Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014

Số hiệu 141/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/12/2013
Ngày có hiệu lực 15/12/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Lê Vĩnh Tân
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/2013/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓ
A VIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 (có bảng giá các loại đất kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh giá bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPCP (I, II);
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban chỉ đạo Tây nam bộ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT.HĐND. UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Vĩnh Tân

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

100.000

80.000

60.000

Khu vực II

70.000

60.000

55.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.

- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

120.000

100.000

80.000

Khu vực II

85.000

70.000

60.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.

- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

[...]