HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm
2023; Tờ trình số 255a/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án cụ thể như
sau:
Tổng số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 52 công trình, dự án với
diện tích là 217,10ha. Trong đó, đất trồng lúa là 75,10ha.
(Kèm theo Phụ lục:
Tổng hợp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Danh mục công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong năm 2024 theo từng địa bàn
huyện, thị xã, thành phố).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
|
Toàn tỉnh
|
52
|
217,10
|
75,10
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
1
|
4,90
|
0,08
|
|
2
|
Thị xã Bình Minh
|
6
|
41,44
|
17,15
|
|
3
|
Huyện Long Hồ
|
10
|
11,29
|
4,61
|
|
4
|
Huyện Mang Thít
|
5
|
29,92
|
5,41
|
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
11
|
24,85
|
10,48
|
|
6
|
Huyện Tam Bình
|
7
|
23,17
|
15,54
|
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
6
|
58,82
|
13,70
|
|
8
|
Huyện Trà Ôn
|
6
|
22,71
|
8,15
|
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất thực
hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn thị xã
|
|
|
4,90
|
0,08
|
|
1
|
Khu tái định cư Phường 5, TPVL
|
Phường 5
|
Tờ 31, 32, 34, 35
|
4,90
|
0,08
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND
ngày 20/3/2023 của UBND thành phố Vĩnh Long
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó:
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn thị xã
|
|
|
41,44
|
17,15
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 910B tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Thuận An
|
Tờ 10,18, 26, 37
|
3,94
|
0,20
|
Quyết định số
2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và 393/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Cầu xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh
|
Xã Đông Thạnh
|
Tờ 9, 26, 28
|
0,40
|
0,09
|
Quyết định số
2070/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Công viên nghĩa trang thị xã Bình Minh
|
Xã Đông Thành
|
Tờ 22, 23, 24
|
9,98
|
9,81
|
Quyết định số
1970/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã
Bình Minh (giai đoạn 1)
|
Xã Đông Bình
|
Tờ 10, 11
|
9,00
|
5,97
|
Quyết định số
231/QĐ-UBND, ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh
|
5
|
Petrolimex - Cửa hàng số 58
|
Phường Đông Thuận
|
Tờ 56, thửa 71
|
0,12
|
0,12
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
6
|
Mở rộng dự án Bê tông 620 Châu Thới
|
Xã Mỹ Hòa
|
Tờ 9, 70
|
18,00
|
0,96
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/ phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
11,29
|
4,61
|
|
1
|
Đường từ QL 53 (Bờ ông Chủ) đến giáp đường Hậu
Thành - Ba Hoá, xã Long An, huyện Long Hồ (có 02 cầu trên tuyến: cầu An Phú
dài 32m, cầu Ba Lang dài 36m)
|
Xã Long An
|
Tờ bản đồ số 10,
11, 15
|
1,83
|
0,10
|
Quyết định số
2699/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường kênh Đòn Dông (đoạn từ khu tái định cư Hòa
Phú đến cầu 9 Đức), xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc Hòa
|
ĐĐ: Khu TĐC ĐC: cầu
9 Đức
|
3,10
|
0,60
|
Quyết định số
2780/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường liên ấp từ cầu Bếp Đặng - Thông Quan (có 02
cầu trên tuyến: cầu Bờ Xã dài 30m, cầu An Hòa dài 30m)
|
Xã Phú Đức
|
Tờ bản đồ số 12,
13, 19, 23, 24
|
2,05
|
0,32
|
Quyết định số
2391/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường từ khóm 2 đến kinh Đòn Vông, TT, Long Hồ
|
TT. Long Hồ
|
Khóm 2
|
1,05
|
0,71
|
Quyết định số
2169/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh
|
5
|
Thiền viện Sơn Thắng
|
Xã Thanh Đức
|
Thửa 536, tờ 23
|
0,17
|
0,17
|
Lập thủ tục giao đất
|
6
|
Khu dân cư Vinh Quang
|
Xã Long Phước
|
Thửa 212, 213,
237, 256, 257, 277, 278, 555-557 tờ 7 và thửa 262, 443 tờ 8
|
1,98
|
1,91
|
Công văn số
4358/UBND-KTNV ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh
|
7
|
Trường THCS Hòa Phú
|
Xã Hòa Phú
|
Một phần thửa 174;
201 tờ 13
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 6051/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND huyện
|
8
|
Trường mẫu giáo Phú Quới
|
Xã Phú Quới
|
Tờ bản đồ số 12
|
0,64
|
0,45
|
Quyết định số
2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
Đường dây 110kV Phước Hòa - Bình Minh
|
xã Hòa Phú
|
xã Hòa Phú
|
0,20
|
0,08
|
QĐ 3331/QĐ-BCT ngày
12/8/2016 của Bộ Công thương và CV số 5233/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND
tỉnh
|
10
|
Đấu giá QSDĐ của UB xã quản lý (Thửa 18 tờ 4)
|
Xã Thạnh Quới
|
Thửa 18 tờ bản đồ
số 4
|
0,07
|
0,07
|
Chuyển mục đích để
đấu giá quyền sử dụng đất (đất công)
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
29,92
|
5,41
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 903 (Đoạn từ vòng xoay
ngã 5 thị trấn Cái Nhum đến đường tỉnh 902)
|
Thị trấn Cái Nhum,
Xã An Phước
|
- Xã An Phước: Tờ
bản đồ số 26; 27, 28, 29;
- TT. Cái Nhum: Tờ
bản đồ số 10, 20, 21.
|
6,80
|
0,31
|
Quyết định số
1053/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 907, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Cái Nhum,
Xã Nhơn Phú, Xã Hòa Tịnh
|
- Xã Nhơn Phú: Tờ
bản đồ số 2, 3;
- TT. Cái Nhum: Tờ
bản đồ số 32,33;
- Xã Hòa Tịnh: Tờ
bản đồ số 6, 7.
|
22,27
|
4,56
|
Quyết định số
766/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm hành chính xã Tân An Hội, huyện Mang
Thít
|
Xã Tân An Hội
|
Tờ 11, Thửa 143
|
0,40
|
0,20
|
Quyết định số
2089/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú
Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
Tờ 6, Thửa 3
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số
1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao xã Nhơn Phú, huyện
Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
Tờ 23, Thửa 33, 34
|
0,25
|
0,14
|
Quyết định số
1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
24,85
|
10,48
|
|
1
|
Tổng kho xăng dầu Sài Gòn - ECO (SGE PETROL)
|
Xã Trung Thành
Đông
|
Thửa 3, 448, 460,
464, 469, 470, 473 tờ 12
|
3,62
|
0,04
|
Công văn số
7671/UBND-KTN ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Công ty TNHH Ju Young
|
Xã Hiếu Phụng
|
Thửa đất số 149, 150,
151, 155, 156, 181, 499, 152, 184, 244, 245, 246, 148, 147, 157, 185, 109,
110, tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 223, 422, tờ bản đồ số 7
|
6,41
|
5,80
|
Công ty đăng ký nhận
chuyển nhượng, chuyển mục đích sử dụng đất
|
3
|
Đường liên ấp Quang Trạch - Quang Đức (Miễu Ông
Tà) (dân hiến đất)
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Chánh
|
0,80
|
0,40
|
Quyết định số
1059/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường liên ấp Hòa Nghĩa - Quới Hiệp (dân hiến đất)
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Trung Thành Tây
|
3,10
|
0,06
|
Quyết định số
1465/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 và 1738/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
5
|
Sửa chữa kênh Ba Khương (từ kênh Sầy Đồn đến kênh
Tư Ty)
|
Xã Trung Ngãi, xã
Trung Nghĩa
|
Xã Trung Ngãi, xã
Trung Nghĩa
|
2,10
|
0,61
|
Quyết định số
293/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường liên ấp Rạch Dung - Quang Đức
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Chánh
|
2,96
|
0,01
|
Quyết định số
1441/UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Đường liên ấp Quang Trường
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Thuận
|
1,48
|
0,50
|
Quyết định số
1994/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh
|
8
|
Trường THCS Nguyễn Việt Hùng
|
Xã Trung Thành Tây
|
Một phần thửa đất
số 228, 537 tờ 14
|
0,53
|
0,15
|
Quyết định số
3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Trường Tiểu học Trung Chánh A
|
Xã Trung Chánh
|
Thửa 171 tờ 13
|
0,36
|
0,17
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
|
10
|
Sân Vận động huyện Vũng Liêm
|
TT. Vũng Liêm
|
Tờ 30, 31
|
3,44
|
2,69
|
Quyết định số
2089/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh
|
11
|
Giao đất cho Chùa Phước Thọ
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 18 tờ 26
|
0,05
|
0,05
|
Cơ sở tôn giáo đăng
ký lập thủ tục giao đất
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
23,17
|
15,54
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kV Vĩnh Long 3 và đường dây đấu nối
|
Xã Hòa Thạnh
|
Tờ 6, 11
|
5,20
|
5,20
|
Quyết định số
500/QĐ-TTg ngày 15/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn 10427/SPMB ngày
23/9/2023 của BQLDA các công trình điện Miền Nam
|
2
|
Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối
|
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp
|
0,64
|
0,64
|
Quyết định số
680/QĐ-EVN SPC ngày 02/4/2021 của Tổng công ty điện lực miền Nam; Công văn số
523 3/UBND-KTNV ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3
(transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa - Bình Minh)
|
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc,
Phú Lộc và Song Phú
|
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc,
Phú Lộc và Song Phú
|
0,80
|
0,71
|
Quyết định số
3331/QĐ-BCT, ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương; Công văn số 5233/UBND-KTNV ngày
21/9/2023 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3
(transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm)
|
Xã Hòa Thạnh, Hòa
Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh, Hòa
Hiệp
|
0,69
|
0,60
|
Quyết định số
3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương; Công văn số 5233/UBND-KTNV
ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng SALA
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Tờ 11, ấp Mỹ Phú
Tân
|
13,37
|
7,40
|
Công văn số
53/UBND-KTNV ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu số 48 - Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh
|
Thửa 30, 33, tờ 26
|
0,55
|
0,33
|
Công văn số
1730/UBND-KTNV ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
|
7
|
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình
Ninh - Ngãi Tứ - Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Đường cơ giới hóa nội đồng
kênh 19/5)
|
Xã Bình Ninh
|
Tờ 02, 06, 07
|
1,92
|
0,66
|
Quyết định số
2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn/ phường)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
58,82
|
13,70
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 910B tỉnh Vĩnh Long
|
xã Mỹ Thuận, Nguyễn
Văn Thảnh
|
Tờ 15, 22, 23, 27,
32, 33 (xã Mỹ Thuận); Tờ 7, 8, 15, 23, 24, 28, 29, 30, 33, 39, 45 (xã Nguyễn
Văn Thảnh)
|
13,34
|
1,60
|
Quyết định số
2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và 393/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Bình Tân (Khu
công nghiệp Gilimex Vĩnh Long), huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long - giai đoạn 1
|
Thị trấn Tân Quới
|
Tờ 51, 52
|
9,85
|
8,44
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND
ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Kho xăng dầu Vĩnh Long Petro (Tổng diện tích mặt
bằng kho xăng dầu: 131.267,3 m2)
|
Thị trấn Tân Quới
|
Tờ 6, 8
|
13,13
|
1,45
|
Quyết định số
793/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh; Văn bản số 4947/BGTVT-KHĐT ngày
19/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải
|
4
|
Petrolimex - Cửa hàng 65 (Cửa hàng xăng dầu Tân
Quới)
|
Thị trấn Tân Quới
|
Tờ 19, Thửa 25 (tờ
2; thửa 732)
|
0,13
|
0,10
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
5
|
Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng
(Tổng diện tích mặt bằng thuộc thị trấn Tân Quới theo QĐ 1222/QĐ-UBND ngày
22/6/2022: 221.590,77 m2)
|
Thị trấn Tân Quới
|
Tờ 5
|
22,16
|
1,90
|
Công văn số
3880/UBND-KTTH ngày 9/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày
22/6/2022 của UBND tỉnh
|
6
|
Công trình xây dựng công viên, bia tưởng niệm các
anh hùng liệt sĩ xã Tân Hưng
|
xã Tân Hưng
|
Tờ 10
|
0,21
|
0,21
|
Hộ gia đình, cá
nhân tự nguyện trả lại đất
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị
trấn)
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
22,71
|
8,13
|
|
1
|
Trạm 110kV Trà Ôn và đường dây đấu nối
|
Xã Thiện Mỹ
|
Tờ 12, chiết thửa
(87, 94, 101, 108, 256); tờ 18, chiết thửa (12, 21)
|
0,35
|
0,35
|
Quyết định số 3331/QĐ-BCT
ngày 12/8/2016 của Bộ công thương
|
2
|
Khu đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà ôn, huyện
Trà Ôn
|
Xã Thiện Mỹ, thị
trấn Trà Ôn
|
Tờ 3, 7, 8, 11
|
21,98
|
7,46
|
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 10/4//2023 của UBND huyện
|
3
|
Petrolimex- Cửa hàng 12
|
Xã Vĩnh Xuân
|
Tờ 22, thửa 586
|
0,08
|
0,08
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
4
|
Petrolimex- Cửa hàng 57
|
Xã Hựu Thành
|
Tờ 39, thửa 60
|
0,07
|
0,07
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
5
|
Petrolimex- Cửa hàng 59
|
Xã Hòa Bình
|
Tờ 44, thửa 51
|
0,16
|
0,14
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
6
|
Petrolimex- Cửa hàng 71
|
Xã Thiện Mỹ
|
Tờ 39, thửa
331,332
|
0,07
|
0,03
|
Công ty đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|