HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2022/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020
- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một Số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tất chính và Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất
của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định
phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá
đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày
07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục:
4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm các Phụ lục).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng
giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai
thực hiện thống nhất với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết
này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục thuế;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ
LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
2.41
|
Đường tỉnh 931
|
Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh
Thuận Tây
|
Kênh Nhà Thờ
|
3.370,0
|
2.022,0
|
1.348,0
|
674,0
|
Kênh Nhà Thờ
|
Ranh thành phố Vị Thanh
|
2.359,0
|
1.415,4
|
943,6
|
471,8
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.23
|
Khu dân cư thương mại xã Lưỡng Tâm,
huyện Long Mỹ
|
Các đường D1, D2,
D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
6.170,0
|
3.702,0
|
2.468,0
|
1.234,0
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.2.31
|
Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và
phải)
|
Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh ông)
|
Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu
Thành)
|
500,0
|
300,0
|
200,0
|
200,0
|
5.2.32
|
Kênh Đám tràm
|
Cầu Đoàn Thanh Niên
|
Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu
Thành)
|
400,0
|
240,0
|
200,0
|
200,0
|
5.2.33
|
Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)
|
Cầu Thái Tử
|
Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu
Thành
|
500,0
|
300,0
|
200,0
|
200,0
|
5.2.34
|
Đường tỉnh
927C
|
Kênh Đứng
|
Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2.600,0
|
1.560,0
|
1.040,0
|
520,0
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.332
|
Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)
|
Cầu Rạch Côn
|
Kênh Thầy Tầng
|
500,0
|
300,0
|
200,0
|
200,0
|
5.3.33
|
Đường tỉnh
927C
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Ba Ngàn
|
6.000,0
|
3.600,0
|
2.400,0
|
1.200,0
|
Kênh Ba Ngàn
|
Kênh Mái Dầm
|
4.200,0
|
2.520,0
|
1.680,0
|
840,0
|
Kênh Mái Dầm
|
Kênh Đứng
|
2.950,0
|
1.770,0
|
1.180,0
|
590,0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.14
|
Đường tỉnh 927C
|
Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)
|
Ranh thị trấn Mái Dầm
|
2.600,0
|
1.560,0
|
1.040,0
|
520,0
|
8.15
|
Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A
|
Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện
Phụng Hiệp)
|
Đường tỉnh 925
|
1.000,0
|
600,0
|
400,0
|
200,0
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
2.41
|
Đường tỉnh 931
|
Đường thị trấn
Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
|
Kênh Nhà Thờ
|
2.696,0
|
1.617,6
|
1.078,4
|
539,2
|
Kênh Nhà Thờ
|
Ranh thành phố Vị Thanh
|
1.887,2
|
1.132,3
|
754,9
|
377,4
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.23
|
Khu dân Cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ
|
Các đường D1, D2,
D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
4.936,0
|
2.961,6
|
1.974,4
|
987,2
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Xã
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.2.31
|
Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)
|
Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)
|
Giáp ranh xã
Phú Hữu (huyện Châu Thành)
|
400,0
|
240,0
|
160,0
|
160,0
|
5.2.32
|
Kênh Đám tràm
|
Cầu Đoàn Thanh Niên
|
Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu
Thành)
|
320,0
|
192,0
|
160,0
|
160,0
|
5.2.33
|
Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải).
|
Câu Thái Tử
|
Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu
Thành
|
400,0
|
240,0
|
160,0
|
160,0
|
5.2.34
|
Đường tỉnh
927C
|
Kênh Đứng
|
Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2.080,0
|
1.248,0
|
832,0
|
416,0
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.3.32
|
Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến
phải)
|
Cầu Rạch Côn
|
Kênh Thầy Tầng
|
400,0
|
240,0
|
160,0
|
160,0
|
5.3.33
|
Đường tỉnh
927C
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Ba Ngàn
|
4.800,0
|
2.880,0
|
1.920,0
|
960,0
|
Kênh Ba Ngàn
|
Kênh Mái Dầm
|
3.360,0
|
2.016,0
|
1.344,0
|
672,0
|
Kênh Mái Dầm
|
Kênh Đứng
|
2.360,0
|
1.416,0
|
944,0
|
472,0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.14
|
Đường tỉnh 927C
|
Ranh xã Tân Thành
(thành phố Ngã Bảy)
|
Ranh thị trấn
Mái Dầm
|
2.080,0
|
1.248,0
|
832,0
|
416,0
|
8.15
|
Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A
|
Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng
Hiệp)
|
Đường tỉnh 925
|
800,0
|
480,0
|
320,0
|
160,0
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
2.41
|
Đường tỉnh 931
|
Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận
Tây
|
Kênh Nhà Thờ
|
2.022,0
|
1.213,2
|
808,8
|
404,4
|
Kênh Nhà Thờ
|
Ranh thành phố Vị Thanh
|
1.415,4
|
849,2
|
566,2
|
283,1
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.23
|
Khu dân cư thương
mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ
|
Các đường D1, D2,
D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
3.702,0
|
2.221,2
|
1.480,8
|
740,4
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.2.31
|
Tuyến kênh Hoàng
Anh (Tuyến trái và phải)
|
Vàm Kênh Ba Vũ
(Kênh Ông)
|
Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)
|
300,0
|
180,0
|
120,0
|
120,0
|
5.2.32
|
Kênh Đám tràm
|
Cầu Đoàn Thanh Niên
|
Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu
Thành)
|
240,0
|
144,0
|
120,0
|
120,0
|
5.2.33
|
Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)
|
Cầu Thái Tử
|
Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu
Thành
|
300,0
|
180,0
|
120,0
|
120,0
|
5.2.34
|
Đường tỉnh
927C
|
Kênh Đứng
|
Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
1.560,0
|
936,0
|
624,0
|
312,0
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.3.32
|
Tuyến cặp sông Xáng Cái Côn (tuyến
phải)
|
Cầu Rạch Côn
|
Kênh Thầy Tầng
|
300,0
|
180,0
|
120,0
|
120,0
|
5.3.33
|
Đường tỉnh
927C
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Ba Ngàn
|
3.600,0
|
2.160,0
|
1.440,0
|
720,0
|
Kênh Ba Ngàn
|
Kênh Mái Dầm
|
2.520,0
|
1.512,0
|
1.008,0
|
504,0
|
Kênh Mái Dầm
|
Kênh Đứng
|
1.770,0
|
1.062,0
|
708,0
|
354 0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.16
|
Đường tỉnh
927C
|
Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã
Bảy)
|
Ranh thị trấn Mái Dầm
|
1.560,0
|
936,0
|
624,0
|
312,0
|
8.17
|
Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước
A
|
Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện
Phụng Hiệp)
|
Đường tỉnh 925
|
600,0
|
360,0
|
240,0
|
120,0
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.160
|
Khu nhà ở xã
hội thấp tầng liền kề tại phường V, thành
phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
II
|
Đường số 1, 2, 3
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
|
4.65
|
Tuyến cặp kênh Mái Dầm
|
III
|
Bến Đá
|
Ranh xã Đại Thành
|
2.400,0
|
1.440,0
|
960,0
|
480,0
|
4.66
|
Đường Nguyễn
Huệ nối dài
|
III
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 3 Tháng
2
|
8,400,0
|
5.040,0
|
3.360,0
|
1.680,0
|
4.67
|
Đường số 1 nối dài
|
III
|
Nguyễn Minh Quang
|
Chợ nổi (Kênh Cái Côn)
|
10.000,0
|
6.000,0
|
4.000,0
|
2.000,0
|
4.68
|
Đường tỉnh 927C
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Đường 3 tháng 2
|
6.000,0
|
3.600,0
|
2.400,0
|
1.200,0
|
4.69
|
Tuyến kênh Mang Cá
|
III
|
Kênh Cái Côn
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)
|
600,0
|
360,0
|
250,0
|
250,0
|
4.70
|
Tuyến kênh Cái Côn
|
Ill
|
Kênh Mang Cá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
600,0
|
360,0
|
250,0
|
250,0
|
III
|
Bến đá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
2,400,0
|
1.440,0
|
960,0
|
480,0
|
4.71
|
Kênh 500 (Khu vực V)
|
III
|
Đường 3 tháng 2
|
Kênh Cái Đôi
|
600,0
|
360,0
|
250,0
|
250,0
|
4.72
|
Lộ kênh Bà Khả
|
III
|
Ranh xã Đại Thành
|
Đập Năm Để
|
600,0
|
360,0
|
250,0
|
250,0
|
4.73
|
Đường kênh Sáu Láo
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Ranh huyện Phụng Hiệp
|
650,0
|
390,0
|
260,0
|
250,0
|
4.74
|
Tuyến Kênh Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh
giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
|
820,0
|
492,0
|
328,0
|
250,0
|
4.75
|
Kênh Bờ Đê
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Kênh Đào
|
820,0
|
492,0
|
328,0
|
250,0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường Hùng
Vương (Quốc lộ 1A)
|
V
|
Cua quẹo Nhà thờ
Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)
|
Hết ranh Nhà máy bao bì carton King
Group
|
4.200,0
|
2.520,0
|
1.680,0
|
840,0
|
Hết ranh Nhà máy bao bì Carton King Group
|
Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)
|
3
000,0
|
1.800,0
|
1.200,0
|
600,0
|
6.7
|
Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)
|
V
|
Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú
Thạnh)
|
Đường Hùng Vương
|
1.176,0
|
705,6
|
470,4
|
250,0
|
6.47
|
Đường Đỗ Trạng
Văn
|
V
|
Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)
|
Cầu Mới (đường chùa khmer)
|
4.200,0
|
2.520,0
|
1,680,0
|
840,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.23
|
Đường tỉnh
927C
|
V
|
Ranh xã Phú Tân
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
2.950,0
|
1.770,0
|
1.180,0
|
590,0
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Đường tỉnh 931
|
V
|
Đường tỉnh 930
|
Cầu Trâm Bầu
|
1.000,0
|
600,0
|
400,0
|
250,0
|
Cầu Trâm Bầu
|
Cầu Vịnh Chèo
|
850,0
|
510,0
|
340,0
|
250,0
|
PHỤ LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Loai
đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
4 65
|
Tuyến cặp kênh Mái Dầm
|
III
|
Bên Đá
|
Ranh xã Đại Thành
|
1.920,0
|
1.152,0
|
768,0
|
384,0
|
4.66
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài
|
III
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 3 Tháng 2
|
6.720,0
|
4.032,0
|
2.688,0
|
1.344,0
|
4.67
|
Đường số
1 nối dài
|
III
|
Nguyễn Minh Quang
|
Chợ nổi (Kênh Cái Côn)
|
8.000,0
|
4.800,0
|
3.200,0
|
1,600,0
|
4.68
|
Đường tỉnh 927C
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Đường 3 tháng 2
|
4.800,0
|
2.880,0
|
1.920,0
|
960,0
|
4.69
|
Tuyến kênh Mang Cá
|
III
|
Kênh Cái Côn
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)
|
480,0
|
288,0
|
200,0
|
200,0
|
4.70
|
Tuyến kênh Cái Côn
|
III
|
Kênh Mang Cá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
480,0
|
288,0
|
200,0
|
200,0
|
III
|
Bến đá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
1.920,0
|
1.152,0
|
768,0
|
384,0
|
4.71
|
Kênh 500 (Khu vực V)
|
III
|
Đường 3 tháng 2
|
Kênh Cái Đôi
|
480,0
|
288,0
|
200,0
|
200,0
|
4.72
|
Lộ kênh Bà Khả
|
III
|
Ranh xã Đại Thành
|
Đập Năm Để
|
480,0
|
288,0
|
200,0
|
200,0
|
4.73
|
Đường kênh Sáu Láo
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Ranh huyện Phụng Hiệp
|
520,0
|
312,0
|
208,0
|
200,0
|
4.74
|
Tuyên Kênh Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh
giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
|
656,0
|
393,6
|
262,4
|
200,0
|
4.75
|
Kênh Bờ Đê
|
Ill
|
Đường Hùng Vương
|
Kênh Đáo
|
656,0
|
393,6
|
262,4
|
200,0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)
|
V
|
Cua quẹo Nhà
thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)
|
Hết ranh Nhà máy bao bì carton King
Group
|
3.360,0
|
2.016,0
|
1.344,0
|
672,0
|
Hết ranh Nhà
máy bao bì carton King Group
|
Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng
Hiệp)
|
2.400,0
|
1.440,0
|
960,0
|
480,0
|
6.7
|
Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)
|
V
|
Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú
Thạnh)
|
Đường Hùng
Vương
|
940,8
|
564,5
|
376,3
|
200,0
|
6.47
|
Đường Đỗ Trạng Văn
|
V
|
Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)
|
Cầu Mới (đường chùa khmer)
|
3.360,0
|
2.016,0
|
1.344,0
|
672,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.23
|
Đường tỉnh 927C
|
V
|
Ranh xã Phú Tân
|
Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
2.360,0
|
1.416,0
|
944,0
|
472,0
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Đường tỉnh 931
|
V
|
Đường tỉnh 930
|
Cầu Trâm Bầu
|
800,0
|
480,0
|
320,0
|
200,0
|
Cầu Trâm Bầu
|
Cầu Vịnh Chèo
|
680,0
|
408,0
|
272,0
|
200,0
|
PHỤ LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC
9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Loại
đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4 (còn lại)
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
|
4.65
|
Tuyến cặp kênh Mái Dầm
|
III
|
Bến Đá
|
Ranh xã Đại Thành
|
1.440,0
|
864,0
|
576,0
|
288,0
|
4.66
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài
|
III
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 3 Tháng 2
|
5.040,0
|
3.024,0
|
2.016,0
|
1.008,0
|
4.67
|
Đường số 1 nối dài
|
III
|
Nguyễn Minh Quang
|
Chợ nổi (Kênh
Cái Côn)
|
6.000,0
|
3.600,0
|
2,400,0
|
1.200,0
|
4.68
|
Đường tỉnh
927C
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Đường 3 tháng 2
|
3.603,0
|
2.160,0
|
1.440,0
|
720,0
|
4.69
|
Tuyến kênh Mang Cá
|
III
|
Kênh Cái Côn
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)
|
360,0
|
216,0
|
150,0
|
150,0
|
4.70
|
Tuyến kênh Cái Côn
|
III
|
Kênh Mang Cá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
360,0
|
216,0
|
1.50,0
|
150,0
|
III
|
Bến đá
|
Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)
|
1.440,0
|
864,0
|
576,0
|
288,0
|
4.71
|
Kênh 500 (Khu vực V)
|
III
|
Đường 3 tháng 2
|
Kênh Cái Đôi
|
360,0
|
216,0
|
150,0
|
150,0
|
4.72
|
Lộ kênh Bà Khả
|
III
|
Ranh xã Đại
Thành
|
Đập Năm Để
|
360,0
|
216,0
|
150,0
|
150,0
|
4.73
|
Đường kênh Sáu Láo
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Ranh huyện Phụng Hiệp
|
390,0
|
234,0
|
156,0
|
150,0
|
4.74
|
Tuyến Kênh Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
|
492,0
|
295,2
|
196,8
|
150,0
|
4.75
|
Kênh Bờ Đê
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Kênh Đào
|
492,0
|
295,2
|
196,8
|
150,0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường Hùng
Vương (Quốc lộ 1A)
|
V
|
Cua quẹo Nhà
thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)
|
Hết ranh Nhà
máy bao bì carton King Group
|
2.520,0
|
1.512,0
|
1.008,0
|
504,0
|
Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group
|
Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng
Hiệp)
|
1.800,0
|
1.080,0
|
720,0
|
360,0
|
6.7
|
Tuyến cặp sông
Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)
|
V
|
Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)
|
Đường Hùng Vương
|
705,6
|
423,4
|
282,2
|
150,0
|
6.47
|
Đường Đỗ Trạng Văn
|
V
|
Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)
|
Cầu Mới (đường
chùa khmer)
|
2.520,0
|
1.512,0
|
1.008,0
|
504,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.25
|
Đường tỉnh
927C
|
V
|
Ranh xã Phú Tân
|
Quốc lộ Nam Sông
Hậu
|
1.770,0
|
1.062,0
|
708,0
|
354,0
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Đường tỉnh 931
|
V
|
Đường tỉnh 930
|
Cầu Trâm Bầu
|
600,0
|
360,0
|
240,0
|
150,0
|
Cầu Trâm Bầu
|
Cầu Vịnh Chèo
|
510,0
|
306,0
|
204,0
|
150,0
|