Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 149/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1).
Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định,
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện |
Số dự án cần thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS Xã |
Doanh nghiệp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+… +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng cộng |
121 |
374,83 |
169,16 |
3,87 |
|
201,80 |
1476,53 |
44,80 |
1113,62 |
11538 |
61,21 |
141,53 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
7 |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
Phụ lục 1.1. |
2 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
11 |
94,48 |
4,98 |
0,17 |
|
89,33 |
172,55 |
|
34,10 |
82,45 |
|
56,00 |
Phụ lục 1.2. |
3 |
Thị Xã Kỳ Anh |
5 |
17,79 |
5,70 |
|
|
12,09 |
49,63 |
44,80 |
|
4,83 |
|
|
Phụ lục 1.3. |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
8 |
20,57 |
5,65 |
|
|
14,92 |
20,38 |
|
5,60 |
14,78 |
|
|
Phụ lục 1.4. |
5 |
Huyện Thạch Hà |
22 |
51,12 |
43,68 |
|
|
7,44 |
84,94 |
|
|
|
1,00 |
83,94 |
Phụ lục 1.5. |
6 |
Huyện Cẩm Xuyên |
15 |
13,43 |
10,03 |
|
|
3,40 |
14,85 |
|
|
|
14,85 |
|
Phụ lục 1.6. |
7 |
Huyện Hương Sơn |
12 |
1,92 |
0,45 |
0,20 |
|
1,27 |
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
Phụ lục 1.7. |
8 |
Huyện Đức Thọ |
3 |
1,72 |
1,52 |
|
|
0,20 |
2,05 |
|
|
|
1,67 |
0,38 |
Phụ lục 1.8. |
9 |
Huyện Can Lộc |
9 |
17,59 |
17,48 |
|
|
0,11 |
11,90 |
|
|
|
11,85 |
0,06 |
Phụ lục 1.9. |
10 |
Huyện Kỳ Anh |
6 |
25,29 |
10,73 |
1,00 |
|
13,56 |
78,04 |
|
75,03 |
2,50 |
0,51 |
|
Phụ lục 1.10. |
11 |
Huyện Hương Khê |
3 |
1,83 |
0,08 |
|
|
1,75 |
2,04 |
|
1,34 |
|
0,70 |
|
Phụ lục 1.11. |
12 |
Huyện Vũ Quang |
4 |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
26,71 |
|
17,55 |
8,56 |
0,60 |
|
Phụ lục 1.12. |
13 |
Huyện Lộc Hà |
16 |
17,76 |
10,60 |
2,50 |
|
4,66 |
20,92 |
|
|
1,92 |
19,00 |
|
Phụ lục 1.13. |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
7 |
Tổng |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
|
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
|
|
I |
Đất giao thông |
3,65 |
2,38 |
|
|
1,37 |
|
8,35 |
|
|
0,34 |
7,01 |
1,00 |
|
|
1 |
Mở rộng bến xe buýt |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Quyết định số: 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà) |
1,30 |
0,36 |
|
|
0,94 |
Xã Thạch Hạ |
0,85 |
|
|
0,34 |
0,51 |
|
Quyết định số: 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông Xã Thạch Hạ (thôn Minh Yên, Tân Lộc, Thôn Hạ) |
2,00 |
1,57 |
|
|
0,43 |
Xã Thạch Hạ |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
|
Văn bản số: 972/UBND-TCKH, QLĐT ngày 04/5/2019 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1 |
Xây dựng 1 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp diện cho các Xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Quyết định số: 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giỏ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
IV |
Đất ở đô thị |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,40 |
|
980,00 |
|
980,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Hàm Nghi |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,4 |
Phường: Thạch Linh, Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh |
980 |
|
980 |
|
|
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi tại Thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500 |
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1).
Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định,
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện |
Số dự án cần thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS Xã |
Doanh nghiệp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+… +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng cộng |
121 |
374,83 |
169,16 |
3,87 |
|
201,80 |
1476,53 |
44,80 |
1113,62 |
11538 |
61,21 |
141,53 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
7 |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
Phụ lục 1.1. |
2 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
11 |
94,48 |
4,98 |
0,17 |
|
89,33 |
172,55 |
|
34,10 |
82,45 |
|
56,00 |
Phụ lục 1.2. |
3 |
Thị Xã Kỳ Anh |
5 |
17,79 |
5,70 |
|
|
12,09 |
49,63 |
44,80 |
|
4,83 |
|
|
Phụ lục 1.3. |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
8 |
20,57 |
5,65 |
|
|
14,92 |
20,38 |
|
5,60 |
14,78 |
|
|
Phụ lục 1.4. |
5 |
Huyện Thạch Hà |
22 |
51,12 |
43,68 |
|
|
7,44 |
84,94 |
|
|
|
1,00 |
83,94 |
Phụ lục 1.5. |
6 |
Huyện Cẩm Xuyên |
15 |
13,43 |
10,03 |
|
|
3,40 |
14,85 |
|
|
|
14,85 |
|
Phụ lục 1.6. |
7 |
Huyện Hương Sơn |
12 |
1,92 |
0,45 |
0,20 |
|
1,27 |
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
Phụ lục 1.7. |
8 |
Huyện Đức Thọ |
3 |
1,72 |
1,52 |
|
|
0,20 |
2,05 |
|
|
|
1,67 |
0,38 |
Phụ lục 1.8. |
9 |
Huyện Can Lộc |
9 |
17,59 |
17,48 |
|
|
0,11 |
11,90 |
|
|
|
11,85 |
0,06 |
Phụ lục 1.9. |
10 |
Huyện Kỳ Anh |
6 |
25,29 |
10,73 |
1,00 |
|
13,56 |
78,04 |
|
75,03 |
2,50 |
0,51 |
|
Phụ lục 1.10. |
11 |
Huyện Hương Khê |
3 |
1,83 |
0,08 |
|
|
1,75 |
2,04 |
|
1,34 |
|
0,70 |
|
Phụ lục 1.11. |
12 |
Huyện Vũ Quang |
4 |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
26,71 |
|
17,55 |
8,56 |
0,60 |
|
Phụ lục 1.12. |
13 |
Huyện Lộc Hà |
16 |
17,76 |
10,60 |
2,50 |
|
4,66 |
20,92 |
|
|
1,92 |
19,00 |
|
Phụ lục 1.13. |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
7 |
Tổng |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
|
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
|
|
I |
Đất giao thông |
3,65 |
2,38 |
|
|
1,37 |
|
8,35 |
|
|
0,34 |
7,01 |
1,00 |
|
|
1 |
Mở rộng bến xe buýt |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Quyết định số: 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà) |
1,30 |
0,36 |
|
|
0,94 |
Xã Thạch Hạ |
0,85 |
|
|
0,34 |
0,51 |
|
Quyết định số: 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông Xã Thạch Hạ (thôn Minh Yên, Tân Lộc, Thôn Hạ) |
2,00 |
1,57 |
|
|
0,43 |
Xã Thạch Hạ |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
|
Văn bản số: 972/UBND-TCKH, QLĐT ngày 04/5/2019 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1 |
Xây dựng 1 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp diện cho các Xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Quyết định số: 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giỏ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
IV |
Đất ở đô thị |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,40 |
|
980,00 |
|
980,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Hàm Nghi |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,4 |
Phường: Thạch Linh, Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh |
980 |
|
980 |
|
|
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi tại Thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500 |
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
11 |
Tổng |
94,48 |
4,98 |
0,17 |
|
89,33 |
|
172,55 |
|
34,10 |
82,45 |
|
56,00 |
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
53,00 |
3,00 |
|
|
50,00 |
|
76,00 |
|
|
70,00 |
|
6,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Phường Trung Lương |
6,00 |
|
|
|
|
6,00 |
Quyết định 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2 |
50,00 |
|
|
|
50,0 |
Phường Đậu Liêu |
70,00 |
|
|
70,00 |
|
|
Báo cáo thẩm định số 152/BC-SCT ngày 09/7/2019 của Sở Công thương |
|
II |
Đất giao thông |
3,48 |
1,98 |
0,17 |
|
1,33 |
|
19,55 |
|
9,10 |
10,45 |
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,42 |
|
0,17 |
|
0,25 |
Phường Bắc Hồng |
2,30 |
|
|
2,30 |
|
|
Văn bản số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị Xã Hồng Lĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Trung Lương (Tuyến Tuần Cầu, Tiên Sơn, Trung Hậu) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Tuần Cầu, Tiên Sơn, Trung Hậu, phường Trung Lương |
1,15 |
|
|
1,15 |
|
|
Văn bản số 497/UBND-QLĐT ngày 17/4/2019 của UBND thị xã Hồng Lĩnh |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Trung Lương (tuyến Bãi Tràn, tuyến Tân Miếu) |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
TDP Tân Miếu |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh |
|
4 |
Chỉnh trang đô thị, nâng cấp tuyến đường Trần Phú vào Nhà máy gạch Thuận Lộc, Nam Hồng |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TDP 1, Nam Hồng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
Văn bản số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị xã |
|
5 |
Đường vào bệnh viện Đa khoa Hồng Lĩnh |
2,09 |
1,98 |
|
|
0,11 |
TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P. Đức Thuận |
12,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường Đức Thuận |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường Đức Thuận |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất thủy lợi |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở hai bờ khe Bình Lạng (đoạn từ cầu Đôi đến Hồ điều hòa Bắc Hồng và đoạn từ cầu Đức Thuận đến kênh Nhà Lê) |
2,00 |
|
|
|
2,0 |
TDP 10, TDP 7 Bắc Hồng |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh |
|
IV |
Đất nhà máy xử lý rác thải |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
|
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
|
|
1 |
Nhà máy rác |
35,00 |
|
|
|
35,0 |
Phường Đậu Liêu |
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
Văn bản số 1299/SKHĐT ngày 30/5/2019 của Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
V |
Đất ở đô thị |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư TDP Thuận Tiến |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
TDP Thuận Tiến, P. Đức Thuận |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND thị xã Hồng Lĩnh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
5 |
Tổng |
17,79 |
5,70 |
|
|
12,09 |
|
49,63 |
44,80 |
|
4,83 |
|
|
|
|
1 |
Đất thủy lợi |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước KDC Bàu Đá Xã Kỳ Hoa |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Kỳ Hoa |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
CV số 160/UBND-TNMT ngày 28/01/2019 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v thu hồi bồi thường mở đường giao thông và mương thoát nước tại khu dân cư Bàu Đá tại xã Kỳ Hoa |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
12,06 |
|
|
|
12,06 |
|
44,82 |
44,80 |
|
0,02 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhiệt Điện 3 (Di dời 162 hộ thuộc TDP Thắng Lợi, Nhân Thắng) |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
Kỳ Phương |
44,80 |
44,80 |
|
|
|
|
Thông báo số 128 ngày 04/4/2019 của Thường trực HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Kỳ Hưng, P.Sông Trí |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định số 754/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
5,70 |
5,70 |
|
|
|
|
4,79 |
|
|
4,79 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1) |
5,70 |
5,70 |
|
|
|
Thôn Tân Hà, Tân Tiến, Xã Kỳ Hưng |
4,79 |
|
|
4,79 |
|
|
QĐ số 2147/QB-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn Cầu Bàu, xã Kỳ Hưng |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
8 |
Tổng |
20,57 |
5,65 |
|
|
14,92 |
|
20,38 |
|
5,60 |
14,78 |
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
2,89 |
|
|
|
2,89 |
|
3,60 |
|
3,00 |
0,60 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên Xã Tiên Yên (huyện lộ HL12) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Tiên Điền, Xã Xuân Yên |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND huyện Nghi Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Nâng cấp đường từ Khu lưu niệm Nguyễn Du đến đường vào mộ Nguyễn Du |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Tiên Điền |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
3 |
Tuyến đường Giang - Tiên |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Xã Tiên Điền |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
1,60 |
0,40 |
|
|
1,20 |
|
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Xã Xuân Lam |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt |
|
1,10 |
0,30 |
|
|
0,80 |
Xã Xuân Viên |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
||||
III |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Khu lăng mộ Nguyễn Nghiệm |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Xã Tiên Điền |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
14,18 |
5,25 |
|
|
8,93 |
|
14,18 |
|
|
14,18 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý |
4,88 |
0,35 |
|
|
4,53 |
Xã Xuân Trường |
4,88 |
|
|
4,88 |
|
|
Công văn số 4007/UBND-XD ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thôn Trường Quý, xã Xuân Trường |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
Xã Xuân Hải |
4,90 |
|
|
4,90 |
|
|
Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hải |
|
3 |
Dự án Khu dân cư xã Xuân Giang |
4,40 |
|
|
|
4,40 |
Thôn Hồng Thịnh, xã Xuân Giang |
4,40 |
|
|
4,40 |
|
|
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã Xuân Giang |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
22 |
Tổng |
51,12 |
43,68 |
|
|
7,44 |
|
84,94 |
|
|
|
1,00 |
83,94 |
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
14,64 |
|
|
|
|
14,64 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Việt Nhật |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Cụm CN Phù Việt, xã Phù Việt |
14,64 |
|
|
|
|
14,64 |
Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
|
II |
Đất ở nông thôn |
45,82 |
38,48 |
|
|
7,34 |
|
68,50 |
|
|
|
|
68,50 |
|
|
1 |
Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
Văn bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn La Xá, Phái Nam, Xã Thạch Lâm |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018 |
|
3 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107 |
|
4 |
Đất ở nông thôn (khu tái định cư) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Nam Bình, Xã Thạch Đài |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
Văn bản 535/UBND-GT1 ngày 24/01/2019 về việc xử lý kiến nghị của UBND huyện Thạch Hà về sử dụng đất Tái định cư Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn qua huyện Thạch Hà |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Cạnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, xã Thạch Bàn |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
Nam Câu Nga, thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
|
Văn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
Vùng nhà ông Lê Đinh Hoá thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
|
||
8 |
Đất ở nông thôn |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Ngõ ông Phan, thôn Tây Sơn, Xã Thạch Đỉnh |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
Văn bản số 791/UBND-KT&HT ngày 26/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 13/5/2019 |
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Ngọ Tứ, thôn Bắc Trị, Xã Thạch Trị |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
Văn bản số 540/UBND-KT&HT ngày 29/3/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày 22/4/2019 |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nhà Thủy nông HL3, thôn Nam Văn, Bắc Văn, xã Thạch Văn |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
Văn bản số 37/UBND- KT&HT ngày 04/01/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019 |
|
11 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018 |
|
12 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn 17, Xã Thạch Tân |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
13 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Trung Hòa, Xã Thạch Tân |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
|
|
14 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019 |
|
15 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Toàn xã Thạch Sơn |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
16 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Vùng Lối Vại, Thôn Vĩnh An, Xã Thạch Vĩnh |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
17 |
Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Xã Thạch Vĩnh |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi |
3,5 |
2,2 |
|
|
1,3 |
thôn Bắc Thượng, Xã Thạch Đài |
15,0 |
|
|
|
|
15,0 |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết |
|
31,0 |
26,7 |
|
|
4,3 |
thôn Nhân Hòa, Xã Thạch Tân |
53,5 |
|
|
|
|
53,5 |
|
|||
III |
Đất thủy lợi |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,02 |
|
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
1 |
Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ) |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,02 |
Xã Thạch Ngọc, xã Việt Xuyên, Xã Thạch Thanh, Xã Thạch Tiến, Xã Thạch Long |
0,80 |
|
|
|
|
0,8 |
Quyết định số 879/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
IV |
Đất giáo dục |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường MN xã Tượng Sơn |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
V |
Đất tôn giáo |
4,60 |
4,60 |
|
|
|
|
5,90 |
|
|
|
|
5,90 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn |
4,6 |
4,6 |
|
|
|
thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh |
5,9 |
|
|
|
|
5,9 |
Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, diện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+… +(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
15 |
Tổng |
13,43 |
10,03 |
|
|
3,40 |
|
14,85 |
|
|
|
14,85 |
|
|
|
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
1,19 |
|
|
|
1,19 |
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Cẩm Thịnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh |
1,19 |
|
|
|
1,19 |
|
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh. |
|
II |
Đất giao thông |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
0,73 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thủy Triền) |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan (đường liên thôn Vĩnh Phú đi Thủy Triều) |
|
2 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến) |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Thôn Tân Tiến, Xã Cẩm Quan |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên. |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
9,90 |
8,30 |
|
|
1,60 |
|
10,64 |
|
|
|
10,64 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà |
2,39 |
|
|
|
2,39 |
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà. |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
1,30 |
0,55 |
|
|
0,75 |
Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩm Duệ, |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
|
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên. |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên. |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cẩm Hòa |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
|
Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên. |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
Thôn Đông Vịnh, Xã Cẩm Vịnh |
2,62 |
|
|
|
2,62 |
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên. |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình |
2,39 |
|
|
|
2,39 |
|
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên. |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
0,77 |
0,52 |
|
|
0,25 |
Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, xã Cẩm Bình |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v quy hoạch chi tiết dân cư Xã Cẩm Bình. |
|
8 |
Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư) |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thôn Thái Vinh, xã Cẩm Bình |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điều chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình |
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,68 |
0,28 |
|
|
0,40 |
Các thôn: Đông Trung, Bắc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cẩm Bình |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt đất ở dân cư các thôn Xã Cẩm Bình |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
2,43 |
|
|
|
2,43 |
Các thôn: Hoàng Vân, Rạng Đông, Bắc Thành |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên. |
|
IV |
Đất ở tại đô thị |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
2,15 |
|
|
|
2,15 |
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Tổ dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm |
2,15 |
|
|
|
2,15 |
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm |
|
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
1 |
Mở rộng hội quán thôn Đông Tây Xuân |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Đông Tây Xuân, Xã Cẩm Hà |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 17/05/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới Xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
12 |
Tổng |
1,92 |
0,45 |
0,20 |
|
1,27 |
|
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
1,67 |
0,30 |
0,20 |
|
1,17 |
|
2,63 |
|
|
|
2,63 |
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng nút thắt Lê Minh Hương giao với đường Lê Lợi |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Tổ dân phố 5-TT Phố Châu |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
QĐ số 2298/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
QH hệ thống giao thông nội thị |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tổ dân phố 5, TT Phố Châu |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
QĐ số 2692/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
MR đường GT tránh lũ |
1,00 |
|
0,2 |
|
0,80 |
Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
4 |
Đường giao thông NT |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Thôn Am Thủy Xã Sơn Thủy |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v danh mục đầu tư Đợt 2, Dự án “Cải thiện cơ sở hạ tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững” |
|
5 |
MR giao thông NT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thôn Trung Tiến, Tân Tiến Xã Sơn Tiến |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Đồng Trạng, Đồng Trứa, thôn Tân Hồ xã Sơn Tân |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã |
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh |
|
3 |
Đường điện |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thôn Làng Chè xã Sơn Kim 2 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
5 |
XD trạm biến áp |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thôn Ao Tròn xã Sơn Tiến |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
III |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,06 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác thải |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Thôn 3 xã Sơn Long |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long |
|
2 |
Bãi xử lý rác |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Trung Hoa xã Sơn Phúc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Biên bản họp mở rộng điều chỉnh QH bãi rác trung chuyển ngày 08/4/2019 của UBND Xã Sơn Phúc |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
3 |
Tổng |
1,72 |
1,52 |
|
|
0,20 |
|
2,05 |
|
|
|
1,67 |
0,38 |
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
1 |
Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV |
0,32 |
032 |
|
|
|
Xã Đức Thủy, Đức Thịnh, Thái Yên |
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
Văn bản số 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
1,40 |
1,20 |
|
|
0,20 |
|
1,67 |
|
|
|
1,67 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trấm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) _TĐC Đường cao tốc |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
thôn Trung Văn Minh, Xã Yên Hồ |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
|
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án cắm mốc lộ giới an toàn đường bộ cao tốc đoạn qua tỉnh HT |
|
2 |
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
Thôn Hòa Thái, xã Đức Lạc |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức Thọ V/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư năm 2019 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
9 |
Tổng |
17,59 |
17,48 |
|
|
0,11 |
|
11,90 |
|
|
|
11,85 |
0,06 |
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,09 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Kim Lộc |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
2 |
Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bẳc |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
13,00 |
12,90 |
|
|
0,10 |
|
8,05 |
|
|
|
8,05 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
8,80 |
8,80 |
|
|
|
Vùng Nhà Tạp, Thôn Trung Hải, Xã Thiên Lộc |
5,40 |
|
|
|
5,40 |
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
2 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
3,60 |
3,60 |
|
|
|
Đồng Muông, thôn Kim Thịnh, Xã Kim Lộc |
2,21 |
|
|
|
2,21 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
3 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thôn Khánh Sơn, Xã Sơn Lộc |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
4 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Vĩnh Gia, Xã Song Lộc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
5 |
Quy hoạch đất ở (xen dắm) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đồng Hói Biển, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
III |
Đất ở tại đô thị |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở đồng Biền Lạc (đấu giá) |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
6 |
Tổng |
25,29 |
10,73 |
1,00 |
|
13,56 |
|
70,04 |
|
75,03 |
2,50 |
0,51 |
|
|
|
I |
Đất rừng sản xuất |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
59,21 |
|
59,21 |
|
|
|
|
|
1 |
QH Đất trồng rừng sản xuất thôn Nam Xuân Sơn (Di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải) |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Kỳ Tân |
59,21 |
|
59,21 |
|
|
|
Văn bản số 84/HĐND ngày 21/3/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải tại xã Kỳ Tân. |
|
II |
Đất giao thông |
13,12 |
10,60 |
1,00 |
|
1,52 |
|
15,82 |
|
15,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bắc |
1,00 |
0,60 |
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Bắc |
1,82 |
|
1,82 |
|
|
|
Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) Xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh. |
|
2 |
Đường huyện ĐH.137 (Đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh |
12,12 |
10,00 |
1,00 |
|
1,12 |
Xã Kỳ Tiến, xã Kỳ Xuân |
14,00 |
|
14,00 |
|
|
|
Văn bản số 3347/UBND-GT ngày 27/5/2019 về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường huyện ĐH.137 (đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh. |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,27 |
0,03 |
|
|
0,24 |
|
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây cao thế 35kV tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
0,27 |
0,03 |
|
|
0,24 |
Xã Kỳ Đồng |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư Xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
7,40 |
0,10 |
|
|
7,30 |
|
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
|
|
1 |
Đất ở (Khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh) |
7,30 |
|
|
|
7,30 |
Xã Kỳ Tây |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản đồ ranh giới sử dụng đất và Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm (tỷ lệ 1/500) - Dự án Làng thanh niên Lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
QH Xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Kỳ Thọ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
3 |
Tổng |
1,83 |
0,08 |
|
|
1,75 |
|
2,04 |
|
1,34 |
|
0,70 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
|
|
1 |
XD cầu Bãi Hát và mở đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, (đường dài 400m) |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Hòa Hải |
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cầu Bãi Hát và đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, huyện Hương Khê |
|
III |
Đất ở nông thôn |
0,63 |
0,08 |
|
|
0,55 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
1 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn Hương Thượng |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Lộc Yên |
0,61 |
|
|
|
0,61 |
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
2 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn 4 và thôn 9 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Hương Thủy |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+… +(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
4 |
Tổng |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
|
28,13 |
|
17,55 |
8,56 |
0,60 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
2,72 |
0,82 |
|
|
1,90 |
|
25,65 |
|
17,55 |
7,50 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn Xã Đức Lĩnh |
1,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
Đức Lĩnh |
1,50 |
|
|
0,90 |
0,60 |
|
Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT Xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang |
|
2 |
MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03) |
1,22 |
0,32 |
|
|
0,90 |
Hương Thọ, Đức Hương |
24,15 |
|
17,55 |
6,60 |
|
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đúc Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ huyện Vũ Quang |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
1 |
Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sản xuất được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
Đức Bồng |
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưởng, Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi Cẩm Trang (giai đoạn 1) |
|
III |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
|
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà máy gỗ MDF |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
Sơn Thọ |
1,42 |
|
1,42 |
|
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang. |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
16 |
Tổng |
17,76 |
10,60 |
2,50 |
- |
4,66 |
- |
20,92 |
- |
- |
1,92 |
19,00 |
- |
|
|
I |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
MR sân bóng Xuân Tây (đoạn trước hội quán) |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Hộ Độ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định 4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lộc Hà |
|
II |
Đất giao thông |
14,04 |
10,30 |
|
|
3,74 |
|
18,07 |
|
|
|
18,07 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Thạch Bằng |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Thạch Bằng |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
3 |
Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
4 |
Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Xã Thạch Bằng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
5 |
Đường giao thông Xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung các Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng Lộc, |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
7 |
Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
8 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lộc Hà |
4,02 |
0,50 |
|
|
3,52 |
Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Bằng |
8,30 |
|
|
|
8,30 |
|
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
9 |
Đường giao thông khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
III |
Đất thủy lợi |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
|
|
1 |
Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hổ Độ huyện Lộc Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
Xã Hộ Độ |
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
IV |
Đất ở nông thôn |
0,84 |
0,05 |
|
|
0,79 |
|
0,64 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở, dắm dân thôn Nam Hà |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Xã Hộ Độ |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch đất ở, dắm dân thân Xuân Tây |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hộ Độ |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
Quyết định 4253/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lộc Hà |
|
3 |
Quy hoạch đất ở vùng súc sửu |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
Quyết định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM
2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện |
Tổng công trình, dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RĐD |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng cộng |
98 |
131,52 |
108,64 |
22,88 |
0,00 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
11 |
10,95 |
10,95 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.1. |
2 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
4 |
5,25 |
5,25 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.2. |
3 |
Thị Xã Kỳ Anh |
3 |
7,09 |
5,81 |
1,28 |
0,00 |
Phụ lục 2.3. |
4 |
Nghi Xuân |
5 |
23,85 |
5,85 |
18,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.4. |
5 |
Thạch Hà |
23 |
46,27 |
46,27 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.5. |
6 |
Cẩm Xuyên |
12 |
10,21 |
10,21 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.6. |
7 |
Hương Sơn |
6 |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
0,00 |
Phụ lục 2.7. |
8 |
Đức Thọ |
3 |
1,52 |
1,52 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.8. |
9 |
Can Lộc |
6 |
5,62 |
5,62 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.9. |
10 |
Kỳ Anh |
6 |
1,93 |
1,03 |
0,90 |
0,00 |
Phụ lục 2.10. |
11 |
Hương Khê |
1 |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.11. |
12 |
Vũ Quang |
4 |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.12. |
13 |
Lộc Hà |
14 |
14,85 |
12,35 |
2,50 |
0,00 |
Phụ lục 2.13. |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
11 |
Tổng |
10,95 |
10,95 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,26 |
3,26 |
|
|
|
|
|
1 |
QH khu tổ hợp thương mại dịch vụ thể thao Phương Phương (khối phố Yên Đồng). |
2,48 |
2,48 |
|
|
Phường Thạch Linh |
Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. |
|
2 |
Dự án xây dựng đại lý ô tô cấp 1 hãng Mitsubishi của Công ty Cổ phần AT Kim Liên, Hà Tĩnh. |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Hà Tỉnh. |
|
3 |
Kho chứa hàng và bán hàng tạp hóa (xóm Kinh Nam) |
0,18 |
0,18 |
|
|
Xã Thạch Hưng |
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh. |
|
II |
Đất giao thông |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bến xe buýt |
0,35 |
0,35 |
|
|
Phường Thạch Quý |
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà) |
0,36 |
0,36 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 1 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng. |
Quyết định số 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
2,05 |
2,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư Tân Phú |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
2 |
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giò |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,78 |
3,78 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo tàng và Trung Tâm Thanh Thiếu nhi |
3,28 |
3,28 |
|
|
Phường Nguyễn Du |
Thông báo số 185/TB-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã) |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Khang Quý |
1,12 |
1,12 |
|
|
Phường Thạch Quý |
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã…) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4 |
Tổng |
5,25 |
5,25 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
3,00 |
3,00 |
|
|
Phường Trung Lương |
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
II |
Đất giao thông |
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường vào bệnh viện Đa khoa Hồng Lĩnh |
1,98 |
1,98 |
|
|
TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P, Đức Thuận |
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án điểm trung chuyển, Kinh doanh gà thương phẩm |
0,27 |
0,27 |
|
|
Phường Đậu Liêu |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
3 |
Tổng |
7,09 |
5,81 |
1,28 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
1,39 |
0,11 |
1,28 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu vực kinh doanh, dịch vụ ăn uống núi Cây Cơ của Công ty TNHH Xây dựng và đầu tư Phú Hưng Long |
1,28 |
|
1,28 |
|
Kỳ Lợi |
Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-KKT ngày 05/6/2019 của Ban quản lý KKT tỉnh |
|
2 |
Dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Thôn Trần Phú, Xã Kỳ Hưng |
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh của bà Nguyễn Thị Xuân |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
5,70 |
5,70 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1) |
5,70 |
5,70 |
|
|
Thôn Tân Hà, Tân Tiến, xã Kỳ Hưng |
QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn cầu Bàu, xã Kỳ Hưng |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
5 |
Tổng |
23,85 |
5,85 |
18,00 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
18,20 |
0,20 |
18,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội |
18,00 |
|
18,00 |
|
Xã Xuân Hội |
Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
QH cửa hàng Xăng đầu và khu thương mại tổng hợp |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Xuân Yên |
Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp diện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Xuân Lam |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án cấp điện |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Xuân Viên |
|
|||
III |
Đất ở tại nông thôn |
5,25 |
5,25 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý |
0,35 |
0,35 |
|
|
Xã Xuân Trường |
Công văn số 2684/UBND-XD ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư xã Xuân Trường |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân |
4,90 |
4,90 |
|
|
Xã Xuân Hải |
Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hải |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH
HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
23 |
Tổng |
46,27 |
46,27 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Việt Nhật |
0,35 |
0,35 |
|
|
Cụm CN Phù Việt, Xã Phù Việt |
Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt huyện Thạch Hà |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở kinh doanh các loại VLXD của công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh |
0,28 |
0,28 |
|
|
Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
Quyết Định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh các loại vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh tại Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
|
2 |
Dự án đầu tư mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bắc đường tránh TP Hà Tĩnh của Công ty CP TM Hà Tĩnh |
0,11 |
0,11 |
|
|
Thôn Gia Ngãi I, Xã Thạch Long |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bắc đường tránh TP Hà Tĩnh, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà của Công ty CP Thương mại Hà Tĩnh |
|
3 |
Dự án đầu tư Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD và thiết bị nội thất trong xây dựng của Công ty TNHH xây dựng thương mại tổng hợp Thành Danh |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng |
|
III |
Đất ở nông thôn |
40,08 |
40,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy |
0,80 |
0,80 |
|
|
Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
Văn bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
thôn Liên Phố, xã Thạch Hội |
Bản vẽ quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt 7/2017 |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
1,87 |
1,87 |
|
|
Nam Cầu Nga, thôn Gia Ngãi 1, xã Thạch Long |
Văn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vẽ quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
2,10 |
2,10 |
|
|
Vùng nhà ông Lê Đình Hóa thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
|
|
5 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
0,35 |
|
|
Vùng Lối Vại, Thôn Vĩnh An, xã Thạch Vĩnh |
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 vê việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Cạnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, Thạch Bàn |
Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn 17, xã Thạch Tân |
Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
8 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn Trung Hòa, xã Thạch Tân |
|
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt năm 2014 |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nhà Thủy nông HL3, thôn Nam Văn, Bắc Văn, xã Thạch Văn |
Văn bản số 37/UBND-KT&HT ngày 04/01/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019 |
|
11 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân |
Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018 |
|
12 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn La Xá, Phái Nam, xã Thạch Lâm |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018 |
|
13 |
Đất ở nông thôn |
0,90 |
0,90 |
|
|
Đồng bà Hợi thôn Khe Giao II, xã Ngọc Sơn |
Văn bản số 1940/UBND-KT&HT ngày 28/9/2018 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 27/2/2019 |
|
14 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,05 |
0,05 |
|
|
Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn |
Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019 |
|
15 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,21 |
0,21 |
|
|
Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107 |
|
16 |
Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An |
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Thạch Vĩnh |
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi thuộc địa bàn xã Thạch Đài, xã |
2,20 |
2,20 |
|
|
thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết |
|
26,70 |
26,70 |
|
|
thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân |
|
|||
IV |
Đất thủy lợi |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ) |
0,25 |
0,25 |
|
|
Xã Thạch Ngọc, Việt Xuyên, Thạch Thanh, Thạch Tiến, Thạch Long |
Quyết Định số 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà |
|
V |
Đất tôn giáo |
4,60 |
4,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn |
4,60 |
4,60 |
|
|
Thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, diện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM
XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
12 |
Tổng |
10,21 |
10,21 |
|
|
|
|
|
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Cẩm Thịnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh |
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh. |
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu, dịch vụ thương mại và Du lịch |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Cẩm Huy |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1421/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất giao thông |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thủy Triền) |
0,25 |
0,25 |
|
|
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan |
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan |
|
2 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến) |
0,36 |
0,36 |
|
|
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Quan |
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
8,30 |
8,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà |
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà. |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,55 |
0,55 |
|
|
Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩm Duệ. |
Các Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015; số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên. |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cẩm Hòa |
Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên. |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
2,20 |
2,20 |
|
|
Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh |
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vinh, huyện Cẩm Xuyên. |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên. |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
0,52 |
0,52 |
|
|
Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, Xã Cẩm Bình |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện |
|
7 |
Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư) |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thôn Thái Vinh, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điều chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình |
|
8 |
Đất ở nông thôn |
0,28 |
0,28 |
|
|
Các thôn: Đông Trung, Bắc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Thôn Am Thủy, Xã Sơn Thủy |
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
MR đường GT tránh lũ |
0,20 |
0,00 |
0,2 |
|
Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến |
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1 |
XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
Đồng Trạng, Đồng Trửa, thôn Tân Hồ Xã Sơn Tân |
Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án điện REII |
0,75 |
0,75 |
|
|
Sơn Diệm, Sơn Thủy, Sơn Tây, Sơn Trường |
Các Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 21/11/2018; số 3425/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã |
0,08 |
0,08 |
|
|
Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú |
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
IV |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác thải |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thôn 3 Xã Sơn Long |
Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
3 |
Tổng |
1,52 |
1,52 |
|
|
|
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV |
0,32 |
0,32 |
|
|
xã Đức Thùy, Đức Thịnh, Thái Yên |
Văn bản số 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn Hòa Thái, Xã Đức Lạc |
QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức Thọ V/v phê duyệt QH chi tiết Xây dựng khu dân cư năm |
|
2 |
Quy hoạch đất ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trấm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) TĐC Đường cao tốc |
0,60 |
0,60 |
|
|
thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ |
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
|
|
I |
Đất Cụm công nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Yên Huy |
5,00 |
5,00 |
|
|
Xã Yên Huy |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1675/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Khánh Lộc |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Khánh Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 869/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Kim Lộc |
Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
2 |
Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã thuộc huyện Can Lộc |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc |
Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở (xen dắm) |
0,50 |
0,5 |
|
|
Đồng Hói Biển, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
1,93 |
1,03 |
0,90 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,20 |
0,30 |
0,90 |
|
|
|
|
1 |
QH Khu du lịch biển Hải Âu Kỳ Xuân |
0,90 |
|
0,90 |
|
Xã Kỳ Xuân |
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 28/1/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu du lịch biển Hải Âu Kỳ Xuân. |
|
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Kỳ Phong |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong, tại xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh. |
|
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Kỳ Đồng |
Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến tại xã Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
|
II |
Đất giao thông |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) Xã Kỳ Bắc |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Kỳ Bắc |
Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Kỳ Đồng |
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1 |
QH Xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Kỳ Thọ |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh. |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Tổng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
I |
Đất ở nông thôn |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn 4 và thôn 9 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Hương Thủy |
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ
QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4 |
Tổng |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn xã Đức Lĩnh |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đức Lĩnh |
Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang |
|
2 |
MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03) |
0,32 |
0,32 |
|
|
Hương Thọ, Đức Hương |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đức Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ) huyện Vũ Quang. |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
1 |
Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sản xuất được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
0,88 |
0,88 |
|
|
Đức Bồng |
Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưởng, Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi Cẩm Trang (giai đoạn 1) |
|
III |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà máy gỗ MDF |
0,80 |
0,80 |
|
|
Sơn Thọ |
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang. |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
14 |
Tổng |
14,85 |
12,35 |
2,50 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1 |
HTX tín dụng Thạch Mỹ |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Mai Phụ |
Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,60 |
160 |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH May Tôn Trần |
1,60 |
1,60 |
|
|
Xã An Lộc |
Văn bản số 2460/UBND-KT1 ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất giao thông |
10,30 |
10,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Hồng Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
2 |
Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Phù Lưu |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
3 |
Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà |
1,80 |
1,80 |
|
|
Xã Thạch Bằng |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
4 |
Đường giao thông xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Tân Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
5 |
Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung các xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng Lộc, |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Thạch Mỹ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
7 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lộc Hà |
0,50 |
0,50 |
|
|
Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Bằng |
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
8 |
Đường giao thông khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
1,60 |
1,60 |
|
|
Xã Thịnh Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
IV |
Đất thủy lợi |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
1 |
Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hổ Độ huyện Lộc Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
Xã Hộ Độ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
V |
Đất ở nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở vùng súc sửu |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Phù Lưu |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Thạch Mỹ |
Quyết Định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Thịnh Lộc |
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|