10 |
|
||||||||