Nghị quyết 187/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2022
Số hiệu | 187/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lưu Văn Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Đắk Nông năm 2022;
Xét Tờ trình số 6662/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Đắk Nông năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức năm 2022 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Đắk Nông là 1.921 biên chế.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
|
CHỦ
TỊCH |
PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2021 |
Số lượng biên chế tăng, giảm năm 2022 |
Biên chế giao năm 2022 |
Ghi chú |
|
Giảm |
Tăng |
|||||
TỔNG CỘNG |
1.921 |
3 |
3 |
1.921 |
|
|
1.196 |
2 |
3 |
1.197 |
|
||
1 |
Sở Tư pháp |
32 |
0 |
1 |
33 |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
0 |
1 |
40 |
|
3 |
Sở Tài chính |
51 |
0 |
0 |
51 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
74 |
1 |
0 |
73 |
|
5 |
Sở Công Thương |
40 |
0 |
0 |
40 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
367 |
0 |
0 |
367 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
50 |
0 |
0 |
50 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
37 |
0 |
0 |
37 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
0 |
1 |
51 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
0 |
0 |
32 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
45 |
1 |
0 |
44 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 |
0 |
0 |
48 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
0 |
0 |
37 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
0 |
0 |
45 |
|
15 |
Sở Y tế |
58 |
0 |
0 |
58 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
0 |
0 |
35 |
|
17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
72 |
0 |
0 |
72 |
|
18 |
Ban dân tộc |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
19 |
Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
20 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
32 |
0 |
0 |
32 |
|
21 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
4 |
0 |
0 |
4 |
|
22 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
14 |
0 |
0 |
14 |
|
23 |
Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4 |
0 |
0 |
4 |
|
725 |
1 |
0 |
724 |
|
||
1 |
UBND thành phố Gia Nghĩa |
110 |
0 |
0 |
110 |
|
2 |
UBND huyện Đắk Glong |
85 |
0 |
0 |
85 |
|
3 |
UBND huyện Krông Nô |
85 |
0 |
0 |
85 |
|
4 |
UBND huyện Cư Jút |
93 |
0 |
0 |
93 |
|
5 |
UBND huyện Đắk Mil |
89 |
0 |
0 |
89 |
|
6 |
UBND huyện Đắk Song |
85 |
0 |
0 |
85 |
|
7 |
UBND huyện Đắk R'lấp |
93 |
1 |
0 |
92 |
|
8 |
UBND huyện Tuy Đức |
85 |
0 |
0 |
85 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|