1. Nội dung chế độ, định mức chi cụ thể được thực
hiện theo quy định tại phụ lục đính kèm.
Các mức chi vận dụng theo Nghị quyết số
773/2009/NQ-UBTVQH12 sẽ được Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định
điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi Quốc hội điều chỉnh mức chi phục vụ hoạt động
của Quốc hội.
2. Các nội dung chi không quy định tại Khoản 1
Điều này được thực hiện theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành
phố hoặc theo phê duyệt cụ thể của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
3. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân
cấp nào thì được đưa vào dự toán kinh phí hàng năm của Hội đồng nhân dân cấp đó
và được quyết toán với ngân sách cùng cấp.
2. Các chế độ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này
được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 03 thông qua./.
STT
|
Nội dung chi
tiêu của HĐND các cấp thành phố
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp thành phố
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho công tác thẩm
tra nghị quyết có chứa quy phạm pháp luật của HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án,
tờ trình dự thảo nghị quyết trình HĐND
|
|
|
|
|
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân
sách, kinh tế xã hội
|
đồng/báo cáo
|
1.500
|
500
|
300
|
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/báo cáo
|
800
|
300
|
150
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo
thẩm tra
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/ nội
dung thẩm tra
|
|
|
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100
|
50
|
30
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
3
|
Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý
phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng
văn bản)
|
|
|
|
|
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân
sách, kinh tế xã hội
|
đồng/người/ văn
bản góp ý
|
500
|
200
|
100
|
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/người/ văn
bản góp ý
|
200
|
100
|
50
|
4
|
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của các tổ đại biểu HĐND tại các Kỳ họp HĐND
|
đồng/báo cáo
|
500
|
300
|
150
|
5
|
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp
và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp HĐND
|
đồng/văn bản
|
500
|
300
|
150
|
6
|
Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án,
nghị quyết
|
đồng/văn bản
|
500
|
300
|
200
|
II
|
Chi lấy ý kiến tham
gia các dự án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết HĐND
có chứa QPPL (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết định)
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý
bằng văn bản
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án luật mới
|
|
|
|
|
|
Chi cho tổ chức
|
đồng/dự án
|
2.500
|
|
|
|
Chi cho cá nhân
|
đồng/dự án
|
500
|
|
|
1.2
|
Dự án luật sử đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
Chi cho tổ chức
|
đồng/dự án
|
1.500
|
|
|
|
Chi cho cá nhân
|
đồng/dự án
|
300
|
|
|
1.3
|
Xin ý kiến về đề án, kế hoạch, dự thảo nghị
quyết của HĐND
|
|
|
|
|
|
Chi cho tổ chức
|
đồng/văn bản
|
1.500
|
|
|
|
Chi cho cá nhân
|
đồng/văn bản
|
300
|
|
|
2
|
Tổ chức họp góp ý kiến
|
|
|
|
|
|
Viết bài tham luận
|
đồng/người/bài
|
300
|
150
|
80
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
3
|
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự
án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của HĐND
|
đồng/báo cáo
|
200
|
100
|
50
|
III
|
Chi cho công tác giám
sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát,
khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
500
|
200
|
|
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả
sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
1.000
|
200
|
100
|
1.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ…)
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban HĐND và
các tổ đại biểu
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát,
khách mời
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát,
giám sát
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ…)
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết
quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
500
|
200
|
100
|
IV
|
Chi tiếp xúc cử tri của
HĐND các cấp
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ các đơn vị không được cấp ngân sách
để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND
|
đồng/cuộc tiếp
xúc
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức:
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
Cán bộ, công chức, phóng viên trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
|
Viết báo cáo tổng hợp chung các kiến nghị của
cử tri với kỳ họp HĐND các cấp
|
đồng/báo cáo
|
300
|
200
|
100
|
V
|
Chi tiếp công dân tại
trụ sở tiếp công dân của đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan được
phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
2
|
Cán bộ, công chức trực tiếp tham mưu, phục vụ
đại biểu HĐND tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp
đại biểu HĐND tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
30
|
30
|
20
|
VI
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu HĐND đương nhiệm
|
|
|
|
|
|
Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/ lần
|
500
|
300
|
200
|
|
Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp (tối đa
không quá 2 lần/người)
|
đồng/người/lần
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.2
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng
– Phó ban chuyên trách các Ban HĐND (tối đa không quá 2 lần/năm/người, trường
hợp đặc biệt do Thường trực HĐNDTP quyết định)
|
đồng/người/lần
|
500
|
300
|
200
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
|
Chi phúng viếng
|
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần được phúng viếng
và hỗ trợ mai táng phí
|
đồng/người/lần
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha,
mẹ vợ (chồng),vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp chết được trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
1.000
|
800
|
500
|
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng
– Phó ban chuyên trách các Ban HĐND
|
đồng/người/lần
|
500
|
300
|
200
|
|
Hoa viếng
|
|
Thanh toán theo
thực tế
|
3
|
Trường hợp gia đình đại biểu HĐND đương nhiệm
gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn…(tùy theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại có
mức trợ cấp riêng do Thường trực HĐND quyết định)
|
|
Không vượt quá
5.000.000 đồng/ đại biểu/ lần
|
4
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp đối
với cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
|
|
Được áp dụng
như đối với đại biểu HĐND quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.4
|
VII
|
Chi phục vụ các kỳ họp
HĐND
|
|
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu HĐND dự kỳ họp
|
|
Mức chi do Thường
trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức
chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm
|
|
Chế độ ăn
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng
|
|
|
Chủ tọa
|
|
|
Thư ký
|
|
|
Đại biểu
|
|
|
Hỗ trợ tiền nghỉ
|
|
|
Chế độ phụ cấp làm vào ngày nghỉ, ngày lễ
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
|
|
|
|
Giải khát tại kỳ họp
|
|
|
Chế độ khác
|
|
2
|
Chế độ đối với khách mời
|
|
|
Chế độ ăn
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng
|
|
|
Giải khát tại kỳ họp
|
|
3
|
Chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức,
nhân viên phục vụ kỳ họp HĐND
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng
|
|
|
Chế độ phụ cấp làm ngoài giờ
|
|
4
|
Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp
thành phố), phóng sự chuyên đề, tuyên truyền sâu
|
|
Theo hợp đồng
|
VIII
|
Một số chế độ chi khác
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực
và các Ban
|
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh
không chuyên trách (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận
nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND)
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch HĐND
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 78/2005/TT- BNV
|
Thực hiện theo
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
|
|
Phó Chủ tịch HĐND
|
|
0,5
|
0,3
|
|
Ủy viên Thường trực
|
|
0,4
|
0,3
|
|
|
Trưởng ban
|
|
0,4
|
0,3
|
|
|
Phó ban
|
|
0,3
|
0,2
|
|
|
Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban
|
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức
danh ủy viên chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
0,6
|
|
|
4
|
Chế độ cho cộng tác viên (áp dụng cho thành phố
và quận, huyện, thị xã)
|
|
|
|
|
|
Cộng tác viên thường xuyên
|
theo hợp đồng
|
Do Thường trực
HĐND quyết định
|
|
Cộng tác viên theo từng chuyên đề (theo chức
danh học hàm, học vị)
|
đồng/chuyên đề
|
Do Thường trực
HĐND quyết định
|
5
|
Hỗ trợ may trang phục (lễ phục)
|
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm: 02 bộ/nhiệm kỳ (trường
hợp đại biểu HĐND nhiều cấp thì chỉ được hưởng mức ở cấp cao nhất)
|
đồng/bộ
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND: 01 bộ/nhiệm kỳ
|
đồng/bộ
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
6
|
Chế độ trang bị, sử dụng điện thoại di động,
điện thoại công vụ tại nhà riêng
|
|
Thực hiện theo
quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực HĐND duyệt
cụ thể
|
7
|
Chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô
|
|
8
|
Chi tiếp khách trong nước
|
|
9
|
Chế độ công tác phí (đại biểu hưởng lương và
không hưởng lương) khi làm nhiệm vụ của Hội đồng
|
|
10
|
Các chế độ và các mức chi phí khác
|
|