Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
Số hiệu | 15/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2021/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 13 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 32 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021; tổng diện tích đất thu hồi là 32,74 ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo: chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật liên quan trước khi tổ chức thực hiện.
2. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
||||||
Xứ đồng, thôn |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
Trồng lúa |
Đất rừng |
Đất ở |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
DGT |
|
|
|
121.205,20 |
72.778,00 |
|
22.011,30 |
26.415,90 |
||
1 |
Đường trục xã từ cầu Đến đến ngã ba ông Nông |
DGT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố Thái Bình |
1.656,10 |
|
|
690,90 |
965,20 |
2 |
Đường Ngô Quyền (đoạn còn lại đến đường Lý Thường Kiệt) |
DGT |
|
Kỳ Bá |
Thành phố Thái Bình |
2.400,00 |
|
|
2.100,00 |
300,00 |
3 |
Quy hoạch đường Trần Phú kéo dài (từ khu 3,2 ha đến khu 26 ha) |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành phố Thái Bình |
10.000,00 |
3.000,00 |
|
4.100,00 |
2.900,00 |
4 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn còn lại đến đường Lý Bôn) |
DGT |
|
Kỳ Bá |
Thành phố Thái Bình |
4.528,10 |
|
|
2.577,90 |
1.950,20 |
5 |
Quy hoạch đường Lê Quý Đôn kéo dài về phía Tây Bắc thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân |
Thành phố Thái Bình |
56.000,00 |
32.000,00 |
|
12.000,00 |
12.000,00 |
6 |
Đường công vụ vào Trạm xử lý nước thải |
DGT |
|
Trần Lãm |
Thành phố Thái Bình |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
7 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đoạn từ QL39 đến đê tả sông Trà Lý |
DGT |
|
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
3.029,00 |
695,00 |
|
3,50 |
2.330,50 |
8 |
Đường liên xã Chương Dương - Minh Phú (GDD2) |
DGT |
|
Chương Dương, Minh Phú |
Đông Hưng |
1.292,00 |
1.083,00 |
|
39,00 |
170,00 |
9 |
Quy hoạch bãi để xe |
DGT |
Bình Minh |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1.800,00 |
1.800,00 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT. 455 đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT. 456 (giai đoạn 1 từ QL10 đến xã An Dục) |
DGT |
|
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
2.000,00 |
1.200,00 |
|
|
800,00 |
11 |
Đường ĐH.72C và thị xã An Thanh |
DGT |
|
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
10.000,00 |
8.000,00 |
|
|
2.000,00 |
12 |
Đường từ thôn An Vinh |
DGT |
|
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
13 |
Quy hoạch tuyến đường vào bãi rác thải sinh hoạt tập trung của huyện |
DGT |
An Chính, Thủ Chính |
Nam Chính |
Tiền Hải |
20.000,00 |
17.000,00 |
|
|
3.000,00 |
DTL |
|
|
|
6.700,00 |
1.000,00 |
|
|
5.700,00 |
||
14 |
Nâng cấp đê hữu sông Trà Lý |
DTL |
|
Vũ Đông |
Thành phố Thái Bình |
3.000,00 |
|
|
|
3.000,00 |
15 |
Cải tạo hệ thống thoát nước thành phố Thái Bình - hạng mục nạo vét và kè sông Đoan Túc |
DTL |
|
Tiền Phong |
Thành phố Thái Bình |
700,00 |
700,00 |
|
|
|
16 |
Nâng cấp, hoàn thiện mặt cắt đê đoạn từ K34+000 đến K39+500 đê Tả Trà Lý |
DTL |
|
Đông Á |
Đông Hưng |
1.500,00 |
|
|
|
1.500,00 |
17 |
Xây mới cống Gia Mỹ tại K45+300 đê Hữu Trà Lý |
DTL |
|
Hồng Thái |
Kiên Xương |
1.500,00 |
300,00 |
|
|
1.200,00 |
TSC |
|
|
|
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
||
18 |
Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
DTS |
|
|
|
9.800,00 |
|
4.000,00 |
|
5.800,00 |
||
19 |
Trạm khí tượng hải văn Ba Lạt |
DTS |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
9.800,00 |
|
4.000,00 |
|
5.800,00 |
ONT |
|
|
|
94.900,00 |
85.900,00 |
|
|
9.000,00 |
||
20 |
Quy hoạch khu dân cư (giáp trường Tiểu học xã và khu dân cư hiện có) gần ngã tư Gia Lễ |
ONT |
Gia Lễ |
Đông Mỹ |
Thành phố Thái Bình |
54.000,00 |
45.000,00 |
|
|
9.000,00 |
21 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
22 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nguyên Xá 1, Nguyên Xá 5 Lam Cầu 3 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
23.000,00 |
23.000,00 |
|
|
|
23 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1.800,00 |
1.800,00 |
|
|
|
24 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
5.300,00 |
5.300,00 |
|
|
|
25 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
4.600,00 |
4.600,00 |
|
|
|
26 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Cam Mỹ |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
5.200,00 |
5.200,00 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
8.000,00 |
|
|
3.175,60 |
4.824,40 |
||
27 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình (giáp trụ sở Công an phường Trần Hưng Đạo) |
ODT |
|
Trần Hưng Đạo |
Thành phố Thái Bình |
8.000,00 |
|
|
3.175,60 |
4.824,40 |
DNL |
|
|
|
52.610,00 |
36.709,00 |
|
880,00 |
15.021,00 |
||
28 |
Đường dây và TBA 110 kV Tiền Hải 2 |
DNL |
|
Nam Cường |
Tiền Hải |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
29 |
Cải tạo đường dây 110kV 172E3.3-173E11.9 Long Bối - Kiến Xương- Tiền Hải, Thái Bình |
DNL |
|
An Ninh, thị trấn Tiền Hải, Tây Lương, Đông Trung, Đông Phong, Đông Cơ |
Tiền Hải |
35.910,00 |
20.009,00 |
|
880,00 |
15.021,00 |
30 |
Đường dây và TBA 110kV Kiến Xương 2, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Thị trấn Kiến Xương |
Kiến Xương |
8,700,00 |
8.700,00 |
|
|
|
SKC |
|
|
|
30.200,00 |
30.000,00 |
- |
- |
200,00 |
||
31 |
Mở rộng nhà máy nước Đông Trung của Công ty TNHH Tấn Phát (xây dựng hồ trữ nước sạch) |
SKC |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
32 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy nước Đông Hưng 2, diện tích 2,2 ha; công trình thu nước sông và trạm bơm cấp 1, diện tích 0,02 ha) |
SKC |
Thượng Đạt, Phương Cúc |
Đông Dương |
Đông Hưng |
22.200,00 |
22.000,00 |
|
|
200,00 |
|
|
Tổng |
|
|
|
327.415,20 |
230.387,00 |
4.000,00 |
26.066,90 |
66.961,30 |