Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014

Số hiệu 16/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/12/2013
Ngày có hiệu lực 14/12/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Văn Thông
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2013/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2115/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 như sau:

- Giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Quy định tại Bảng số 01);

- Giá đất trồng cây lâu năm (Quy định tại Bảng số 02);

- Giá đất ở tại đô thị (Quy định tại Bảng số 03);

- Giá đất ở tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 04);

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quy định tại Bảng số 05);

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 06);

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp (Quy định tại Bảng số 07).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Trong trường hợp thật cần thiết phải điều chỉnh giá đất trong năm thì thực hiện theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 và Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV-Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 04/12/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

BẢNG SỐ 01

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

 

 

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

71

 

 2

Các xã còn lại

66

 

II

Huyện Văn Giang

 

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

76

 

2

Các xã còn lại

71

 

III

Huyện Văn Lâm

 

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

76

 

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

 

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

 

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và Thị trấn Bần Yên Nhân

71

 

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

 

3

Các xã còn lại

61

 

V

Huyện Khoái Châu

 

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

71

 

2

Các xã còn lại

61

 

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

71

 

2

Các xã còn lại

66

 

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

Các xã, thị trấn

61

 

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và Thị trấn Vương

61

 

2

Các xã còn lại

56

 

IX

Huyện Kim Động

 

 

 

Các xã, thị trấn

61

 

X

Huyện Phù Cừ

 

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

61

 

2

Các xã còn lại

56

 

[...]