Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 15/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Khắc Toàn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2021/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 12082/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 263/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương áp dụng cho năm ngân sách năm 2022.

Điều 2. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương là cơ sở để xây dựng dự toán chi ngân sách của các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã). Đối với ngân sách các huyện, thị xã, thành phố, trên cơ sở định mức phân bổ được giao, Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định điều chỉnh dự toán cho phù hợp với thực tế của từng địa phương.

Điều 3. Định mức phân bổ chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Định mức không bao gồm định mức phân bổ cho Nhà thiếu nhi cấp huyện (định mức phân bổ cho Nhà thiếu nhi cấp huyện theo biên chế đơn vị sự nghiệp: 22 triệu đồng/biên chế/năm đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước đảm bảo toàn bộ kinh phí; 12 triệu đồng/biên chế/năm đối với đơn vị sự nghiệp ngân sách đảm bảo một phần kinh phí và kinh phí hoạt động 150 triệu đồng/đơn vị/năm).

1. Cấp huyện

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm

Địa phương

Vùng đặc biệt khó khăn

Vùng
khó khăn

Đô thị

Vùng khác còn lại

1. Nha Trang

7.100

 

3.300

3.700

2. Cam Ranh

7.100

 

3.300

3.700

3. Ninh Hòa

7.100

5.500

3.300

3.700

4. Vạn Ninh

8.200

 

3.800

4.100

5. Diên Khánh

8.200

 

3.800

4.100

6. Cam Lâm

8.200

 

3.800

4.100

7. Khánh Vĩnh

23.400

17.000

 

9.600

8. Khánh Sơn

23.400

 

 

 

2. Cấp xã

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm

Địa phương

Vùng đặc biệt khó khăn

Vùng
khó khăn

Đô thị

Vùng khác còn lại

1. Nha Trang

7.100

 

3.300

3.600

2. Cam Ranh

7.100

 

3.300

3.600

3. Ninh Hòa

7.100

5.600

3.300

3.600

4. Vạn Ninh

8.900

 

4.000

4.400

5. Diên Khánh

8.900

 

4.000

4.400

6. Cam Lâm

8.900

 

4.000

4.400

7. Khánh Vĩnh

13.700

11.200

 

6.400

8. Khánh Sơn

13.700

 

 

 

Điều 4. Định mức phân bổ chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

1. Cấp huyện

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm

Địa phương

Vùng đặc biệt khó khăn

Vùng
khó khăn

Đô thị

Vùng khác còn lại

1. Nha Trang

8.800

 

3.900

4.500

2. Cam Ranh

8.800

 

3.900

4.500

3. Ninh Hòa

8.800

6.400

3.900

4.500

4. Vạn Ninh

8.500

 

3.800

4.400

5. Diên Khánh

8.500

 

3.800

4.400

6. Cam Lâm

8.500

 

3.800

4.400

7. Khánh Vĩnh

24.200

16.900

 

9.500

8. Khánh Sơn

24.200

 

 

 

2. Cấp xã

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm

[...]