HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
183/2019/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN CÁC CẤP TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày
13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định chế độ,
chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ hội
nghị;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị ban hành quy định chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 265/BC-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp
chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019; có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019 và các văn bản trước đây trái với Nghị quyết
này đều bị bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
QUY ĐỊNH
CHẾ
ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 9)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định chế độ, chính sách và các điều
kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, gồm:
1. Chi phục vụ kỳ họp HĐND; phiên họp của Thường trực
HĐND;
2. Chi hội nghị của Thường trực HĐND; hội nghị của
các Ban HĐND;
3. Chi hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
4. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri;
5. Tiền lương;
6. Hoạt động phí;
7. Chi tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố
cáo, kiến nghị;
8. Một số chế độ chi khác phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng cho: Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, đại biểu HĐND các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực
hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 3. Nguyên tắc chung
1. Kinh phí hoạt động của HĐND các cấp thực hiện
theo Điều 126 của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
2. Các nội dung chi chế độ, chính sách và các điều
kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do NSNN bảo đảm, đối với đại
biểu HĐND cấp nào thì được bố trí trong dự toán NSNN của HĐND cấp đó.
3. Sử dụng có hiệu quả kinh phí hoạt động của HĐND
các cấp, đáp ứng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Thực hiện chế độ chi, thanh
quyết toán theo quy định của pháp luật.
Mức chi chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp là mức chi tối đa, tùy vào khả năng
ngân sách của từng cấp, của từng đơn vị mà thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định
mức chi cho phù hợp trong Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị mình.
4. Các nội dung chi, mức chi đối với HĐND cấp huyện
bằng 70% mức chi nội dung tương ứng của HĐND cấp tỉnh; các nội dung chi, mức
chi đối với HĐND cấp xã bằng 50% mức chi nội dung tương ứng của HĐND cấp tỉnh.
* Mức chi đối với cấp huyện, cấp xã (sau khi nhân với
các tỷ lệ mức chi tương ứng của HĐND cấp tỉnh) được làm tròn lên hàng chục
nghìn đồng tiền Việt Nam.
Chương II
CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH THANH HÓA
Điều 4. Nội dung chi và mức chi
cụ thể
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
(1.000 đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi phục vụ kỳ họp HĐND; phiên họp của Thường
trực HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ ăn cho đại biểu HĐND, khách mời
|
người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
2
|
Chế độ bồi dưỡng cho chủ tọa và thư ký kỳ họp
(Trường hợp họp vào thứ 7, chủ nhật thì bồi dưỡng gấp đôi mức quy định)
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tọa:
|
người/buổi
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Thư ký:
|
người/buổi
|
150
|
110
|
80
|
3
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND (đọc tài liệu), khách mời
|
người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
4
|
Chế độ đối với công chức, nhân viên phục vụ trực
tiếp kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng cho các ngày diễn ra kỳ họp
|
người/buổi
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn trong các ngày diễn ra kỳ họp
|
người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
5
|
Bồi dưỡng nhân viên phục vụ gián tiếp kỳ họp
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
6
|
Chi xây dựng báo cáo
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo thẩm tra (bao gồm xây dựng, chỉnh lý,
hoàn thiện báo cáo); chương trình, nội dung kỳ họp; tổng hợp ý kiến thảo luận;
hoàn chỉnh Nghị quyết
|
văn bản
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Thông báo kỳ họp
|
thông báo
|
500
|
350
|
250
|
II
|
Chi hội nghị của Thường trực HĐND và hội nghị
của các ban HĐND
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa.
|
III
|
Chi hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực
HĐND, các Ban HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng các đoàn khảo sát, giám sát
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng trưởng đoàn
|
người/buổi
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Bồi dưỡng thành viên đoàn khảo sát, giám sát; thành
phần mời tham gia đoàn; chuyên viên giúp việc Thường trực HĐND, các Ban HĐND
|
người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Phóng viên, lái xe, phục vụ
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
2
|
Xây dựng kế hoạch và đề cương báo cáo giám sát;
báo cáo kết quả giám sát
|
văn bản/cuộc
|
1.000
|
700
|
500
|
3
|
Xây dựng kế hoạch và đề cương báo cáo khảo sát;
báo cáo kết quả khảo sát
|
văn bản/cuộc
|
500
|
350
|
250
|
IV
|
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ các điểm tổ chức tiếp xúc cử tri theo kế
hoạch tiếp xúc cử tri của Thường trực HĐND
|
điểm tiếp xúc
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
2
|
Hỗ trợ tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND được bầu tại các huyện miền núi
|
người/năm
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
-
|
Đại biểu HĐND được bầu tại các huyện còn lại
|
người/năm
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
3
|
Bồi dưỡng tham gia tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
-
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp
|
người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Cán bộ, công chức phục vụ gián tiếp
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử
tri trình kỳ họp
|
báo cáo
|
1.000
|
700
|
500
|
V
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách mà
không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ
cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội thì được chi
trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu
HĐND
|
mức lương cơ sở/ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
VI
|
Hoạt động phí
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu HĐND (bao gồm cả đại biểu hoạt động
chuyên trách và hoạt động không chuyên trách) được hưởng hoạt động phí hàng
tháng
|
mức lương cơ sở/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
2
|
Hỗ trợ hoạt động đối với Ủy viên chuyên trách các
Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/tháng
|
0,6
|
|
|
VII
|
Chi tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố
cáo, kiến nghị
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh.
|
VIII
|
Một số chế độ chi khác phục vụ hoạt động của
HĐND
|
|
1
|
Công tác phí đối với đại biểu HĐND các cấp và các
đại biểu được Thường trực HĐND các cấp mời tham dự kỳ họp HĐND, họp các Ban của
HĐND, giám sát, tiếp xúc cử tri và đi công tác thực hiện các nhiệm vụ khác của
đại biểu HĐND
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công
tác phí, chế độ hội nghị (Thường trực HĐND cấp nào mời có trách nhiệm thanh
toán tiền công tác phí từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND cấp đó).
|
2
|
Nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
đại biểu HĐND
|
Thường trực HĐND căn cứ nhu cầu thực tế hàng năm
để phê duyệt kế hoạch cụ thể để tổ chức thực hiện.
|
3
|
Chế độ tặng quà cho các đối tượng chính sách - xã
hội: Các đối tượng chính sách được quy định tại Khoản 1, Điều 2 của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc
trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của
HĐND; gia đình liệt sỹ, hộ nghèo, nạn nhân chất độc màu da cam có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như trại điều dưỡng
thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội
trú, các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới, hải đảo..., khi đoàn tổ chức
thăm hỏi thì được tặng quà
|
Mức giá trị của quà tặng do Thường trực HĐND các
cấp xem xét, quyết định.
|
4
|
Tặng quà lưu niệm cho các đại biểu HĐND và đại biểu
mời khi tổng kết nhiệm kỳ
|
Loại quà và mức giá trị quà tặng do Thường trực
HĐND các cấp xem xét, quyết định.
|
5
|
Chi thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND ốm đau
|
người/lần (một năm
không quá 02 lần)
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND bị bệnh hiểm
nghèo
|
người/lần (một năm
không quá 02 lần)
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
-
|
Đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND từ trần
|
người
|
1.500
|
1.050
|
750
|
-
|
Cha, mẹ đẻ (cha mẹ vợ, chồng); chồng (vợ); con đại
biểu HĐND từ trần
|
người
|
1.000
|
700
|
500
|
6
|
Chế độ báo chí, điện thoại
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND được cấp các loại báo: Báo Nhân
dân, Báo Đại biểu nhân dân, Báo Thanh Hóa
|
Do Văn phòng HĐND
cùng cấp đặt mua và phát cho đại biểu.
|
-
|
Khoán cước phí điện thoại cho Phó Trưởng Ban HĐND
tỉnh
|
người/tháng
|
350
|
|
|
7
|
Hỗ trợ may trang phục
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND
|
người/nhiệm kỳ
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
-
|
Công chức, nhân viên phục vụ:
|
người/nhiệm kỳ
|
2.500
|
1.750
|
1.250
|
8
|
Trang bị phương tiện làm việc là máy vi tính xách
tay
|
máy vi tính xách tay/người
/nhiệm kỳ
|
01
|
|
|
Điều 5. Nguồn kinh phí và thời
gian thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và
các điều kiện phục vụ hoạt động của HĐND các cấp được cân đối trong dự toán chi
ngân sách nhà nước hàng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm
2019./.