Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 213/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 06/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2024/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 213/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/ NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục sau:
- Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
2. Bổ sung Phụ lục X: Bảng giá đất Khu công nghiệp.
(Kèm theo 07 Phụ lục sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2024/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 213/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/ NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục sau:
- Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
2. Bổ sung Phụ lục X: Bảng giá đất Khu công nghiệp.
(Kèm theo 07 Phụ lục sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC IV
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí còn lại |
||
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 28 |
bến đò An Bình |
hết ranh xã An Bình |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường huyện 28B |
Trường Mẫu giáo An Thành |
UBND An Bình |
520 |
338 |
|
|
|
3 |
Đường xã |
cầu ngang xã An Bình |
bến phà An Hòa - Trường An |
500 |
325 |
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình |
giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An) |
cầu Cây Gòn |
350 |
|
|
|
|
5 |
Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận |
giáp ĐH 28 |
giáp Khu du lịch Vinh Sang |
320 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã An Bình |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.2 |
Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
Giáp ranh tỉnh Bến Tre |
980 |
637 |
490 |
343 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
Đoạn qua xã Bình Hòa Phước |
|
850 |
553 |
425 |
298 |
|
3 |
Đường huyện 21B nối dài |
UBND xã Bình Hòa Phước |
cầu Cái Muối |
500 |
325 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 21B |
giáp quốc lộ 57 |
ngã ba Lò Rèn |
500 |
325 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 21B |
ngã ba Lò Rèn |
UBND xã Bình Hòa Phước |
720 |
468 |
360 |
|
|
6 |
Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 |
Quốc lộ 57 |
trụ sở ấp Phước Định 2 |
650 |
423 |
325 |
|
|
7 |
Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 |
cầu Cái Muối |
Cầu Hòa Ninh |
500 |
325 |
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 |
chợ Cái Muối |
Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước |
500 |
325 |
|
|
|
9 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước |
giáp xã Đồng Phú |
cầu Cái Muối |
350 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.3 |
Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
hết ranh xã Hòa Ninh |
980 |
637 |
490 |
343 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
giáp quốc lộ 57 |
hết ranh xã Hòa Ninh |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
3 |
Đường huyện 28 |
giáp ranh xã An Bình |
cầu Hòa Ninh |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường Phú An 1- Hòa Ninh |
cầu Năm Bạch |
Đường huyện 21 |
400 |
|
|
|
|
5 |
Đường Xẻo Cát - Tân Tạo |
cầu Xẻo Cát |
Cống Cây Da |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp ĐH 28 |
xã Đồng Phú |
320 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Ninh |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.4 |
Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 21 |
giáp ranh xã Bình Hòa Phước |
cầu qua UBND xã Đồng Phú |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
2 |
Đường huyện 21 nối dài |
cầu Đồng Phú |
Trường THCS Đồng Phú |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
3 |
Đường huyện 21 nối dài |
giáp ĐH 21 |
giáp Đê bao 4 xã cù lao |
350 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã An Bình |
giáp xã Bình Hòa Phước |
350 |
|
|
|
|
5 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã Hòa Ninh |
320 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Đồng Phú |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.5 |
Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
bến Phà Đình Khao |
4.000 |
2.600 |
2.000 |
1.400 |
|
2 |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường 14 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 57 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.260 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp Quốc lộ 57 |
cầu Cái Sơn Lớn |
2.800 |
1.820 |
1.400 |
980 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
cầu Cái Sơn Lớn |
giáp ranh xã Mỹ An |
1.400 |
910 |
700 |
490 |
|
5 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
cầu Cái Chuối |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
6 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
7 |
Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần |
Giáp đường huyện 20 |
hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
8 |
Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Thanh Đức |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ Thanh Mỹ |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.6 |
Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ông Me |
cống Đất Méo |
2.300 |
1.495 |
1.150 |
805 |
|
2 |
Đường huyện 25B |
giáp quốc lộ 53 |
cầu Long Phước |
2.300 |
1.495 |
1.150 |
805 |
|
3 |
Đường huyện 25C |
giáp đường huyện 25B |
bờ lộ mới |
420 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 25C nối dài |
giáp Đường huyện 25C |
giáp xã Phú Đức |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện |
cầu Đìa Chuối |
Cái Tắc |
980 |
637 |
490 |
343 |
|
6 |
Đường xã |
cầu Đìa Chuối |
cầu cống Ranh |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
cầu Cống Ranh |
cầu Bến Xe |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
mương Kinh |
cống hở Miễu Ông |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
cầu Ba Tầng |
cống hở Miễu Ông |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh |
cầu Ba Khả |
Cống Ranh |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp ranh thị trấn |
320 |
|
|
|
|
12 |
Khu nhà ở Long Thuận A |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu vực chợ Long Phước |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.7 |
Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) |
giáp ranh Phường 3, TPVL |
giáp ranh Phường 4, TPVL |
9.000 |
5.850 |
4.500 |
3.150 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh TPVL |
cầu Ông Me |
6.500 |
4.225 |
3.250 |
2.275 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
Cống Tư Bái (giáp phường 3) |
cầu Đìa Chuối |
1.800 |
1.170 |
900 |
630 |
|
4 |
Đường xã |
cầu Ông Me Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà) |
720 |
468 |
360 |
|
|
6 |
Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả |
cầu Cống |
cầu Ba Khả |
600 |
390 |
300 |
|
|
7 |
Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua |
cầu Ba Khả |
cầu Út Đua |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
cầu tỉnh đoàn |
cầu Út Tu |
380 |
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung |
hết đường giao thông trong khu đất |
900 |
|
|
|
|
11 |
Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh |
|
420 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.8 |
Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh phường 8 |
cầu Đôi |
3.300 |
2.145 |
1.650 |
1.155 |
|
2 |
Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh TPVL |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Vàm |
Ranh phường 9 |
3.900 |
2.535 |
1.950 |
1.365 |
|
4 |
Đường huyện 25 |
ranh Phường 9 |
cầu Tân Hạnh |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
5 |
Đường huyện 25 |
cầu Tân Hạnh |
cầu Bà Chạy |
910 |
592 |
455 |
319 |
|
6 |
Đường huyện 25 |
cầu Bà Chạy |
giáp ranh Tân Ngãi |
650 |
423 |
325 |
|
|
7 |
Đường Tân Hạnh phát sinh |
cầu Lăng |
cầu Hàng Thẻ |
350 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Cống |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
9 |
Đường Cầu Xẻo Lá |
giáp ĐH 25 |
giáp ranh phường 8 |
500 |
325 |
|
|
|
10 |
Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm |
giáp ĐH 25 |
cầu Cà Dăm |
500 |
325 |
|
|
|
11 |
Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh |
cầu Bà Chạy |
Đập Ba Bầu |
350 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh |
cầu Tân Nhơn |
Đập Ba Bầu |
350 |
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Trường Giang |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh |
|
350 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh) |
hết đường giao thông trong khu đất |
600 |
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ Cầu Đôi |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Tân Thới |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.9 |
Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Kinh Mới |
cầu Cả Nguyên |
840 |
546 |
420 |
294 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Cả Nguyên |
giáp ranh Tam Bình |
720 |
468 |
360 |
|
|
3 |
Đường huyện 22 |
đường tỉnh 909 |
sông Cái Sao |
500 |
325 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 22 |
sông Cái Sao |
hết ranh xã Phú Đức |
400 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 25C nối dài |
Giáp đường Thị trấn- Phú Đức |
giáp xã Long Phước |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm |
giáp Đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường Long Phước - Phú Đức |
cầu Miễu Ông |
giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước |
320 |
|
|
|
|
10 |
Khu Tái định cư Phú Đức |
|
500 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên) |
hết đường giao thông trong khu đất |
420 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.10 |
Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
cống Phó Mùi |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Quốc Lộ 53 |
giáp xã Bình Phước |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
Quốc Lộ 53 |
giáp ranh Tam Bình |
550 |
358 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 904 |
giáp ranh xã Phú Đức |
320 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực Chợ xã Long An |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.11 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Đôi |
cầu Lộc Hòa |
2.600 |
1.690 |
1.300 |
910 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
hết ranh xã Lộc Hòa |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.120 |
|
3 |
Đường huyện 22 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
940 |
611 |
470 |
329 |
|
4 |
Đường huyện 22 |
cầu Lộc Hòa |
giáp ranh xã Phú Đức |
500 |
325 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 22B |
đường dal giáp sông Bu kê |
cầu Hàng Thẻ |
600 |
390 |
300 |
|
|
6 |
Đường huyện 22B |
cầu Hàng Thẻ |
giáp ranh xã Phú Quới |
440 |
286 |
|
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 22 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường huyện 22B |
600 |
390 |
300 |
|
|
9 |
Đường Long Hòa - Long Bình |
giáp Đường huyện 26 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
400 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa |
giáp đường huyện 22B |
giáp ranh xã Phú Quới |
320 |
|
|
|
|
11 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa |
|
390 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu TĐC Lộc Hòa |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư Khu CN Hòa Phú |
|
800 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Lộc Hòa |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.12 |
Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.120 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Phú Quới |
2.600 |
1.690 |
1.300 |
910 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Phú Quới |
cây xăng số 27 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
770 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Bu kê |
600 |
390 |
300 |
|
|
6 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
550 |
358 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 22B |
cầu Ba Dung |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
420 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 23 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Thạnh |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
770 |
|
9 |
Đường huyện 23 |
cầu Phú Thạnh |
hết ranh xã Phú Quới |
720 |
468 |
360 |
|
|
10 |
Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
sông Bu kê |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.260 |
|
11 |
Đường cặp trường dạy nghề |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
khu Trúc Hoa Viên |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
12 |
Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) |
|
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
|
13 |
Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 |
Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh) |
vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) |
2.000 |
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Phú Quới |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.13 |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.120 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Hòa Phú |
2.600 |
1.690 |
1.300 |
910 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Hòa Phú |
cây xăng số 27 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
770 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
5 |
Đường huyện 23B |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cống 5 Dồ |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
6 |
Đường huyện 23B |
cống 5 Dồ |
cầu Hòa Phú |
800 |
520 |
400 |
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 23 |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 40 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh huyện Tam Bình |
400 |
|
|
|
|
9 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
1.320 |
858 |
660 |
462 |
|
10 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
ranh khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
960 |
624 |
480 |
336 |
|
11 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
1.320 |
858 |
660 |
462 |
|
12 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
ranh Khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
960 |
624 |
480 |
336 |
|
13 |
Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm |
giáp ĐH 26 |
giáp ranh xã Phú Đức |
360 |
|
|
|
|
14 |
Đường xã |
chợ Hòa Phú |
giáp Khu Công nghiệp |
400 |
|
|
|
|
15 |
Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN) |
hết đường giao thông trong khu đất |
660 |
429 |
330 |
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
2.14 |
Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 23 |
giáp ranh xã Phú Quới |
cầu Thạnh Quới |
600 |
390 |
300 |
|
|
2 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Cườm Nga |
360 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Lãnh Lân |
320 |
|
|
|
|
4 |
Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công |
cầu Cườm Nga |
Đập Long Công |
320 |
|
|
|
|
5 |
Cống hở Long Công - cầu Cây Sao |
Cống hở Long Công |
cầu Cây sao |
320 |
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 |
|
360 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thạnh Quới |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Thạnh Quới |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Mỹ Phước |
1.680 |
1.092 |
840 |
588 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
ĐT 902 |
cầu rạch cây Cồng |
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường xã Hòa Long - An Hương 2 |
ĐT 902 (cầu Ông Diệm) |
cầu An Hương 2 |
320 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ An |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.2 |
Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Mỹ Phước |
1.250 |
813 |
625 |
438 |
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
Đường tỉnh 902 |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
420 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐH.31B (đường 26/3) |
cầu sông Lưu |
360 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp Đường Tỉnh 907 |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Mỹ Phước |
ĐT 902 |
Cống số 3 |
420 |
|
|
|
|
6 |
Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Kinh Thầy Cai |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
chợ Cái Kè |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.3 |
Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã An Phước |
1.250 |
813 |
625 |
438 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 nối dài |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
Đường tỉnh 902 |
940 |
611 |
470 |
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐT 903 nối dài |
cầu sông Lưu |
360 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) |
Đường tỉnh 902 |
cầu Tràm |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phước Thủy xã An Phước |
ĐT 903 nối dài |
ĐT 902 |
320 |
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít |
|
960 |
624 |
480 |
|
|
|
7 |
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) |
giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum |
ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) |
cầu Quao |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu |
320 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã An Phước |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.4 |
Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Chánh An |
1.250 |
813 |
625 |
438 |
|
|
2 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
giáp Đường tỉnh 902 |
cầu Rạch Rừng |
320 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
cầu Rạch Rừng |
cầu Rạch Đôi |
320 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao sông Măng Thít |
ĐT 902 |
Cống hở Rạch Đôi |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường Vòng đai |
ĐH.33 |
cầu Nông Dân |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường bờ sao |
ĐH.33 |
ĐT 902 |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 33 - sông Măng |
ĐH.33 |
sông Măng Thít |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.5 |
Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.31B (Đường 26/3 ) |
cầu Nhơn Phú mới |
giáp xã Mỹ Phước |
420 |
|
|
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ĐH.32B (30/4) |
360 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.32B (Đường 30/4 ) |
cầu Cái Mới |
cầu Rạch Ranh |
360 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 34B |
Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) |
320 |
|
|
|
|
8 |
ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) |
Cầu Cái Mới |
Cầu Nhơn Phú Mới |
700 |
455 |
350 |
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Nhơn Phú |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.6 |
Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) |
Đường huyện 37 |
1.320 |
858 |
660 |
462 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Ngã ba ĐH.37 |
Đập Rạch Chùa |
840 |
546 |
420 |
294 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
từ Đập rạch Chùa |
cầu rạch Cây Cồng |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường huyện 30 |
đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long Mỹ |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
5 |
Đường huyện 37 |
giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã |
Đâp Ba Phồng |
540 |
351 |
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
ĐH.37 |
Rạch Đình |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
Rạch Đình |
đường tỉnh 907 |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh |
Cầu Thiềng Long |
Trạm y tế xã Hòa Tịnh |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1 |
Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2 |
Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1 |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1 |
cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Nhơn Phú |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước |
Cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Bình Phước |
320 |
|
|
|
|
12 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
cầu Ngọn Ông Lễ |
Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ) |
320 |
|
|
|
|
13 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1 |
giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
giáp đường tỉnh 909 |
320 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.7 |
Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.30 |
giáp ranh xã Hòa Tịnh |
Cầu Cái Nưa |
1.740 |
1.131 |
870 |
609 |
|
2 |
ĐH.30 |
Câu Cai Nưa |
Câu Cai Chuôi |
2.280 |
1.482 |
1.140 |
798 |
|
3 |
Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An) |
ĐH.30 |
ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
320 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã (Long Phước - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Chuối) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) |
ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) |
Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Nứa) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) |
ĐH.30 |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
320 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực Chợ xã Long Mỹ |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.8 |
Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh huyện Long Hồ |
ranh thị trấn Cái Nhum |
750 |
488 |
375 |
|
|
3 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
đường tỉnh 903 |
giáp thị trấn Cái Nhum |
360 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) |
Đường tỉnh 903 |
UBND xã Bình Phước |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Cái Nhum |
Đường 26/3 (ĐH.31B) |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) |
UBND xã Bình Phước |
cầu Hai Khinh |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) |
ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) |
ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Long Hồ |
UBND xã Bình Phước |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Phước Thới A |
Đường tỉnh 903 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.9 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Tân Long Hội |
700 |
455 |
350 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh Xã Bình Phước |
giáp ranh Tân An Hội |
750 |
488 |
375 |
|
|
3 |
ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long ) |
Đường tỉnh 903 |
Quốc lộ 53 |
320 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Long |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Cầu Chùa |
Cầu Đồng Bé 1 |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Bảy Trường |
Đập Ấu |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cống Phó Mùi |
Cầu Đình Bình Lộc |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) |
Đường huyện 36 |
giáp xã Tân Long Hội |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã (bờ Ông Cả) |
Quốc lộ 53 |
Ngọn Ngã Ngay |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 |
Nhà văn hóa Tân Long |
ĐT 903 |
500 |
325 |
|
|
|
11 |
Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) |
ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) |
ĐT 903 |
320 |
|
|
|
|
12 |
Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) |
ĐT 903 (số 4) |
cầu Đồng Bé 2 |
320 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.10 |
Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 903 |
Từ ranh Xã Tân Long |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
750 |
488 |
375 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
giáp Đường tỉnh 903 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
430 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
giáp ranh Xã Tân Long Hội |
430 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò) |
ĐT 903 (Cầu số 6) |
Cầu Ba Cò |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) |
ĐH.35 |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
ĐH.35 (cầu Tân Quy) |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) |
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) |
ĐT 903 (cầu số 6) |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
Đập Ông 3A |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) |
Đường tỉnh 903 |
Đường huyện 32 |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên |
Đường huyện 35 |
Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
3.11 |
Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Mới |
giáp ranh xã Tân Long |
700 |
455 |
350 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Sao Phong |
360 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Sao Phong |
giáp ranh xã Tân An Hội |
360 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy) |
Cầu Ba Cò |
ĐH 35 |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé) |
Đường huyện 35 |
Cầu Đồng Bé |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 (cống Ông Tổng) |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Thanh Bình |
cầu Thanh Bình cũ |
800 |
520 |
400 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Cầu Thanh Bình cũ |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
1.850 |
1.203 |
925 |
648 |
|
3 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
giáp ranh xã Quới Thiện |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
800 |
520 |
400 |
|
|
5 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Thanh Bình |
480 |
312 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê |
Trọn đường |
420 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) |
|
2.050 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) |
|
1.900 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) |
Đường huyện 67 |
giáp ranh xã Quới Thiện |
420 |
|
|
|
|
17 |
Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) |
Cầu Rạch Lá |
trường tiểu học Thanh Bình B |
320 |
|
|
|
|
18 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
Đường huyện 67 |
cầu Thanh Bình 2 |
650 |
423 |
325 |
|
|
19 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
cầu Thanh Bình 2 |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
1.550 |
1.008 |
775 |
543 |
|
20 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
nhà thờ Liệt sĩ |
1.550 |
1.008 |
775 |
543 |
|
21 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
Phà Pang Tra |
540 |
351 |
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.2 |
Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp ranh xã Thanh Bình |
giáp Đường huyện 67B |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp Đường huyện 67B |
giáp chợ xã Quới Thiện |
720 |
468 |
360 |
|
|
3 |
Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới) |
đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Quới Thiện |
480 |
312 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh |
giáp xã Thanh Bình |
ấp Phước Thạnh |
420 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh |
Đường huyện 67 |
hết đường ấp Phước Thạnh |
420 |
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.3 |
Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ĐT.902 |
cây xăng Nguyễn Huân |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp ĐT.901 |
bến phà Quới An - Chánh An |
800 |
520 |
400 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Tân Quới Trung |
giáp ranh xã Trung Thành Tây |
400 |
|
|
|
|
6 |
Đường An Quới - Quới An |
giáp ĐT.902 |
giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
350 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
giáp ĐT.902 |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
550 |
358 |
|
|
|
8 |
Đường Quang Minh - Quang Bình |
Trọn đường |
350 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường ấp 2 - Quang Hiệp |
giáp Đường tỉnh 901 |
giáp Huyện lộ 69 |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây |
320 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ xã Quới An |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.4 |
Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Vũng Liêm |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
1.980 |
1.287 |
990 |
693 |
|
2 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
1.650 |
1.073 |
825 |
578 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
1.550 |
1.008 |
775 |
543 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 65B |
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Đình |
1.550 |
1.008 |
775 |
543 |
|
6 |
Đường huyện 65B |
cầu Đình |
bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) |
660 |
429 |
330 |
|
|
7 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Quới An |
giáp ĐT.902 |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.5 |
Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm |
hết đường Nguyễn Thị Hồng |
1.260 |
819 |
630 |
441 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp ranh xã Trung Thành |
giáp ĐT.907 |
400 |
|
|
|
|
4 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp Đường Phú Nông |
giáp ranh xã Trung Thành |
350 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.6 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
1.780 |
1.157 |
890 |
623 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp QL.53 |
Cầu lộ Mỹ Thành |
500 |
325 |
|
|
|
4 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
Cầu lộ Mỹ Thành |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
400 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phong Thới |
giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
6 |
Đường Xã Dần |
giáp QL.53 |
kinh Bà Hà (xã Trung Thành) |
400 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã Trung Thành |
giáp QL.53 |
Đường Xã Dần |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
350 |
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.550 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.7 |
Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
trường tiểu học Nguyễn Văn Thời |
hết cây xăng Phú Nhuận |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp cây xăng Phú Nhuận |
giáp ranh với xã Trung Nghĩa |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Trung Ngãi |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.8 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội) |
cầu Mây Tức |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Tiên - Phú Ân |
giáp QL.53 |
giáp ĐT. 907 |
400 |
|
|
|
|
5 |
Đường lộ tuổi trẻ |
giáp QL.53 |
giáp ĐT.907 |
400 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cảng Tăng |
giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân |
giáp ĐT.907 |
400 |
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) |
|
900 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.9 |
Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn |
Đường Huyện 62 |
720 |
468 |
360 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 62 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
giáp Đường Tỉnh 907 |
400 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Trung An |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.10 |
Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
cầu Đá |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
UBND xã Trung Hiếu |
giáp ranh xã Trung Thành |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
480 |
312 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
480 |
312 |
|
|
|
6 |
Đường huyện 62 |
giáp QL.53 |
Chợ Trung Hiếu |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
7 |
Đường huyện 62 |
Chợ Trung Hiếu |
Cống Bảy Hỵ |
520 |
338 |
|
|
|
8 |
Đường huyện 62 |
Cống Bảy Hỵ |
giáp ranh xã Trung An |
400 |
|
|
|
|
9 |
Đường Trung Hiếu - Trung An |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) |
400 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Bình Trung |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
400 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp An Điền 1 |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
400 |
|
|
|
|
12 |
Đường kênh nổi |
Trọn đường |
400 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường kinh Cây xăng |
giáp QL.53 |
giáp kinh Mười Rồng |
400 |
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) |
|
3.100 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) |
|
3.350 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) |
|
3.100 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) |
|
2.150 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) |
|
3.300 |
|
|
|
|
|
21 |
Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.11 |
Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Mướp Sát |
cầu Trung Hiệp |
840 |
546 |
420 |
294 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ĐT.907 |
420 |
|
|
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Cầu Sẹo |
480 |
312 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A) |
Cầu Sẹo |
giáp ĐT.907 |
480 |
312 |
|
|
|
6 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
480 |
312 |
|
|
|
7 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
350 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị |
Trọn đường |
350 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Trung Hiệp |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.12 |
Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Trung Hiệp |
cầu Quang Phong |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp Đường tỉnh 907 |
420 |
|
|
|
|
4 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp Đường tỉnh 907 |
UBND xã Trung Chánh |
420 |
|
|
|
|
5 |
Đường Quang Đức - Quang Trạch |
Trọn đường |
350 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.13 |
Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp ranh xã Qưới An |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã Trung Chánh |
giáp ĐT. 901 |
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ĐT.901 |
giáp ranh xã Quới An |
400 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) |
Trọn đường |
450 |
293 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.14 |
Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh |
hết lò giết mổ Út Mười |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
bến đò Nước Xoáy |
800 |
520 |
400 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
cầu Gò Ân |
720 |
468 |
360 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
6 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ranh xã Trung Chánh |
420 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Tân An Luông |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.15 |
Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
công ty xăng dầu Vĩnh Long |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
1.550 |
1.008 |
775 |
543 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
giáp QL.53 |
cầu Nam Trung 2 |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
420 |
|
|
|
|
6 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
420 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Hiếu Thuận |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
400 |
|
|
|
|
9 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
400 |
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng |
|
1.040 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) |
|
1.050 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
23 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.16 |
Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
cống Sáu Cấu |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) |
400 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.17 |
Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) |
2.600 |
1.690 |
1.300 |
910 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
cống Hai Võ |
800 |
520 |
400 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
giáp ĐT.906 |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
550 |
358 |
|
|
|
6 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
giáp ĐT.907 |
450 |
293 |
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) |
|
6.350 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) |
|
7.250 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) |
|
7.650 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) |
|
6.100 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) |
|
1.550 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.18 |
Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
đường Trạm Bơm |
cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Hiếu Thành |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
4.19 |
Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
giáp ĐT.907 |
cầu Hựu Thành |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ĐT.906 |
cống Chín Phi |
780 |
507 |
390 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đường dẫn vào cầu Trà Ôn |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Sóc Tro |
Quốc Lộ 54 |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
4 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Ranh xã Loan Mỹ |
Quốc Lộ 54 |
660 |
429 |
330 |
|
|
6 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
Đường tỉnh 904 |
hết ranh xã Ngãi Tứ |
340 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 48 |
Đoạn xã Ngãi Tứ |
360 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Ngãi Tứ |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.2 |
Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ba Phố |
Cầu Ông Trư |
700 |
455 |
350 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Khu vực chợ Ba Phố |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
4 |
Đường An Thạnh - An Hòa |
Đường tỉnh 904 |
Đường huyện 48 |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.3 |
Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Lò Vôi |
cầu Ba Phố |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 46 |
Cầu Kinh Xáng |
Đường huyện 48B |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 |
ấp Giữa xã Loan Mỹ |
Đường tỉnh 909 |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nội ô xã Loan Mỹ |
cầu Kỳ Son |
cầu ấp Bình Điền |
360 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Loan Mỹ |
|
1.250 |
813 |
625 |
438 |
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.4 |
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Mù U |
hết ranh huyện Tam Bình |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Phú |
|
300 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường liên xã |
Cầu Đầu Kinh |
Cầu Phú Yên |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú |
Cầu chợ Phú Thành |
kinh Phú Yên |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú |
cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh |
Cầu Phú Yên xã Tân Phú |
320 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư ấp Phú Nghĩa |
|
1.300 |
845 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.5 |
Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 905 |
cầu Cái Sơn |
hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
cầu Kinh Xáng |
hết ranh xã Long Phú |
360 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư vượt lũ Long Phú |
|
400 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Long Phú |
|
2.580 |
1.677 |
1.290 |
903 |
|
|
7 |
Đường ấp 6B |
Đường tỉnh 905 (cầu lô 10) |
cầu số 3 |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.6 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Bé |
cầu Cái Sơn Lớn |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Lớn |
Cống Ông Sĩ |
750 |
488 |
375 |
|
|
3 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ông Sĩ |
Cầu Bằng Tăng lớn |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
6 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Cầu Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Đại Nghĩa |
1.100 |
715 |
550 |
385 |
|
7 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
Đường tỉnh 905 |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
380 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
Đường Rạch Ranh - Nông trường |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.7 |
Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cầu Bằng Tăng lớn |
Cầu Ông Đốc |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ấu |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ông Đốc |
cầu Lò Vôi |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Mỹ Phú |
Đường Trần Đại Nghĩa |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
5 |
Lộ Nhơn Bình |
Sông Mang Thít |
hết ranh xã Tường Lộc |
360 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu 3 tháng 2 |
cầu rạch Sấu |
650 |
423 |
325 |
|
|
7 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu rạch Sấu |
ngã ba Thầy Hạnh |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B |
thuộc xã Tường Lộc |
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Tường Lễ |
Đường huyện 47 |
đường dal ấp Tường Lễ |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
đường Tam Bình - Chợ cũ |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
320 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Mỹ Phú 1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Mỹ Phú 1 |
320 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.8 |
Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Ba Kè |
Đường huyện 43B |
650 |
423 |
325 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cai Quờn |
320 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc |
|
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
|
5 |
Khu vực chợ Ba Kè |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Hòa An |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An |
Cổng chào ấp Hòa Thuận |
Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm |
Đường tỉnh 904 |
Đập Cây Trôm |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa |
Cổng chào ấp Cái Cui |
đến Cầu Cái Cui |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.9 |
Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp |
|
360 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
Đường huyện 42B |
Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
320 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui |
Cầu Cái Cui |
Bến đò qua Tường Lộc |
320 |
|
|
|
|
5 |
Chợ xã Hòa Hiệp |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu ấp 9 |
360 |
|
|
|
|
7 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Cầu ấp 9 |
Đường huyện 42B |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.10 |
Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh |
700 |
455 |
350 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 42 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Ấp 9 |
340 |
|
|
|
|
4 |
Chợ xã Hòa Thạnh |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.11 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
hết khu dân cư Cái Ngang |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 40B |
Cầu Cả Lá |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường huyện 40B |
cầu Cai Quờn |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
đường tỉnh 909 |
giáp ấp Cái Sơn |
320 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Cái Ngang |
|
3.500 |
2.275 |
1.750 |
1.225 |
|
|
7 |
Khu vực chợ Cái Ngang |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
|
9 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
giáp ranh xã Long Phú |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường rạch Ranh - Nông trường |
Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh) |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm |
Cầu Kênh Ngang |
Cống Hai Nghiêm |
320 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng |
Cống Xẻo Hàng |
Giáp xã Mỹ Thạnh Trung |
320 |
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng |
Cầu ấp 9 |
Nhà Năm Bé |
320 |
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm |
Cây xăng số 9 |
Đập 3 Xôm |
320 |
|
|
|
|
15 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Đường huyện 40B |
3.500 |
2.275 |
1.750 |
1.225 |
|
16 |
Đường huyện 40B |
hết khu dân cư Cái Ngang |
giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
420 |
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm |
Đập 3 Xôm |
Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204) |
320 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.12 |
Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Cầu Cống Bản |
720 |
468 |
360 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc |
|
360 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường Danh Tấm |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.13 |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
2 |
Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49) |
đường tỉnh 909 |
hết ranh Tam Bình |
480 |
312 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc |
|
480 |
312 |
|
|
|
|
4 |
Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc |
Đường tỉnh 909 |
Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc |
320 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.14 |
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
Cầu Long Công |
600 |
390 |
300 |
|
|
2 |
Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) |
Đường huyện 40B |
hết ranh xã Phú Lộc |
420 |
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc |
|
420 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5 - Long Công |
Nối Đường ấp 4 |
Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.15 |
Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
cầu Mù U |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
5 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Quốc lộ 1A |
Cống Ba Se |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Song Phú |
|
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Song Phú Mới |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
8 |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Đường tỉnh 905 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
360 |
|
|
|
|
9 |
Đường ấp Phú Ninh |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Chợ Song Phú |
320 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
780 |
507 |
390 |
|
|
|
11 |
Đường Phú Điền - Phú Ninh |
Cầu Thủ Cù |
Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng) |
320 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
5.16 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
hết ranh xã Phú Thịnh |
1.600 |
1.040 |
800 |
560 |
|
4 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1A |
Cầu Pô Kê |
720 |
468 |
360 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
660 |
429 |
330 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) |
|
500 |
325 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) |
|
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
|
8 |
Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình |
Giáp ranh huyện Long Hồ |
trọn đường |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây |
Cầu Mù u |
Hết ranh xã Phú Thịnh |
320 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
ranh xã Lục Sĩ Thành |
cầu Thuộc Nhàn |
360 |
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Phú Thành |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
3 |
Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang |
Cầu Rạch Chùa |
Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường Phú Lợi- Phú Xuân |
Ngã 3 Cửu Long |
Ngã 3 khu du lịch Cồn Công |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.2 |
Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
bến phà Lục Sĩ Thành |
cầu Cái Bần |
400 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 75 |
cầu Cái Bần |
hết ranh xã Lục Sĩ Thành |
360 |
|
|
|
|
3 |
Đường Long Hưng - Kinh Đào |
bến phà Lục Sĩ Thành |
hết đường nhựa ấp Kinh Đào |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường Tân An - Tân Thạnh |
Đường huyện 75 |
chùa Vĩnh Khánh |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh |
Bến Phà |
Đường Long Hưng- Kinh Đào |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.3 |
Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
2 |
Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ) |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
|
840 |
546 |
420 |
294 |
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
5 |
Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
6 |
Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
7 |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
cầu Bang Chang |
380 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 70 |
cầu Bang Chang |
giáp đường 8 tháng 3 |
650 |
423 |
325 |
|
|
9 |
Đường vào Sân Vận Động Huyện |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Sân Vận Động huyện |
550 |
358 |
|
|
|
10 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
giáp ranh thị trấn |
Rạch Voi |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
11 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Rạch Voi |
cầu Rạch Cống |
480 |
312 |
|
|
|
12 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
cầu Rạch Cống |
Đình Mỹ Hưng |
340 |
|
|
|
|
13 |
Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó |
Quốc lộ 54 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
400 |
|
|
|
|
14 |
Đường Cây Điệp - Đục Dông |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 70 |
340 |
|
|
|
|
15 |
Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng |
tỉnh lộ 907 |
Chùa Nhất Tâm |
340 |
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.4 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Mỹ |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
360 |
|
|
|
|
4 |
Đường Mỹ An - Mỹ Yên |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường Mỹ An - Gia Kiết |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.5 |
Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Cây Xăng Hải Vui |
Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường huyện 70 |
giáp Đường tỉnh 901 |
cầu Mương Điều |
480 |
312 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 70 |
cầu Mương Điều |
hết ranh xã Tích Thiện |
400 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tích Thiện |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc |
Cầu Ông Chua |
Đường tỉnh 901 |
340 |
|
|
|
|
7 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.6 |
Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân |
hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
860 |
559 |
430 |
301 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cổng UBND xã Vĩnh Xuân |
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
2.300 |
1.495 |
1.150 |
805 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
|
840 |
546 |
420 |
294 |
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
5 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp Quốc lộ 54 |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
Sông Ngã Tư Bưng Lớn |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long |
Quốc lộ 54 |
Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh |
380 |
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
360 |
|
|
|
|
10 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
340 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Vĩnh Lợi |
Giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Thuận Thới |
340 |
|
|
|
|
12 |
Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn |
QL.54 |
Giáp ranh xã Trà Côn |
340 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.7 |
Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 72 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
|
840 |
546 |
420 |
294 |
|
3 |
Đường huyện 72 |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Thuận Thới |
360 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thuận Thới |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
Giáp ranh tỉnh Trà Vinh |
Giáp xã Vĩnh Xuân |
360 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
QL.54 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
360 |
|
|
|
|
7 |
Đường Cống Đá - Rạch Nghệ |
QL.54 |
Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh) |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.8 |
Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
hàng rào trường cấp 3 |
kinh số 2 |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh |
giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh) |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
|
900 |
585 |
450 |
315 |
|
5 |
Đường tỉnh 907 |
vị trí 2 Chợ Hựu Thành |
hết khu tái định cư |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
6 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
7 |
Đường huyện 72 |
giáp ranh xã Thuận Thới |
Giáp Đường tỉnh 901 |
360 |
|
|
|
|
8 |
Khu tái định cư xã Hựu Thành |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Hựu Thành |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trường THCS Hựu Thành |
Đường tỉnh 906 |
giáp Trường THCS Hựu Thành |
750 |
488 |
375 |
|
|
11 |
Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình |
Đường tỉnh 901 |
cầu Ông Tín |
340 |
|
|
|
|
12 |
Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa |
Đường tỉnh 907 |
đường huyện 72 |
340 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.9 |
Xã Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã |
Cầu Thới Hoà |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường huyện 73 |
Đường tỉnh 901 |
Rạch Tòng |
360 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thới Hòa |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ Cầu Bò |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Tín - Tường Hưng |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh ấp Tường Hưng |
360 |
|
|
|
|
7 |
Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Tường Phước |
cầu Rạch Bần |
giáp ranh xã Hoà Bình |
340 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Hòa Bình |
Đường huyện 73 |
340 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.10 |
Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình |
cầu Ông Tín |
cầu Đình |
340 |
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ xã Trà Côn |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn) |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.11 |
Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 74 |
cầu Rạch Rừng |
hết ranh xã Nhơn Bình |
360 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 79 |
đường huyện 74 |
giáp ranh xã Trà Côn |
360 |
|
|
|
|
3 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Giáp ranh xã Xuân Hiệp |
Sông Sa Rày |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa |
Đường huyện 74 |
giáp Xuân Hiệp |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.12 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đường Vành Đai |
Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường Vành đai Hòa Bình |
Đường tỉnh 901 |
Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
4 |
Đường huyện 74 |
xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) |
cầu Rạch Rừng |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Xuân Hiệp |
giáp ranh xã Thới Hòa |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi |
giáp đường Vành đai Hòa Bình |
cầu 8 Sâm |
340 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Bình |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
8 |
Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi |
Đường tỉnh 901 |
Đường huyện 77 |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
6.13 |
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
cổng Trường THCS Xuân Hiệp |
cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) |
780 |
507 |
390 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
|
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) |
Đường tỉnh 901 |
hết ranh xã Xuân Hiệp |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Đường tỉnh 901 |
Cầu Lý Nho |
340 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Xuân Hiệp |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
340 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 78 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Tam Bình |
cầu Cái Vồn lớn |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.260 |
|
2 |
Đường nút giao số 1 |
Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 910 |
cầu Mỹ Bồn |
ngã tư Tầm Giuộc |
1.080 |
702 |
540 |
378 |
|
4 |
Đường tỉnh 910 |
ngã tư Tầm Giuộc |
Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) |
660 |
429 |
|
|
|
5 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Nút giao số 1 |
800 |
520 |
400 |
|
|
6 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
nút giao số 1 |
UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
7 |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
cầu rạch Múc Nhỏ |
cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân) |
1.560 |
1.014 |
780 |
546 |
|
8 |
Đường huyện |
cầu Khoan Tiết |
cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) |
480 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ trạm y tế đến chùa Ông |
Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy |
đến chùa Ông |
400 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh) |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
Đường tỉnh 910 |
480 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
350 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
340 |
|
7.2 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Mỹ Hòa |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
|
2 |
Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
khu công nghiệp |
khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
850 |
553 |
425 |
|
|
3 |
Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh |
Cầu Tắc Ông Phò |
cầu Rạch Chanh |
370 |
|
|
|
|
4 |
Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh |
Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
800 |
520 |
400 |
|
|
5 |
Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Mỹ Hòa |
|
520 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
8 |
Đường trục chính trung tâm hành chính |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa |
|
500 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
350 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
340 |
|
7.3 |
Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Đông Bình |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cầu Phù Ly |
cống Cai Vàng |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cầu rạch Trường học |
cầu Phù Ly 1 |
480 |
|
|
|
|
4 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Đông Bình |
620 |
403 |
|
|
|
5 |
Đường vào Cảng |
giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng |
sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây) |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
6 |
Đường xe bốn bánh |
giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Tám Bạc |
400 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
cầu Cống cây Gòn |
giáp ranh xã Đông Thành |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường chùa trên- chùa dưới |
Chùa trên ấp Phù Ly 2 |
giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 |
400 |
|
|
|
|
9 |
Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh |
Ngã ba chùa dưới |
cầu cống Càng Cua |
400 |
|
|
|
|
10 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình |
|
400 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
350 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
340 |
|
7.4 |
Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Cai Vàng |
cống Nhà Việt |
1.300 |
845 |
650 |
455 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Việt |
giáp ranh Tam Bình |
1.140 |
741 |
570 |
399 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
đoạn từ Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
660 |
429 |
|
|
|
4 |
Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Mỹ Hòa |
950 |
618 |
475 |
|
|
5 |
Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Hóa Thành |
400 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
đoạn từ Chợ Hóa Thành |
Đường tỉnh 909 |
370 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
đoạn từ cầu Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Bình |
400 |
|
|
|
|
8 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Thạnh |
cầu Hóa Thành |
350 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ Hóa Thành |
|
520 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
350 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
340 |
|
7.5 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh xã Đông Bình |
UBND xã Đông Thạnh |
620 |
403 |
|
|
|
2 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
nhà văn hóa xã Đông Thạnh |
hết ranh xã Đông Thạnh |
400 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ |
giáp ranh xã Đông Bình |
400 |
|
|
|
|
4 |
Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp ranh xã Đông Bình |
350 |
|
|
|
|
5 |
Tuyến đường trục chính nội đồng |
đoạn từ ấp Thạnh An |
Thạnh Hòa |
350 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Thạnh |
|
520 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thạnh An - Thạnh Hòa |
Chợ Giáo Mẹo (cũ) |
hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới) |
350 |
|
|
|
|
8 |
Đường cặp sông Giáo Mẹo |
giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh huyện Tam Bình |
350 |
|
|
|
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh |
|
400 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
350 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
340 |
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
400 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
500 |
325 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.2 |
Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T1 Giáp xã Thuận An |
Kinh T3 |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường huyện 81 |
Cầu Khoán Tiết |
Cầu Rạch Ranh |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
3 |
Đường xã |
Giáp đường huyện 81 |
Chợ xã Mỹ Thuận |
800 |
520 |
400 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ Thuận |
|
800 |
520 |
|
|
|
|
5 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh |
Khu dân cư xã Mỹ Thuận |
360 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận |
Chợ xã Mỹ Thuận |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
7 |
Đường nhựa |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Cầu Rạch Búa |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Thuận - Săn Máu |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Đường Tỉnh 910 |
360 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.3 |
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư |
Cầu kinh Hai Quí |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T3 |
Đường tỉnh 908 |
660 |
429 |
330 |
|
|
3 |
Đường huyện 81 |
Cầu Rạch Ranh |
Đường tỉnh 908 |
780 |
507 |
390 |
|
|
4 |
Đường Tầm Vu - Rạch Sậy |
Giáp đường Tỉnh 908 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
400 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Giáp đường Huyện 81 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
400 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa |
Cầu Tầm Vu |
Cầu Rạch Búa |
360 |
|
|
|
|
9 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Mỹ Thuận |
360 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908 |
Cầu chợ Tầm Vu |
Đường tỉnh 908 |
320 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.4 |
Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Hai Quí |
Cầu cống số 2 |
750 |
488 |
375 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 2 |
Cầu cống số 3 |
550 |
358 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 3 |
Giáp ranh xã Tân Thành |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thành Trung |
|
1.040 |
676 |
|
|
|
|
5 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Câu Dụng |
Cầu kinh Đào |
600 |
390 |
300 |
|
|
6 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Đào |
Đường tỉnh 908 |
750 |
488 |
375 |
|
|
7 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
Ranh xã Tân Thành |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa kênh Câu Dụng |
Cầu Câu Dụng |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
360 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang |
Cầu kênh Ban Soạn |
Đường Mỹ Thuận - Thành Trung |
360 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.5 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
720 |
468 |
360 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
800 |
520 |
400 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
720 |
468 |
360 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
360 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
360 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 908 |
Cây xăng ngã năm |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.6 |
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
520 |
338 |
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
360 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc |
360 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị Trấn Tân Quới |
360 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước |
360 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.7 |
Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Rạch Súc |
Cầu Cái Dầu |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
2 |
Đường 3 tháng 2 |
Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược |
Chợ Tân Lược |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
3 |
Đường số 5 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
4 |
Đường số 6 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
5 |
Đường số 6 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
Cầu Ba Phòng |
650 |
423 |
325 |
|
|
6 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Trạm y tế xã Tân Lược |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
|
7 |
Đường nhựa Tân Vĩnh |
Giáp Quốc lộ 54 |
Lộ 12 |
650 |
423 |
325 |
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Tân Lược |
|
3.380 |
2.197 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Rạch Súc |
Giáp Quốc lộ 54 |
Hết đường nhựa |
360 |
|
|
|
|
10 |
Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long |
Giáp đường nhựa Ba Phòng |
Giáp ranh xã Tân Hưng |
360 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa |
Giáp lộ 12 |
Cầu Lò Heo |
360 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa |
Đường số 5 |
Đường nhựa Rạch Súc |
550 |
358 |
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.8 |
Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Cái Dầu |
Cầu kinh Đào |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu kinh Đào |
Cầu Xã Hời |
1.100 |
715 |
550 |
385 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ QL54 |
Cầu Kiến Sơn |
720 |
468 |
360 |
|
|
4 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Chợ xã Tân An Thạnh |
650 |
423 |
325 |
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tân An Thạnh |
|
520 |
338 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
|
8.9 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
Cầu Lung Cái |
660 |
429 |
330 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu Lung Cái |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
720 |
468 |
360 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
Cầu Kiến Sơn |
660 |
429 |
330 |
|
|
4 |
Đường liên xã |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp) |
660 |
429 |
330 |
|
|
5 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi |
Cầu Lung Cái |
Giáp tái định cư vượt lũ |
320 |
|
|
|
|
6 |
Đường Lung Cái |
Ấp Hưng Lợi |
Giáp tái định cư vượt lũ |
320 |
|
|
|
|
7 |
Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời |
ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng |
ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng |
320 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược |
ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng |
ấp Tân Long xã Tân Lược |
320 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
320 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
280 |
PHỤ LỤC V
BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí còn lại |
||
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 28 |
bến đò An Bình |
hết ranh xã An Bình |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường huyện 28B |
Trường Mẫu giáo An Thành |
UBND An Bình |
442 |
287 |
|
|
|
3 |
Đường xã |
cầu ngang xã An Bình |
bến phà An Hòa - Trường An |
425 |
276 |
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình |
giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An) |
cầu Cây Gòn |
298 |
|
|
|
|
5 |
Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận |
giáp ĐH 28 |
giáp Khu du lịch Vinh Sang |
272 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã An Bình |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.2 |
Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
Giáp ranh tỉnh Bến Tre |
833 |
541 |
417 |
292 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
Đoạn qua xã Bình Hòa Phước |
723 |
470 |
361 |
253 |
|
|
3 |
Đường huyện 21B nối dài |
UBND xã Bình Hòa Phước |
cầu Cái Muối |
425 |
276 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 21B |
giáp quốc lộ 57 |
ngã ba Lò Rèn |
425 |
276 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 21B |
ngã ba Lò Rèn |
UBND xã Bình Hòa Phước |
612 |
398 |
306 |
|
|
6 |
Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 |
Quốc lộ 57 |
trụ sở ấp Phước Định 2 |
553 |
360 |
276 |
|
|
7 |
Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 |
cầu Cái Muối |
Cầu Hòa Ninh |
425 |
276 |
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 |
chợ Cái Muối |
Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước |
425 |
276 |
|
|
|
9 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước |
giáp xã Đồng Phú |
cầu Cái Muối |
298 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.3 |
Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
hết ranh xã Hòa Ninh |
833 |
541 |
417 |
292 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
giáp quốc lộ 57 |
hết ranh xã Hòa Ninh |
723 |
470 |
361 |
253 |
|
3 |
Đường huyện 28 |
giáp ranh xã An Bình |
cầu Hòa Ninh |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường Phú An 1- Hòa Ninh |
cầu Năm Bạch |
Đường huyện 21 |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường Xẻo Cát - Tân Tạo |
cầu Xẻo Cát |
Cống Cây Da |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp ĐH 28 |
xã Đồng Phú |
272 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Ninh |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.4 |
Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 21 |
giáp ranh xã Bình Hòa Phước |
cầu qua UBND xã Đồng Phú |
723 |
470 |
361 |
253 |
|
2 |
Đường huyện 21 nối dài |
cầu Đồng Phú |
Trường THCS Đồng Phú |
723 |
470 |
361 |
253 |
|
3 |
Đường huyện 21 nối dài |
giáp ĐH 21 |
giáp Đê bao 4 xã cù lao |
298 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã An Bình |
giáp xã Bình Hòa Phước |
298 |
|
|
|
|
5 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã Hòa Ninh |
272 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Đồng Phú |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.5 |
Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
bến Phà Đình Khao |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.190 |
|
2 |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường 14 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 57 |
3.060 |
1.989 |
1.530 |
1.071 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp Quốc lộ 57 |
cầu Cái Sơn Lớn |
2.380 |
1.547 |
1.190 |
833 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
cầu Cái Sơn Lớn |
giáp ranh xã Mỹ An |
1.190 |
774 |
595 |
417 |
|
5 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
cầu Cái Chuối |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
6 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
7 |
Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần |
Giáp đường huyện 20 |
hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
8 |
Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
1.190 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Thanh Đức |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ Thanh Mỹ |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.6 |
Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ông Me |
cống Đất Méo |
1.955 |
1.271 |
978 |
684 |
|
2 |
Đường huyện 25B |
giáp quốc lộ 53 |
cầu Long Phước |
1.955 |
1.271 |
978 |
684 |
|
3 |
Đường huyện 25C |
giáp đường huyện 25B |
bờ lộ mới |
357 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 25C nối dài |
giáp Đường huyện 25C |
giáp xã Phú Đức |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện |
cầu Đìa Chuối |
Cái Tắc |
833 |
541 |
417 |
292 |
|
6 |
Đường xã |
cầu Đìa Chuối |
cầu cống Ranh |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
cầu Cống Ranh |
cầu Bến Xe |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
mương Kinh |
cống hở Miễu Ông |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
cầu Ba Tầng |
cống hở Miễu Ông |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh |
cầu Ba Khả |
Cống Ranh |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp ranh thị trấn |
272 |
|
|
|
|
12 |
Khu nhà ở Long Thuận A |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu vực chợ Long Phước |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.7 |
Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) |
giáp ranh Phường 3, TPVL |
giáp ranh Phường 4, TPVL |
7.650 |
4.973 |
3.825 |
2.678 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh TPVL |
cầu Ông Me |
5.525 |
3.591 |
2.763 |
1.934 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
Cống Tư Bái (giáp phường 3) |
cầu Đìa Chuối |
1.530 |
995 |
765 |
536 |
|
4 |
Đường xã |
cầu Ông Me Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà) |
612 |
398 |
306 |
|
|
6 |
Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả |
cầu Cống |
cầu Ba Khả |
510 |
332 |
255 |
|
|
7 |
Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua |
cầu Ba Khả |
cầu Út Đua |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
cầu tỉnh đoàn |
cầu Út Tu |
323 |
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung |
hết đường giao thông trong khu đất |
765 |
|
|
|
|
11 |
Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh |
|
357 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.8 |
Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh phường 8 |
cầu Đôi |
2.805 |
1.823 |
1.403 |
982 |
|
2 |
Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh TPVL |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Vàm |
Ranh phường 9 |
3.315 |
2.155 |
1.658 |
1.160 |
|
4 |
Đường huyện 25 |
ranh Phường 9 |
cầu Tân Hạnh |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
5 |
Đường huyện 25 |
cầu Tân Hạnh |
cầu Bà Chạy |
774 |
503 |
387 |
271 |
|
6 |
Đường huyện 25 |
cầu Bà Chạy |
giáp ranh Tân Ngãi |
553 |
360 |
276 |
|
|
7 |
Đường Tân Hạnh phát sinh |
cầu Lăng |
cầu Hàng Thẻ |
298 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Cống |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
9 |
Đường Cầu Xẻo Lá |
giáp ĐH 25 |
giáp ranh phường 8 |
425 |
276 |
|
|
|
10 |
Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm |
giáp ĐH 25 |
cầu Cà Dăm |
425 |
276 |
|
|
|
11 |
Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh |
cầu Bà Chạy |
Đập Ba Bầu |
298 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh |
cầu Tân Nhơn |
Đập Ba Bầu |
298 |
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Trường Giang |
|
850 |
|
|
|
|
|
14 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh |
|
298 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh) |
hết đường giao thông trong khu đất |
510 |
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ Cầu Đôi |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Tân Thới |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.9 |
Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Kinh Mới |
cầu Cả Nguyên |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Cả Nguyên |
giáp ranh Tam Bình |
612 |
398 |
306 |
|
|
3 |
Đường huyện 22 |
đường tỉnh 909 |
sông Cái Sao |
425 |
276 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 22 |
sông Cái Sao |
hết ranh xã Phú Đức |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 25C nối dài |
Giáp đường Thị trấn- Phú Đức |
giáp xã Long Phước |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm |
giáp Đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường Long Phước - Phú Đức |
cầu Miễu Ông |
giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước |
272 |
|
|
|
|
10 |
Khu Tái định cư Phú Đức |
|
425 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên) |
hết đường giao thông trong khu đất |
357 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.10 |
Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
cống Phó Mùi |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Quốc Lộ 53 |
giáp xã Bình Phước |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
Quốc Lộ 53 |
giáp ranh Tam Bình |
468 |
304 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 904 |
giáp ranh xã Phú Đức |
272 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực Chợ xã Long An |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.11 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Đôi |
cầu Lộc Hòa |
2.210 |
1.437 |
1.105 |
774 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
hết ranh xã Lộc Hòa |
2.720 |
1.768 |
1.360 |
952 |
|
3 |
Đường huyện 22 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
799 |
519 |
400 |
280 |
|
4 |
Đường huyện 22 |
cầu Lộc Hòa |
giáp ranh xã Phú Đức |
425 |
276 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 22B |
đường dal giáp sông Bu kê |
cầu Hàng Thẻ |
510 |
332 |
255 |
|
|
6 |
Đường huyện 22B |
cầu Hàng Thẻ |
giáp ranh xã Phú Quới |
374 |
243 |
|
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 22 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường huyện 22B |
510 |
332 |
255 |
|
|
9 |
Đường Long Hòa - Long Bình |
giáp Đường huyện 26 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
340 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa |
giáp đường huyện 22B |
giáp ranh xã Phú Quới |
272 |
|
|
|
|
11 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa |
|
332 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu TĐC Lộc Hòa |
|
850 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư Khu CN Hòa Phú |
|
680 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Lộc Hòa |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.12 |
Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
2.720 |
1.768 |
1.360 |
952 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Phú Quới |
2.210 |
1.437 |
1.105 |
774 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Phú Quới |
cây xăng số 27 |
1.870 |
1.216 |
935 |
655 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Bu kê |
510 |
332 |
255 |
|
|
6 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
468 |
304 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 22B |
cầu Ba Dung |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
357 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 23 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Thạnh |
1.870 |
1.216 |
935 |
655 |
|
9 |
Đường huyện 23 |
cầu Phú Thạnh |
hết ranh xã Phú Quới |
612 |
398 |
306 |
|
|
10 |
Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
sông Bu kê |
3.060 |
1.989 |
1.530 |
1.071 |
|
11 |
Đường cặp trường dạy nghề |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
khu Trúc Hoa Viên |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
12 |
Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) |
|
2.040 |
1.326 |
1.020 |
714 |
|
|
13 |
Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 |
Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh) |
vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) |
1.700 |
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Phú Quới |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.13 |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
2.720 |
1.768 |
1.360 |
952 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Hòa Phú |
2.210 |
1.437 |
1.105 |
774 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Hòa Phú |
cây xăng số 27 |
1.870 |
1.216 |
935 |
655 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
5 |
Đường huyện 23B |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cống 5 Dồ |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
6 |
Đường huyện 23B |
cống 5 Dồ |
cầu Hòa Phú |
680 |
442 |
340 |
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 23 |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 40 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh huyện Tam Bình |
340 |
|
|
|
|
9 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
1.122 |
729 |
561 |
393 |
|
10 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
ranh khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
816 |
530 |
408 |
286 |
|
11 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
1.122 |
729 |
561 |
393 |
|
12 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
ranh Khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
816 |
530 |
408 |
286 |
|
13 |
Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm |
giáp ĐH 26 |
giáp ranh xã Phú Đức |
306 |
|
|
|
|
14 |
Đường xã |
chợ Hòa Phú |
giáp Khu Công nghiệp |
340 |
|
|
|
|
15 |
Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN) |
hết đường giao thông trong khu đất |
561 |
365 |
281 |
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
2.14 |
Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 23 |
giáp ranh xã Phú Quới |
cầu Thạnh Quới |
510 |
332 |
255 |
|
|
2 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Cườm Nga |
306 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Lãnh Lân |
|
|
|
|
|
4 |
Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công |
cầu Cườm Nga |
Đập Long Công |
|
|
|
|
|
5 |
Cống hở Long Công - cầu Cây Sao |
Cống hở Long Công |
cầu Cây sao |
|
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 |
|
306 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thạnh Quới |
|
1.870 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Thạnh Quới |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Mỹ Phước |
1.428 |
928 |
714 |
500 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
ĐT 902 |
cầu rạch cây Cồng |
561 |
365 |
281 |
|
|
3 |
Đường xã Hòa Long - An Hương 2 |
ĐT 902 (cầu Ông Diệm) |
cầu An Hương 2 |
272 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ An |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.2 |
Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Mỹ Phước |
1.063 |
691 |
531 |
372 |
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
Đường tỉnh 902 |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
357 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐH.31B (đường 26/3) |
cầu sông Lưu |
306 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp Đường Tỉnh 907 |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Mỹ Phước |
ĐT 902 |
Cống số 3 |
357 |
|
|
|
|
6 |
Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Kinh Thầy Cai |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
chợ Cái Kè |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.3 |
Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã An Phước |
1.063 |
691 |
531 |
372 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 nối dài |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
Đường tỉnh 902 |
799 |
519 |
400 |
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐT 903 nối dài |
cầu sông Lưu |
306 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) |
Đường tỉnh 902 |
cầu Tràm |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phước Thủy xã An Phước |
ĐT 903 nối dài |
ĐT 902 |
272 |
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít |
|
816 |
530 |
408 |
|
|
|
7 |
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) |
giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum |
ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) |
cầu Quao |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu |
272 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã An Phước |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.4 |
Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Chánh An |
1.063 |
691 |
531 |
372 |
|
|
2 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
giáp Đường tỉnh 902 |
cầu Rạch Rừng |
272 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
cầu Rạch Rừng |
cầu Rạch Đôi |
272 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao sông Măng Thít |
ĐT 902 |
Cống hở Rạch Đôi |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường Vòng đai |
ĐH.33 |
cầu Nông Dân |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường bờ sao |
ĐH.33 |
ĐT 902 |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 33 - sông Măng |
ĐH.33 |
sông Măng Thít |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.5 |
Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.31B (Đường 26/3 ) |
cầu Nhơn Phú mới |
giáp xã Mỹ Phước |
357 |
|
|
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ĐH.32B (30/4) |
306 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.32B (Đường 30/4 ) |
cầu Cái Mới |
cầu Rạch Ranh |
306 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 34B |
Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) |
272 |
|
|
|
|
8 |
ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) |
Cầu Cái Mới |
Cầu Nhơn Phú Mới |
595 |
387 |
298 |
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Nhơn Phú |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.6 |
Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) |
Đường huyện 37 |
1.122 |
729 |
561 |
393 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Ngã ba ĐH.37 |
Đập Rạch Chùa |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
từ Đập rạch Chùa |
cầu rạch Cây Cồng |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường huyện 30 |
đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long Mỹ |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
5 |
Đường huyện 37 |
giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã |
Đâp Ba Phồng |
459 |
298 |
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
ĐH.37 |
Rạch Đình |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
Rạch Đình |
đường tỉnh 907 |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh |
Cầu Thiềng Long |
Trạm y tế xã Hòa Tịnh |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1 |
Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2 |
Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1 |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1 |
cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Nhơn Phú |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước |
Cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Bình Phước |
272 |
|
|
|
|
12 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
cầu Ngọn Ông Lễ |
Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ) |
272 |
|
|
|
|
13 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1 |
giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
giáp đường tỉnh 909 |
272 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.7 |
Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.30 |
giáp ranh xã Hòa Tịnh |
Cầu Cái Nưa |
1.479 |
961 |
740 |
518 |
|
2 |
ĐH.30 |
Câu Cai Nưa |
Câu Cai Chuôi |
1.938 |
1.260 |
969 |
678 |
|
3 |
Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An) |
ĐH.30 |
ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
272 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã (Long Phước - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Chuối) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) |
ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) |
Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Nứa) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) |
ĐH.30 |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
272 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực Chợ xã Long Mỹ |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.8 |
Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh huyện Long Hồ |
ranh thị trấn Cái Nhum |
638 |
415 |
319 |
|
|
3 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
đường tỉnh 903 |
giáp thị trấn Cái Nhum |
306 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) |
Đường tỉnh 903 |
UBND xã Bình Phước |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Cái Nhum |
Đường 26/3 (ĐH.31B) |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) |
UBND xã Bình Phước |
cầu Hai Khinh |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) |
ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) |
ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Long Hồ |
UBND xã Bình Phước |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Phước Thới A |
Đường tỉnh 903 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.9 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Tân Long Hội |
595 |
387 |
298 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh Xã Bình Phước |
giáp ranh Tân An Hội |
638 |
415 |
319 |
|
|
3 |
ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long ) |
Đường tỉnh 903 |
Quốc lộ 53 |
272 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Long |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Cầu Chùa |
Cầu Đồng Bé 1 |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Bảy Trường |
Đập Ấu |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cống Phó Mùi |
Cầu Đình Bình Lộc |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) |
Đường huyện 36 |
giáp xã Tân Long Hội |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã (bờ Ông Cả) |
Quốc lộ 53 |
Ngọn Ngã Ngay |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 |
Nhà văn hóa Tân Long |
ĐT 903 |
425 |
276 |
|
|
|
11 |
Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) |
ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) |
ĐT 903 |
272 |
|
|
|
|
12 |
Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) |
ĐT 903 (số 4) |
cầu Đồng Bé 2 |
272 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.10 |
Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 903 |
Từ ranh Xã Tân Long |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
638 |
415 |
319 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
giáp Đường tỉnh 903 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
366 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
giáp ranh Xã Tân Long Hội |
366 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò) |
ĐT 903 (Cầu số 6) |
Cầu Ba Cò |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) |
ĐH.35 |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
ĐH.35 (cầu Tân Quy) |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) |
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) |
ĐT 903 (cầu số 6) |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
Đập Ông 3A |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) |
Đường tỉnh 903 |
Đường huyện 32 |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên |
Đường huyện 35 |
Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
3.11 |
Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Mới |
giáp ranh xã Tân Long |
595 |
387 |
298 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Sao Phong |
306 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Sao Phong |
giáp ranh xã Tân An Hội |
306 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy) |
Cầu Ba Cò |
ĐH 35 |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé) |
Đường huyện 35 |
Cầu Đồng Bé |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 (cống Ông Tổng) |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Thanh Bình |
cầu Thanh Bình cũ |
680 |
442 |
340 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Cầu Thanh Bình cũ |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
1.573 |
1.023 |
786 |
551 |
|
3 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
giáp ranh xã Quới Thiện |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
680 |
442 |
340 |
|
|
5 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Thanh Bình |
408 |
265 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê |
Trọn đường |
357 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) |
|
1.743 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) |
|
1.573 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) |
|
1.743 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) |
|
1.743 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) |
|
1.445 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) |
|
1.573 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) |
|
1.573 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) |
|
1.743 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) |
|
1.615 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) |
Đường huyện 67 |
giáp ranh xã Quới Thiện |
357 |
|
|
|
|
17 |
Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) |
Cầu Rạch Lá |
trường tiểu học Thanh Bình B |
272 |
|
|
|
|
18 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
Đường huyện 67 |
cầu Thanh Bình 2 |
553 |
360 |
276 |
|
|
19 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
cầu Thanh Bình 2 |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
1.318 |
857 |
659 |
462 |
|
20 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
nhà thờ Liệt sĩ |
1.318 |
857 |
659 |
462 |
|
21 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
Phà Pang Tra |
459 |
298 |
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.2 |
Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp ranh xã Thanh Bình |
giáp Đường huyện 67B |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp Đường huyện 67B |
giáp chợ xã Quới Thiện |
612 |
398 |
306 |
|
|
3 |
Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới) |
đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Quới Thiện |
408 |
265 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh |
giáp xã Thanh Bình |
ấp Phước Thạnh |
357 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh |
Đường huyện 67 |
hết đường ấp Phước Thạnh |
357 |
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.658 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.3 |
Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ĐT.902 |
cây xăng Nguyễn Huân |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp ĐT.901 |
bến phà Quới An - Chánh An |
680 |
442 |
340 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Tân Quới Trung |
giáp ranh xã Trung Thành Tây |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường An Quới - Quới An |
giáp ĐT.902 |
giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
298 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
giáp ĐT.902 |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
468 |
304 |
|
|
|
8 |
Đường Quang Minh - Quang Bình |
Trọn đường |
298 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường ấp 2 - Quang Hiệp |
giáp Đường tỉnh 901 |
giáp Huyện lộ 69 |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây |
272 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ xã Quới An |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.4 |
Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Vũng Liêm |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
1.683 |
1.094 |
842 |
589 |
|
2 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
1.403 |
912 |
701 |
491 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
1.318 |
857 |
659 |
462 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 65B |
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Đình |
1.318 |
857 |
659 |
462 |
|
6 |
Đường huyện 65B |
cầu Đình |
bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) |
561 |
365 |
281 |
|
|
7 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Quới An |
giáp ĐT.902 |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.5 |
Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm |
hết đường Nguyễn Thị Hồng |
1.071 |
696 |
536 |
375 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp ranh xã Trung Thành |
giáp ĐT.907 |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp Đường Phú Nông |
giáp ranh xã Trung Thành |
298 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.6 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
1.513 |
983 |
757 |
530 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp QL.53 |
Cầu lộ Mỹ Thành |
425 |
276 |
|
|
|
4 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
Cầu lộ Mỹ Thành |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phong Thới |
giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.658 |
1.078 |
829 |
581 |
|
6 |
Đường Xã Dần |
giáp QL.53 |
kinh Bà Hà (xã Trung Thành) |
340 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã Trung Thành |
giáp QL.53 |
Đường Xã Dần |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
298 |
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.7 |
Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
trường tiểu học Nguyễn Văn Thời |
hết cây xăng Phú Nhuận |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp cây xăng Phú Nhuận |
giáp ranh với xã Trung Nghĩa |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Trung Ngãi |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.8 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội) |
cầu Mây Tức |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Tiên - Phú Ân |
giáp QL.53 |
giáp ĐT. 907 |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường lộ tuổi trẻ |
giáp QL.53 |
giáp ĐT.907 |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cảng Tăng |
giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân |
giáp ĐT.907 |
340 |
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) |
|
765 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.9 |
Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn |
Đường Huyện 62 |
612 |
398 |
306 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 62 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
giáp Đường Tỉnh 907 |
340 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Trung An |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.10 |
Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
cầu Đá |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
UBND xã Trung Hiếu |
giáp ranh xã Trung Thành |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
408 |
265 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
408 |
265 |
|
|
|
6 |
Đường huyện 62 |
giáp QL.53 |
Chợ Trung Hiếu |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
7 |
Đường huyện 62 |
Chợ Trung Hiếu |
Cống Bảy Hỵ |
442 |
287 |
|
|
|
8 |
Đường huyện 62 |
Cống Bảy Hỵ |
giáp ranh xã Trung An |
340 |
|
|
|
|
9 |
Đường Trung Hiếu - Trung An |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) |
340 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Bình Trung |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
340 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp An Điền 1 |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
340 |
|
|
|
|
12 |
Đường kênh nổi |
Trọn đường |
340 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường kinh Cây xăng |
giáp QL.53 |
giáp kinh Mười Rồng |
340 |
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) |
|
2.635 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) |
|
2.848 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) |
|
2.635 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) |
|
1.828 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) |
|
1.530 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) |
|
1.530 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) |
|
2.805 |
|
|
|
|
|
21 |
Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu |
|
1.403 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.11 |
Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Mướp Sát |
cầu Trung Hiệp |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ĐT.907 |
357 |
|
|
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Cầu Sẹo |
408 |
265 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A) |
Cầu Sẹo |
giáp ĐT.907 |
408 |
265 |
|
|
|
6 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
408 |
265 |
|
|
|
7 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
298 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị |
Trọn đường |
298 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Trung Hiệp |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.12 |
Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Trung Hiệp |
cầu Quang Phong |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp Đường tỉnh 907 |
357 |
|
|
|
|
4 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp Đường tỉnh 907 |
UBND xã Trung Chánh |
357 |
|
|
|
|
5 |
Đường Quang Đức - Quang Trạch |
Trọn đường |
298 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.13 |
Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp ranh xã Qưới An |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã Trung Chánh |
giáp ĐT. 901 |
561 |
365 |
281 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ĐT.901 |
giáp ranh xã Quới An |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) |
Trọn đường |
383 |
249 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.14 |
Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh |
hết lò giết mổ Út Mười |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
bến đò Nước Xoáy |
680 |
442 |
340 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
cầu Gò Ân |
612 |
398 |
306 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
6 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ranh xã Trung Chánh |
357 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Tân An Luông |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.15 |
Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
công ty xăng dầu Vĩnh Long |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
1.318 |
857 |
659 |
462 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
giáp QL.53 |
cầu Nam Trung 2 |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
357 |
|
|
|
|
6 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
357 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Hiếu Thuận |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
340 |
|
|
|
|
9 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
340 |
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng |
|
884 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) |
|
893 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng |
|
1.403 |
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
23 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.16 |
Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
cống Sáu Cấu |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.17 |
Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) |
2.210 |
1.437 |
1.105 |
774 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
cống Hai Võ |
680 |
442 |
340 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
giáp ĐT.906 |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
468 |
304 |
|
|
|
6 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
giáp ĐT.907 |
383 |
249 |
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) |
|
5.398 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) |
|
6.163 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) |
|
6.503 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) |
|
2.040 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) |
|
5.185 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) |
|
4.335 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.18 |
Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
đường Trạm Bơm |
cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Hiếu Thành |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
4.19 |
Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
giáp ĐT.907 |
cầu Hựu Thành |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ĐT.906 |
cống Chín Phi |
663 |
431 |
332 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đường dẫn vào cầu Trà Ôn |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Sóc Tro |
Quốc Lộ 54 |
867 |
564 |
434 |
303 |
|
4 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Ranh xã Loan Mỹ |
Quốc Lộ 54 |
561 |
365 |
281 |
|
|
6 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
Đường tỉnh 904 |
hết ranh xã Ngãi Tứ |
289 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 48 |
Đoạn xã Ngãi Tứ |
306 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Ngãi Tứ |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.2 |
Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ba Phố |
Cầu Ông Trư |
595 |
387 |
298 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Khu vực chợ Ba Phố |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
4 |
Đường An Thạnh - An Hòa |
Đường tỉnh 904 |
Đường huyện 48 |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.3 |
Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Lò Vôi |
cầu Ba Phố |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 46 |
Cầu Kinh Xáng |
Đường huyện 48B |
289 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 |
ấp Giữa xã Loan Mỹ |
Đường tỉnh 909 |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nội ô xã Loan Mỹ |
cầu Kỳ Son |
cầu ấp Bình Điền |
306 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Loan Mỹ |
|
1.063 |
691 |
531 |
372 |
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.4 |
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Mù U |
hết ranh huyện Tam Bình |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Phú |
|
255 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường liên xã |
Cầu Đầu Kinh |
Cầu Phú Yên |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú |
Cầu chợ Phú Thành |
kinh Phú Yên |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú |
cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh |
Cầu Phú Yên xã Tân Phú |
272 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư ấp Phú Nghĩa |
|
1.105 |
718 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.5 |
Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 905 |
cầu Cái Sơn |
hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
cầu Kinh Xáng |
hết ranh xã Long Phú |
306 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư vượt lũ Long Phú |
|
340 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Long Phú |
|
2.193 |
1.425 |
1.097 |
768 |
|
|
7 |
Đường ấp 6B |
Đường tỉnh 905 (cầu lô 10) |
cầu số 3 |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.6 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Bé |
cầu Cái Sơn Lớn |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Lớn |
Cống Ông Sĩ |
638 |
415 |
319 |
|
|
3 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ông Sĩ |
Cầu Bằng Tăng lớn |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
6 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Cầu Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Đại Nghĩa |
935 |
608 |
468 |
327 |
|
7 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
Đường tỉnh 905 |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
323 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
Đường Rạch Ranh - Nông trường |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.7 |
Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cầu Bằng Tăng lớn |
Cầu Ông Đốc |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ấu |
867 |
564 |
434 |
303 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ông Đốc |
cầu Lò Vôi |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Mỹ Phú |
Đường Trần Đại Nghĩa |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
5 |
Lộ Nhơn Bình |
Sông Mang Thít |
hết ranh xã Tường Lộc |
306 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu 3 tháng 2 |
cầu rạch Sấu |
553 |
360 |
276 |
|
|
7 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu rạch Sấu |
ngã ba Thầy Hạnh |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B |
thuộc xã Tường Lộc |
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Tường Lễ |
Đường huyện 47 |
đường dal ấp Tường Lễ |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
đường Tam Bình - Chợ cũ |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
272 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Mỹ Phú 1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Mỹ Phú 1 |
272 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.8 |
Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Ba Kè |
Đường huyện 43B |
553 |
360 |
276 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cai Quờn |
272 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc |
|
867 |
564 |
434 |
303 |
|
|
5 |
Khu vực chợ Ba Kè |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Hòa An |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An |
Cổng chào ấp Hòa Thuận |
Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm |
Đường tỉnh 904 |
Đập Cây Trôm |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa |
Cổng chào ấp Cái Cui |
đến Cầu Cái Cui |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.9 |
Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp |
|
306 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
Đường huyện 42B |
Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
272 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui |
Cầu Cái Cui |
Bến đò qua Tường Lộc |
272 |
|
|
|
|
5 |
Chợ xã Hòa Hiệp |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu ấp 9 |
306 |
|
|
|
|
7 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Cầu ấp 9 |
Đường huyện 42B |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.10 |
Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh |
595 |
387 |
298 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 42 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Ấp 9 |
289 |
|
|
|
|
4 |
Chợ xã Hòa Thạnh |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.11 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
hết khu dân cư Cái Ngang |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 40B |
Cầu Cả Lá |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường huyện 40B |
cầu Cai Quờn |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
đường tỉnh 909 |
giáp ấp Cái Sơn |
272 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Cái Ngang |
|
2.975 |
1.934 |
1.488 |
1.041 |
|
|
7 |
Khu vực chợ Cái Ngang |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc |
|
561 |
365 |
281 |
|
|
|
9 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
giáp ranh xã Long Phú |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường rạch Ranh - Nông trường |
Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh) |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm |
Cầu Kênh Ngang |
Cống Hai Nghiêm |
272 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng |
Cống Xẻo Hàng |
Giáp xã Mỹ Thạnh Trung |
272 |
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng |
Cầu ấp 9 |
Nhà Năm Bé |
272 |
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm |
Cây xăng số 9 |
Đập 3 Xôm |
272 |
|
|
|
|
15 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Đường huyện 40B |
2.975 |
1.934 |
1.488 |
1.041 |
|
16 |
Đường huyện 40B |
hết khu dân cư Cái Ngang |
giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
357 |
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm |
Đập 3 Xôm |
Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204) |
272 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.12 |
Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Cầu Cống Bản |
612 |
398 |
306 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc |
|
306 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường Danh Tấm |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.13 |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
2 |
Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49) |
đường tỉnh 909 |
hết ranh Tam Bình |
408 |
265 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc |
|
408 |
265 |
|
|
|
|
4 |
Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc |
Đường tỉnh 909 |
Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc |
272 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.14 |
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
Cầu Long Công |
510 |
332 |
255 |
|
|
2 |
Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) |
Đường huyện 40B |
hết ranh xã Phú Lộc |
357 |
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc |
|
357 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5 - Long Công |
Nối Đường ấp 4 |
Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.15 |
Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
cầu Mù U |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Quốc lộ 1A |
Cống Ba Se |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Song Phú |
|
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Song Phú Mới |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
8 |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Đường tỉnh 905 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
306 |
|
|
|
|
9 |
Đường ấp Phú Ninh |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Chợ Song Phú |
272 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
663 |
431 |
332 |
|
|
|
11 |
Đường Phú Điền - Phú Ninh |
Cầu Thủ Cù |
Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng) |
272 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
5.16 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
hết ranh xã Phú Thịnh |
1.360 |
884 |
680 |
476 |
|
4 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1A |
Cầu Pô Kê |
612 |
398 |
306 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) |
|
425 |
276 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) |
|
850 |
553 |
425 |
298 |
|
|
8 |
Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình |
Giáp ranh huyện Long Hồ |
trọn đường |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây |
Cầu Mù u |
Hết ranh xã Phú Thịnh |
272 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
ranh xã Lục Sĩ Thành |
cầu Thuộc Nhàn |
306 |
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Phú Thành |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
3 |
Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang |
Cầu Rạch Chùa |
Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi |
289 |
|
|
|
|
4 |
Đường Phú Lợi- Phú Xuân |
Ngã 3 Cửu Long |
Ngã 3 khu du lịch Cồn Công |
289 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.2 |
Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
bến phà Lục Sĩ Thành |
cầu Cái Bần |
340 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 75 |
cầu Cái Bần |
hết ranh xã Lục Sĩ Thành |
306 |
|
|
|
|
3 |
Đường Long Hưng - Kinh Đào |
bến phà Lục Sĩ Thành |
hết đường nhựa ấp Kinh Đào |
289 |
|
|
|
|
4 |
Đường Tân An - Tân Thạnh |
Đường huyện 75 |
chùa Vĩnh Khánh |
289 |
|
|
|
|
5 |
Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh |
Bến Phà |
Đường Long Hưng- Kinh Đào |
289 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.3 |
Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
1.658 |
1.078 |
829 |
581 |
|
2 |
Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ) |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
6 |
Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
7 |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
cầu Bang Chang |
323 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 70 |
cầu Bang Chang |
giáp đường 8 tháng 3 |
553 |
360 |
276 |
|
|
9 |
Đường vào Sân Vận Động Huyện |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Sân Vận Động huyện |
468 |
304 |
|
|
|
10 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
giáp ranh thị trấn |
Rạch Voi |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
11 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Rạch Voi |
cầu Rạch Cống |
408 |
265 |
|
|
|
12 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
cầu Rạch Cống |
Đình Mỹ Hưng |
289 |
|
|
|
|
13 |
Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó |
Quốc lộ 54 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
340 |
|
|
|
|
14 |
Đường Cây Điệp - Đục Dông |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 70 |
289 |
|
|
|
|
15 |
Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng |
tỉnh lộ 907 |
Chùa Nhất Tâm |
289 |
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.4 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Mỹ |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
306 |
|
|
|
|
4 |
Đường Mỹ An - Mỹ Yên |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
289 |
|
|
|
|
5 |
Đường Mỹ An - Gia Kiết |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 |
289 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.5 |
Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Cây Xăng Hải Vui |
Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 70 |
giáp Đường tỉnh 901 |
cầu Mương Điều |
408 |
265 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 70 |
cầu Mương Điều |
hết ranh xã Tích Thiện |
340 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tích Thiện |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc |
Cầu Ông Chua |
Đường tỉnh 901 |
289 |
|
|
|
|
7 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
289 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.6 |
Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân |
hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
731 |
475 |
366 |
256 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cổng UBND xã Vĩnh Xuân |
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
1.955 |
1.271 |
978 |
684 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
5 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp Quốc lộ 54 |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
289 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
Sông Ngã Tư Bưng Lớn |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long |
Quốc lộ 54 |
Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh |
323 |
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
306 |
|
|
|
|
10 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
289 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Vĩnh Lợi |
Giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Thuận Thới |
289 |
|
|
|
|
12 |
Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn |
QL.54 |
Giáp ranh xã Trà Côn |
289 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.7 |
Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 72 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
714 |
464 |
357 |
250 |
|
|
3 |
Đường huyện 72 |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Thuận Thới |
306 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thuận Thới |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
Giáp ranh tỉnh Trà Vinh |
Giáp xã Vĩnh Xuân |
306 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
QL.54 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
306 |
|
|
|
|
7 |
Đường Cống Đá - Rạch Nghệ |
QL.54 |
Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh) |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.8 |
Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
hàng rào trường cấp 3 |
kinh số 2 |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh |
giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh) |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 907 |
vị trí 2 Chợ Hựu Thành |
hết khu tái định cư |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
6 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
7 |
Đường huyện 72 |
giáp ranh xã Thuận Thới |
Giáp Đường tỉnh 901 |
306 |
|
|
|
|
8 |
Khu tái định cư xã Hựu Thành |
|
935 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Hựu Thành |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trường THCS Hựu Thành |
Đường tỉnh 906 |
giáp Trường THCS Hựu Thành |
638 |
415 |
319 |
|
|
11 |
Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình |
Đường tỉnh 901 |
cầu Ông Tín |
289 |
|
|
|
|
12 |
Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa |
Đường tỉnh 907 |
đường huyện 72 |
289 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.9 |
Xã Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã |
Cầu Thới Hoà |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 73 |
Đường tỉnh 901 |
Rạch Tòng |
306 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thới Hòa |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ Cầu Bò |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Tín - Tường Hưng |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh ấp Tường Hưng |
306 |
|
|
|
|
7 |
Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
289 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Tường Phước |
cầu Rạch Bần |
giáp ranh xã Hoà Bình |
289 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Hòa Bình |
Đường huyện 73 |
289 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.10 |
Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
2 |
Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình |
cầu Ông Tín |
cầu Đình |
289 |
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ xã Trà Côn |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn) |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.11 |
Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 74 |
cầu Rạch Rừng |
hết ranh xã Nhơn Bình |
306 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 79 |
đường huyện 74 |
giáp ranh xã Trà Côn |
306 |
|
|
|
|
3 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Giáp ranh xã Xuân Hiệp |
Sông Sa Rày |
289 |
|
|
|
|
4 |
Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa |
Đường huyện 74 |
giáp Xuân Hiệp |
289 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.12 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đường Vành Đai |
Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường Vành đai Hòa Bình |
Đường tỉnh 901 |
Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
4 |
Đường huyện 74 |
xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) |
cầu Rạch Rừng |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Xuân Hiệp |
giáp ranh xã Thới Hòa |
289 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi |
giáp đường Vành đai Hòa Bình |
cầu 8 Sâm |
289 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Bình |
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
8 |
Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi |
Đường tỉnh 901 |
Đường huyện 77 |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
6.13 |
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
cổng Trường THCS Xuân Hiệp |
cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) |
663 |
431 |
332 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
561 |
365 |
281 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) |
Đường tỉnh 901 |
hết ranh xã Xuân Hiệp |
289 |
|
|
|
|
4 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Đường tỉnh 901 |
Cầu Lý Nho |
289 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Xuân Hiệp |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
289 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 78 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Tam Bình |
cầu Cái Vồn lớn |
3.060 |
1.989 |
1.530 |
1.071 |
|
2 |
Đường nút giao số 1 |
Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 910 |
cầu Mỹ Bồn |
ngã tư Tầm Giuộc |
918 |
597 |
459 |
321 |
|
4 |
Đường tỉnh 910 |
ngã tư Tầm Giuộc |
Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) |
561 |
365 |
|
|
|
5 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Nút giao số 1 |
680 |
442 |
340 |
|
|
6 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
nút giao số 1 |
UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
7 |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
cầu rạch Múc Nhỏ |
cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân) |
1.326 |
862 |
663 |
464 |
|
8 |
Đường huyện |
cầu Khoan Tiết |
cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) |
408 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ trạm y tế đến chùa Ông |
Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy |
đến chùa Ông |
340 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh) |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
Đường tỉnh 910 |
408 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
298 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
289 |
|
7.2 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Mỹ Hòa |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
|
2 |
Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
khu công nghiệp |
khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
723 |
470 |
361 |
|
|
3 |
Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh |
Cầu Tắc Ông Phò |
cầu Rạch Chanh |
315 |
|
|
|
|
4 |
Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh |
Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
680 |
442 |
340 |
|
|
5 |
Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Mỹ Hòa |
|
442 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
8 |
Đường trục chính trung tâm hành chính |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa |
|
425 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
298 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
289 |
|
7.3 |
Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Đông Bình |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cầu Phù Ly |
cống Cai Vàng |
1.445 |
939 |
723 |
506 |
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cầu rạch Trường học |
cầu Phù Ly 1 |
408 |
|
|
|
|
4 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Đông Bình |
527 |
343 |
|
|
|
5 |
Đường vào Cảng |
giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng |
sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây) |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
6 |
Đường xe bốn bánh |
giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Tám Bạc |
340 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
cầu Cống cây Gòn |
giáp ranh xã Đông Thành |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường chùa trên- chùa dưới |
Chùa trên ấp Phù Ly 2 |
giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 |
340 |
|
|
|
|
9 |
Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh |
Ngã ba chùa dưới |
cầu cống Càng Cua |
340 |
|
|
|
|
10 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình |
|
340 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
298 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
289 |
|
7.4 |
Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Cai Vàng |
cống Nhà Việt |
1.105 |
718 |
553 |
387 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Việt |
giáp ranh Tam Bình |
969 |
630 |
485 |
339 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
đoạn từ Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
561 |
365 |
|
|
|
4 |
Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Mỹ Hòa |
808 |
525 |
404 |
|
|
5 |
Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Hóa Thành |
340 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
đoạn từ Chợ Hóa Thành |
Đường tỉnh 909 |
315 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
đoạn từ cầu Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Bình |
340 |
|
|
|
|
8 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Thạnh |
cầu Hóa Thành |
298 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ Hóa Thành |
|
442 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
298 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
289 |
|
7.5 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh xã Đông Bình |
UBND xã Đông Thạnh |
527 |
343 |
|
|
|
2 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
nhà văn hóa xã Đông Thạnh |
hết ranh xã Đông Thạnh |
340 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ |
giáp ranh xã Đông Bình |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp ranh xã Đông Bình |
298 |
|
|
|
|
5 |
Tuyến đường trục chính nội đồng |
đoạn từ ấp Thạnh An |
Thạnh Hòa |
298 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Thạnh |
|
442 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thạnh An - Thạnh Hòa |
Chợ Giáo Mẹo (cũ) |
hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới) |
298 |
|
|
|
|
8 |
Đường cặp sông Giáo Mẹo |
giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh huyện Tam Bình |
298 |
|
|
|
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh |
|
340 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
298 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
289 |
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
425 |
276 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.2 |
Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T1 Giáp xã Thuận An |
Kinh T3 |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường huyện 81 |
Cầu Khoán Tiết |
Cầu Rạch Ranh |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
3 |
Đường xã |
Giáp đường huyện 81 |
Chợ xã Mỹ Thuận |
680 |
442 |
340 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ Thuận |
|
680 |
442 |
|
|
|
|
5 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh |
Khu dân cư xã Mỹ Thuận |
306 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận |
Chợ xã Mỹ Thuận |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
7 |
Đường nhựa |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Cầu Rạch Búa |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Thuận - Săn Máu |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Đường Tỉnh 910 |
306 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.3 |
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư |
Cầu kinh Hai Quí |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T3 |
Đường tỉnh 908 |
561 |
365 |
281 |
|
|
3 |
Đường huyện 81 |
Cầu Rạch Ranh |
Đường tỉnh 908 |
663 |
431 |
332 |
|
|
4 |
Đường Tầm Vu - Rạch Sậy |
Giáp đường Tỉnh 908 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
340 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Giáp đường Huyện 81 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
340 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa |
Cầu Tầm Vu |
Cầu Rạch Búa |
306 |
|
|
|
|
9 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Mỹ Thuận |
306 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908 |
Cầu chợ Tầm Vu |
Đường tỉnh 908 |
272 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.4 |
Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Hai Quí |
Cầu cống số 2 |
638 |
415 |
319 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 2 |
Cầu cống số 3 |
468 |
304 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 3 |
Giáp ranh xã Tân Thành |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thành Trung |
|
884 |
575 |
|
|
|
|
5 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Câu Dụng |
Cầu kinh Đào |
510 |
332 |
255 |
|
|
6 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Đào |
Đường tỉnh 908 |
638 |
415 |
319 |
|
|
7 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
Ranh xã Tân Thành |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa kênh Câu Dụng |
Cầu Câu Dụng |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
306 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang |
Cầu kênh Ban Soạn |
Đường Mỹ Thuận - Thành Trung |
306 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.5 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
612 |
398 |
306 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
680 |
442 |
340 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
612 |
398 |
306 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
306 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
306 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 908 |
Cây xăng ngã năm |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.6 |
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
442 |
287 |
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
306 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc |
306 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị Trấn Tân Quới |
306 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước |
306 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.7 |
Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Rạch Súc |
Cầu Cái Dầu |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
2 |
Đường 3 tháng 2 |
Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược |
Chợ Tân Lược |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
3 |
Đường số 5 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
4 |
Đường số 6 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
5 |
Đường số 6 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
Cầu Ba Phòng |
553 |
360 |
276 |
|
|
6 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Trạm y tế xã Tân Lược |
850 |
553 |
425 |
298 |
|
7 |
Đường nhựa Tân Vĩnh |
Giáp Quốc lộ 54 |
Lộ 12 |
553 |
360 |
276 |
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Tân Lược |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Rạch Súc |
Giáp Quốc lộ 54 |
Hết đường nhựa |
306 |
|
|
|
|
10 |
Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long |
Giáp đường nhựa Ba Phòng |
Giáp ranh xã Tân Hưng |
306 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa |
Giáp lộ 12 |
Cầu Lò Heo |
306 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa |
Đường số 5 |
Đường nhựa Rạch Súc |
468 |
304 |
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.8 |
Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Cái Dầu |
Cầu kinh Đào |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu kinh Đào |
Cầu Xã Hời |
935 |
608 |
468 |
327 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ QL54 |
Cầu Kiến Sơn |
612 |
398 |
306 |
|
|
4 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Chợ xã Tân An Thạnh |
553 |
360 |
276 |
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tân An Thạnh |
|
442 |
287 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
|
8.9 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
Cầu Lung Cái |
561 |
365 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu Lung Cái |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
612 |
398 |
306 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
Cầu Kiến Sơn |
561 |
365 |
281 |
|
|
4 |
Đường liên xã |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp) |
561 |
365 |
281 |
|
|
5 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi |
Cầu Lung Cái |
Giáp tái định cư vượt lũ |
272 |
|
|
|
|
6 |
Đường Lung Cái |
Ấp Hưng Lợi |
Giáp tái định cư vượt lũ |
272 |
|
|
|
|
7 |
Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời |
ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng |
ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng |
272 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược |
ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng |
ấp Tân Long xã Tân Lược |
272 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
272 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
238 |
PHỤ LỤC VI:
BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí còn lại |
||
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 28 |
bến đò An Bình |
hết ranh xã An Bình |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường huyện 28B |
Trường Mẫu giáo An Thành |
UBND An Bình |
390 |
254 |
|
|
|
3 |
Đường xã |
cầu ngang xã An Bình |
bến phà An Hòa - Trường An |
375 |
244 |
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình |
giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An) |
cầu Cây Gòn |
263 |
|
|
|
|
5 |
Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận |
giáp ĐH 28 |
giáp Khu du lịch Vinh Sang |
240 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã An Bình |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.2 |
Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
Giáp ranh tỉnh Bến Tre |
735 |
478 |
368 |
257 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
Đoạn qua xã Bình Hòa Phước |
638 |
415 |
319 |
224 |
|
|
3 |
Đường huyện 21B nối dài |
UBND xã Bình Hòa Phước |
cầu Cái Muối |
375 |
244 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 21B |
giáp quốc lộ 57 |
ngã ba Lò Rèn |
375 |
244 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 21B |
ngã ba Lò Rèn |
UBND xã Bình Hòa Phước |
540 |
351 |
270 |
|
|
6 |
Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 |
Quốc lộ 57 |
trụ sở ấp Phước Định 2 |
488 |
317 |
244 |
|
|
7 |
Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 |
cầu Cái Muối |
Cầu Hòa Ninh |
375 |
244 |
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 |
chợ Cái Muối |
Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước |
375 |
244 |
|
|
|
9 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước |
giáp xã Đồng Phú |
cầu Cái Muối |
263 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.3 |
Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
phà Đình Khao |
hết ranh xã Hòa Ninh |
735 |
478 |
368 |
257 |
|
2 |
Đường huyện 21 |
giáp quốc lộ 57 |
hết ranh xã Hòa Ninh |
638 |
415 |
319 |
224 |
|
3 |
Đường huyện 28 |
giáp ranh xã An Bình |
cầu Hòa Ninh |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường Phú An 1- Hòa Ninh |
cầu Năm Bạch |
Đường huyện 21 |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường Xẻo Cát - Tân Tạo |
cầu Xẻo Cát |
Cống Cây Da |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp ĐH 28 |
xã Đồng Phú |
240 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Ninh |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.4 |
Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 21 |
giáp ranh xã Bình Hòa Phước |
cầu qua UBND xã Đồng Phú |
638 |
415 |
319 |
224 |
|
2 |
Đường huyện 21 nối dài |
cầu Đồng Phú |
Trường THCS Đồng Phú |
638 |
415 |
319 |
224 |
|
3 |
Đường huyện 21 nối dài |
giáp ĐH 21 |
giáp Đê bao 4 xã cù lao |
263 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã An Bình |
giáp xã Bình Hòa Phước |
263 |
|
|
|
|
5 |
Đường Hòa Ninh - Đồng Phú |
giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú |
giáp xã Hòa Ninh |
240 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Đồng Phú |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.5 |
Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
bến Phà Đình Khao |
3.000 |
1.950 |
1.500 |
1.050 |
|
2 |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường 14 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 57 |
2.700 |
1.755 |
1.350 |
945 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp Quốc lộ 57 |
cầu Cái Sơn Lớn |
2.100 |
1.365 |
1.050 |
735 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
cầu Cái Sơn Lớn |
giáp ranh xã Mỹ An |
1.050 |
683 |
525 |
368 |
|
5 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
cầu Cái Chuối |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
6 |
Đường huyện 20 |
giáp quốc lộ 57 |
giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
7 |
Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần |
Giáp đường huyện 20 |
hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi |
1.125 |
731 |
563 |
394 |
|
8 |
Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
900 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
1.050 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã Thanh Đức |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ Thanh Mỹ |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.6 |
Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ông Me |
cống Đất Méo |
1.725 |
1.121 |
863 |
604 |
|
2 |
Đường huyện 25B |
giáp quốc lộ 53 |
cầu Long Phước |
1.725 |
1.121 |
863 |
604 |
|
3 |
Đường huyện 25C |
giáp đường huyện 25B |
bờ lộ mới |
315 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 25C nối dài |
giáp Đường huyện 25C |
giáp xã Phú Đức |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện |
cầu Đìa Chuối |
Cái Tắc |
735 |
478 |
368 |
257 |
|
6 |
Đường xã |
cầu Đìa Chuối |
cầu cống Ranh |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
cầu Cống Ranh |
cầu Bến Xe |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
mương Kinh |
cống hở Miễu Ông |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
cầu Ba Tầng |
cống hở Miễu Ông |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh |
cầu Ba Khả |
Cống Ranh |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp ranh thị trấn |
240 |
|
|
|
|
12 |
Khu nhà ở Long Thuận A |
|
975 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu vực chợ Long Phước |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.7 |
Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) |
giáp ranh Phường 3, TPVL |
giáp ranh Phường 4, TPVL |
6.750 |
4.388 |
3.375 |
2.363 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh TPVL |
cầu Ông Me |
4.875 |
3.169 |
2.438 |
1.706 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
Cống Tư Bái (giáp phường 3) |
cầu Đìa Chuối |
1.350 |
878 |
675 |
473 |
|
4 |
Đường xã |
cầu Ông Me Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Quốc lộ 53 |
cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà) |
540 |
351 |
270 |
|
|
6 |
Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả |
cầu Cống |
cầu Ba Khả |
450 |
293 |
225 |
|
|
7 |
Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua |
cầu Ba Khả |
cầu Út Đua |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
cầu tỉnh đoàn |
cầu Út Tu |
285 |
|
|
|
|
9 |
Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) |
|
975 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung |
hết đường giao thông trong khu đất |
675 |
|
|
|
|
11 |
Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh |
|
315 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.8 |
Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh phường 8 |
cầu Đôi |
2.475 |
1.609 |
1.238 |
866 |
|
2 |
Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh TPVL |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Vàm |
Ranh phường 9 |
2.925 |
1.901 |
1.463 |
1.024 |
|
4 |
Đường huyện 25 |
ranh Phường 9 |
cầu Tân Hạnh |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
5 |
Đường huyện 25 |
cầu Tân Hạnh |
cầu Bà Chạy |
683 |
444 |
341 |
239 |
|
6 |
Đường huyện 25 |
cầu Bà Chạy |
giáp ranh Tân Ngãi |
488 |
317 |
244 |
|
|
7 |
Đường Tân Hạnh phát sinh |
cầu Lăng |
cầu Hàng Thẻ |
263 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Cống |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
9 |
Đường Cầu Xẻo Lá |
giáp ĐH 25 |
giáp ranh phường 8 |
375 |
244 |
|
|
|
10 |
Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm |
giáp ĐH 25 |
cầu Cà Dăm |
375 |
244 |
|
|
|
11 |
Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh |
cầu Bà Chạy |
Đập Ba Bầu |
263 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh |
cầu Tân Nhơn |
Đập Ba Bầu |
263 |
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Trường Giang |
|
750 |
|
|
|
|
|
14 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh |
|
263 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9-cầu Tân Hạnh) |
hết đường giao thông trong khu đất |
450 |
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ Cầu Đôi |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Tân Thới |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.9 |
Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Kinh Mới |
cầu Cả Nguyên |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
cầu Cả Nguyên |
giáp ranh Tam Bình |
540 |
351 |
270 |
|
|
3 |
Đường huyện 22 |
đường tỉnh 909 |
sông Cái Sao |
375 |
244 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 22 |
sông Cái Sao |
hết ranh xã Phú Đức |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 25C nối dài |
Giáp đường Thị trấn- Phú Đức |
giáp xã Long Phước |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C |
giáp đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long An |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm |
giáp Đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường Long Phước - Phú Đức |
cầu Miễu Ông |
giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước |
240 |
|
|
|
|
10 |
Khu Tái định cư Phú Đức |
|
375 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ |
Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên) |
hết đường giao thông trong khu đất |
315 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.10 |
Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
cống Phó Mùi |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Quốc Lộ 53 |
giáp xã Bình Phước |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
Quốc Lộ 53 |
giáp ranh Tam Bình |
413 |
269 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Đức - Long An |
giáp đường tỉnh 904 |
giáp ranh xã Phú Đức |
240 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực Chợ xã Long An |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.11 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Đôi |
cầu Lộc Hòa |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
hết ranh xã Lộc Hòa |
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
3 |
Đường huyện 22 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Lộc Hòa |
705 |
458 |
353 |
247 |
|
4 |
Đường huyện 22 |
cầu Lộc Hòa |
giáp ranh xã Phú Đức |
375 |
244 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 22B |
đường dal giáp sông Bu kê |
cầu Hàng Thẻ |
450 |
293 |
225 |
|
|
6 |
Đường huyện 22B |
cầu Hàng Thẻ |
giáp ranh xã Phú Quới |
330 |
215 |
|
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 22 |
giáp ranh xã Hòa Phú |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường huyện 22B |
450 |
293 |
225 |
|
|
9 |
Đường Long Hòa - Long Bình |
giáp Đường huyện 26 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
300 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa |
giáp đường huyện 22B |
giáp ranh xã Phú Quới |
240 |
|
|
|
|
11 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa |
|
293 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu TĐC Lộc Hòa |
|
750 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư Khu CN Hòa Phú |
|
600 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Lộc Hòa |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.12 |
Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Phú Quới |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Phú Quới |
cây xăng số 27 |
1.650 |
1.073 |
825 |
578 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Bu kê |
450 |
293 |
225 |
|
|
6 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
413 |
269 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 22B |
cầu Ba Dung |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
315 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 23 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Thạnh |
1.650 |
1.073 |
825 |
578 |
|
9 |
Đường huyện 23 |
cầu Phú Thạnh |
hết ranh xã Phú Quới |
540 |
351 |
270 |
|
|
10 |
Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
sông Bu kê |
2.700 |
1.755 |
1.350 |
945 |
|
11 |
Đường cặp trường dạy nghề |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
khu Trúc Hoa Viên |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
12 |
Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) |
|
1.800 |
1.170 |
900 |
630 |
|
|
13 |
Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 |
Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh) |
vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) |
1.500 |
|
|
|
|
14 |
Khu vực chợ xã Phú Quới |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
15 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.13 |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
cầu Phú Quới |
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Phú Quới |
đường vào xã Hòa Phú |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
đường vào xã Hòa Phú |
cây xăng số 27 |
1.650 |
1.073 |
825 |
578 |
|
4 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cây xăng số 27 |
giáp ranh Tam Bình |
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
5 |
Đường huyện 23B |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
cống 5 Dồ |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
6 |
Đường huyện 23B |
cống 5 Dồ |
cầu Hòa Phú |
600 |
390 |
300 |
|
|
7 |
Đường huyện 26 |
giáp đường huyện 23 |
giáp ranh xã Lộc Hòa |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 40 |
giáp quốc lộ 1 (1A cũ) |
ranh huyện Tam Bình |
300 |
|
|
|
|
9 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
990 |
644 |
495 |
347 |
|
10 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
ranh khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
720 |
468 |
360 |
252 |
|
11 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú |
hết ranh Khu Công nghiệp |
990 |
644 |
495 |
347 |
|
12 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
ranh Khu Công nghiệp |
giáp ĐH26 |
720 |
468 |
360 |
252 |
|
13 |
Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm |
giáp ĐH 26 |
giáp ranh xã Phú Đức |
270 |
|
|
|
|
14 |
Đường xã |
chợ Hòa Phú |
giáp Khu Công nghiệp |
300 |
|
|
|
|
15 |
Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú |
Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN) |
hết đường giao thông trong khu đất |
495 |
322 |
248 |
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
2.14 |
Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 23 |
giáp ranh xã Phú Quới |
cầu Thạnh Quới |
450 |
293 |
225 |
|
|
2 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Cườm Nga |
270 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 24 |
cầu xã Thạnh Quới |
cầu Lãnh Lân |
|
|
|
|
|
4 |
Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công |
cầu Cườm Nga |
Đập Long Công |
|
|
|
|
|
5 |
Cống hở Long Công - cầu Cây Sao |
Cống hở Long Công |
cầu Cây sao |
|
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 |
|
270 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thạnh Quới |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Thạnh Quới |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Mỹ Phước |
1.260 |
819 |
630 |
441 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
ĐT 902 |
cầu rạch cây Cồng |
495 |
322 |
248 |
|
|
3 |
Đường xã Hòa Long - An Hương 2 |
ĐT 902 (cầu Ông Diệm) |
cầu An Hương 2 |
240 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ An |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.2 |
Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Mỹ Phước |
938 |
610 |
469 |
329 |
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
Đường tỉnh 902 |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
315 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐH.31B (đường 26/3) |
cầu sông Lưu |
270 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp Đường Tỉnh 907 |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Mỹ Phước |
ĐT 902 |
Cống số 3 |
315 |
|
|
|
|
6 |
Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Kinh Thầy Cai |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
chợ Cái Kè |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.3 |
Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã An Phước |
938 |
610 |
469 |
329 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 nối dài |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
Đường tỉnh 902 |
705 |
458 |
353 |
|
|
3 |
ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) |
giáp ĐT 903 nối dài |
cầu sông Lưu |
270 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) |
Đường tỉnh 902 |
cầu Tràm |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phước Thủy xã An Phước |
ĐT 903 nối dài |
ĐT 902 |
240 |
|
|
|
|
6 |
Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít |
|
720 |
468 |
360 |
|
|
|
7 |
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) |
giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum |
ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) |
cầu Quao |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã |
Đường tỉnh 902 |
giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu |
240 |
|
|
|
|
10 |
Khu vực chợ xã An Phước |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.4 |
Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn qua xã Chánh An |
938 |
610 |
469 |
329 |
|
|
2 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
giáp Đường tỉnh 902 |
cầu Rạch Rừng |
240 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) |
cầu Rạch Rừng |
cầu Rạch Đôi |
240 |
|
|
|
|
4 |
Đê bao sông Măng Thít |
ĐT 902 |
Cống hở Rạch Đôi |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường Vòng đai |
ĐH.33 |
cầu Nông Dân |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường bờ sao |
ĐH.33 |
ĐT 902 |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 33 - sông Măng |
ĐH.33 |
sông Măng Thít |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.5 |
Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.31B (Đường 26/3 ) |
cầu Nhơn Phú mới |
giáp xã Mỹ Phước |
315 |
|
|
|
|
2 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ĐH.32B (30/4) |
270 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.32B (Đường 30/4 ) |
cầu Cái Mới |
cầu Rạch Ranh |
270 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 34B |
Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường thủy sản, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú |
Đường 26/3 (ĐH.32B) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) |
Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) |
240 |
|
|
|
|
8 |
ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) |
Cầu Cái Mới |
Cầu Nhơn Phú Mới |
525 |
341 |
263 |
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Nhơn Phú |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.6 |
Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) |
Đường huyện 37 |
990 |
644 |
495 |
347 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Ngã ba ĐH.37 |
Đập Rạch Chùa |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
từ Đập rạch Chùa |
cầu rạch Cây Cồng |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường huyện 30 |
đường tỉnh 909 |
giáp ranh xã Long Mỹ |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
5 |
Đường huyện 37 |
giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã |
Đâp Ba Phồng |
405 |
263 |
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
ĐH.37 |
Rạch Đình |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) |
Rạch Đình |
đường tỉnh 907 |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh |
Cầu Thiềng Long |
Trạm y tế xã Hòa Tịnh |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1 |
Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2 |
Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1 |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1 |
cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Nhơn Phú |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước |
Cầu Trạm Y tế |
Giáp xã Bình Phước |
240 |
|
|
|
|
12 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
cầu Ngọn Ông Lễ |
Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ) |
240 |
|
|
|
|
13 |
Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1 |
giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh |
giáp đường tỉnh 909 |
240 |
|
|
|
|
14 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.7 |
Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.30 |
giáp ranh xã Hòa Tịnh |
Cầu Cái Nưa |
1.305 |
848 |
653 |
457 |
|
2 |
ĐH.30 |
Câu Cai Nưa |
Câu Cai Chuôi |
1.710 |
1.112 |
855 |
599 |
|
3 |
Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An) |
ĐH.30 |
ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
240 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã (Long Phước - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Chuối) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) |
ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) |
Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) |
ĐH.30 (cầu Cái Nứa) |
giáp ấp An Hưng (Mỹ An) |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) |
ĐH.30 |
giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) |
240 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực Chợ xã Long Mỹ |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.8 |
Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
ranh xã Long An |
Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh huyện Long Hồ |
ranh thị trấn Cái Nhum |
563 |
366 |
281 |
|
|
3 |
ĐH.31B (Đường 26/3) |
đường tỉnh 903 |
giáp thị trấn Cái Nhum |
270 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) |
Đường tỉnh 903 |
UBND xã Bình Phước |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Cái Nhum |
Đường 26/3 (ĐH.31B) |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) |
UBND xã Bình Phước |
cầu Hai Khinh |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) |
ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) |
ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước |
Giáp ranh thị trấn Long Hồ |
UBND xã Bình Phước |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Phước Thới A |
Đường tỉnh 903 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.9 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh huyện Long Hồ |
giáp ranh xã Tân Long Hội |
525 |
341 |
263 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 903 |
Ranh Xã Bình Phước |
giáp ranh Tân An Hội |
563 |
366 |
281 |
|
|
3 |
ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long ) |
Đường tỉnh 903 |
Quốc lộ 53 |
240 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Long |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Cầu Chùa |
Cầu Đồng Bé 1 |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Bảy Trường |
Đập Ấu |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cống Phó Mùi |
Cầu Đình Bình Lộc |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) |
Đường huyện 36 |
giáp xã Tân Long Hội |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã (bờ Ông Cả) |
Quốc lộ 53 |
Ngọn Ngã Ngay |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 |
Nhà văn hóa Tân Long |
ĐT 903 |
375 |
244 |
|
|
|
11 |
Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) |
ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) |
ĐT 903 |
240 |
|
|
|
|
12 |
Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) |
ĐT 903 (số 4) |
cầu Đồng Bé 2 |
240 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.10 |
Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 903 |
Từ ranh Xã Tân Long |
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum |
563 |
366 |
281 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
giáp Đường tỉnh 903 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
323 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Ngọc Sơn Quang |
giáp ranh Xã Tân Long Hội |
323 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò) |
ĐT 903 (Cầu số 6) |
Cầu Ba Cò |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) |
ĐH.35 |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
ĐH.35 (cầu Tân Quy) |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) |
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) |
ĐT 903 (cầu số 6) |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) |
cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ |
Đập Ông 3A |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) |
Đường tỉnh 903 |
Đường huyện 32 |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên |
Đường huyện 35 |
Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
3.11 |
Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Mới |
giáp ranh xã Tân Long |
525 |
341 |
263 |
|
|
2 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Sao Phong |
270 |
|
|
|
|
3 |
ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 |
Cầu Sao Phong |
giáp ranh xã Tân An Hội |
270 |
|
|
|
|
4 |
ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy) |
Cầu Ba Cò |
ĐH 35 |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé) |
Đường huyện 35 |
Cầu Đồng Bé |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 (cống Ông Tổng) |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
Quốc Lộ 53 |
Đường huyện 35 |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Thanh Bình |
cầu Thanh Bình cũ |
600 |
390 |
300 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Cầu Thanh Bình cũ |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
1.388 |
902 |
694 |
486 |
|
3 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Trường cấp 2-3 Thanh Bình |
giáp ranh xã Quới Thiện |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
600 |
390 |
300 |
|
|
5 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Thanh Bình |
360 |
234 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê |
Trọn đường |
315 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) |
|
1.538 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) |
|
1.388 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) |
|
1.538 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) |
|
1.538 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) |
|
1.388 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) |
|
1.388 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) |
|
1.538 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) |
|
1.425 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) |
Đường huyện 67 |
giáp ranh xã Quới Thiện |
315 |
|
|
|
|
17 |
Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) |
Cầu Rạch Lá |
trường tiểu học Thanh Bình B |
240 |
|
|
|
|
18 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
Đường huyện 67 |
cầu Thanh Bình 2 |
488 |
317 |
244 |
|
|
19 |
Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) |
cầu Thanh Bình 2 |
trụ sở UBND xã Thanh Bình |
1.163 |
756 |
581 |
407 |
|
20 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
nhà thờ Liệt sĩ |
1.163 |
756 |
581 |
407 |
|
21 |
Đường liên ấp |
Cầu chợ Thanh Bình |
Phà Pang Tra |
405 |
263 |
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.2 |
Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp ranh xã Thanh Bình |
giáp Đường huyện 67B |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
giáp Đường huyện 67B |
giáp chợ xã Quới Thiện |
540 |
351 |
270 |
|
|
3 |
Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới) |
đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện |
Thuộc địa phận xã Quới Thiện |
360 |
234 |
|
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh |
giáp xã Thanh Bình |
ấp Phước Thạnh |
315 |
|
|
|
|
6 |
Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh |
Đường huyện 67 |
hết đường ấp Phước Thạnh |
315 |
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.463 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.3 |
Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ĐT.902 |
cây xăng Nguyễn Huân |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
giáp ĐT.901 |
bến phà Quới An - Chánh An |
600 |
390 |
300 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Tân Quới Trung |
giáp ranh xã Trung Thành Tây |
300 |
|
|
|
|
6 |
Đường An Quới - Quới An |
giáp ĐT.902 |
giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
263 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
giáp ĐT.902 |
bến phà Quới An - Quới Thiện |
413 |
269 |
|
|
|
8 |
Đường Quang Minh - Quang Bình |
Trọn đường |
263 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường ấp 2 - Quang Hiệp |
giáp Đường tỉnh 901 |
giáp Huyện lộ 69 |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ |
giáp Đường tỉnh 902 |
giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây |
240 |
|
|
|
|
11 |
Khu vực chợ xã Quới An |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.4 |
Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Vũng Liêm |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
1.485 |
965 |
743 |
520 |
|
2 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng) |
Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
1.238 |
805 |
619 |
434 |
|
3 |
Đường tỉnh 902 |
Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
1.163 |
756 |
581 |
407 |
|
4 |
Đường tỉnh 902 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường huyện 65B |
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Đình |
1.163 |
756 |
581 |
407 |
|
6 |
Đường huyện 65B |
cầu Đình |
bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) |
495 |
322 |
248 |
|
|
7 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ranh xã Quới An |
giáp ĐT.902 |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.5 |
Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm |
hết đường Nguyễn Thị Hồng |
945 |
614 |
473 |
331 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp ranh xã Trung Thành |
giáp ĐT.907 |
300 |
|
|
|
|
4 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp Đường Phú Nông |
giáp ranh xã Trung Thành |
263 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.6 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
1.335 |
868 |
668 |
467 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
giáp QL.53 |
Cầu lộ Mỹ Thành |
375 |
244 |
|
|
|
4 |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
Cầu lộ Mỹ Thành |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường Phong Thới |
giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.463 |
951 |
731 |
512 |
|
6 |
Đường Xã Dần |
giáp QL.53 |
kinh Bà Hà (xã Trung Thành) |
300 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã Trung Thành |
giáp QL.53 |
Đường Xã Dần |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông |
giáp ranh xã Trung Thành Đông |
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) |
263 |
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.7 |
Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
trường tiểu học Nguyễn Văn Thời |
hết cây xăng Phú Nhuận |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
giáp cây xăng Phú Nhuận |
giáp ranh với xã Trung Nghĩa |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Trung Ngãi |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.8 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội) |
cầu Mây Tức |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Tiên - Phú Ân |
giáp QL.53 |
giáp ĐT. 907 |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường lộ tuổi trẻ |
giáp QL.53 |
giáp ĐT.907 |
300 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cảng Tăng |
giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân |
giáp ĐT.907 |
300 |
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) |
|
675 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.9 |
Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn |
Đường Huyện 62 |
540 |
351 |
270 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 62 |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
giáp Đường Tỉnh 907 |
300 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Trung An |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.10 |
Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
cầu Đá |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
UBND xã Trung Hiếu |
giáp ranh xã Trung Thành |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
3 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
360 |
234 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
360 |
234 |
|
|
|
6 |
Đường huyện 62 |
giáp QL.53 |
Chợ Trung Hiếu |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
7 |
Đường huyện 62 |
Chợ Trung Hiếu |
Cống Bảy Hỵ |
390 |
254 |
|
|
|
8 |
Đường huyện 62 |
Cống Bảy Hỵ |
giáp ranh xã Trung An |
300 |
|
|
|
|
9 |
Đường Trung Hiếu - Trung An |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) |
300 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Bình Trung |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
300 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp An Điền 1 |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
300 |
|
|
|
|
12 |
Đường kênh nổi |
Trọn đường |
300 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường kinh Cây xăng |
giáp QL.53 |
giáp kinh Mười Rồng |
300 |
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) |
|
2.325 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) |
|
2.513 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) |
|
2.325 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) |
|
1.613 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) |
|
1.350 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) |
|
1.350 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) |
|
2.475 |
|
|
|
|
|
21 |
Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu |
|
1.238 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
24 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.11 |
Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Mướp Sát |
cầu Trung Hiệp |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ĐT.907 |
315 |
|
|
|
|
4 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Cầu Sẹo |
360 |
234 |
|
|
|
5 |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A) |
Cầu Sẹo |
giáp ĐT.907 |
360 |
234 |
|
|
|
6 |
Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) |
360 |
234 |
|
|
|
7 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
263 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị |
Trọn đường |
263 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Trung Hiệp |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.12 |
Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
cầu Trung Hiệp |
cầu Quang Phong |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp Đường tỉnh 907 |
315 |
|
|
|
|
4 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp Đường tỉnh 907 |
UBND xã Trung Chánh |
315 |
|
|
|
|
5 |
Đường Quang Đức - Quang Trạch |
Trọn đường |
263 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.13 |
Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
giáp ranh xã Qưới An |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã Trung Chánh |
giáp ĐT. 901 |
495 |
322 |
248 |
|
|
3 |
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) |
giáp ĐT.901 |
giáp ranh xã Quới An |
300 |
|
|
|
|
4 |
Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) |
Trọn đường |
338 |
220 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.14 |
Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh |
hết lò giết mổ Út Mười |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
bến đò Nước Xoáy |
600 |
390 |
300 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
giáp QL.53 |
cầu Gò Ân |
540 |
351 |
270 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
6 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
giáp ranh xã Trung Chánh |
315 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Tân An Luông |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.15 |
Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
công ty xăng dầu Vĩnh Long |
giáp ranh xã Trung Hiếu |
1.163 |
756 |
581 |
407 |
|
2 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn còn lại |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
giáp QL.53 |
cầu Nam Trung 2 |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
315 |
|
|
|
|
6 |
Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
315 |
|
|
|
|
7 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Hiếu Thuận |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Tân An Luông |
300 |
|
|
|
|
9 |
Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay |
giáp QL.53 |
giáp ranh xã Trung Hiệp |
300 |
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng |
|
780 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) |
|
788 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng |
|
1.238 |
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
23 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.16 |
Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
cống Sáu Cấu |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận |
giáp ranh xã Hiếu Phụng |
xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) |
300 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.17 |
Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Nhà Đài |
Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) |
1.950 |
1.268 |
975 |
683 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
cống Hai Võ |
600 |
390 |
300 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
giáp ĐT.906 |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
413 |
269 |
|
|
|
6 |
Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) |
cống Tư Hiệu (về Trung An) |
giáp ĐT.907 |
338 |
220 |
|
|
|
7 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) |
|
4.763 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) |
|
5.438 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) |
|
5.738 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) |
|
4.575 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) |
|
3.825 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.18 |
Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
đường Trạm Bơm |
cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Hiếu Thành |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
4.19 |
Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 906 |
giáp ĐT.907 |
cầu Hựu Thành |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 907 |
giáp ĐT.906 |
cống Chín Phi |
585 |
380 |
293 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đường dẫn vào cầu Trà Ôn |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Sóc Tro |
Quốc Lộ 54 |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
4 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Ranh xã Loan Mỹ |
Quốc Lộ 54 |
495 |
322 |
248 |
|
|
6 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
Đường tỉnh 904 |
hết ranh xã Ngãi Tứ |
255 |
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 48 |
Đoạn xã Ngãi Tứ |
270 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Ngãi Tứ |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.2 |
Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ba Phố |
Cầu Ông Trư |
525 |
341 |
263 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Khu vực chợ Ba Phố |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
4 |
Đường An Thạnh - An Hòa |
Đường tỉnh 904 |
Đường huyện 48 |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.3 |
Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Lò Vôi |
cầu Ba Phố |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
|
495 |
322 |
248 |
|
|
3 |
Đường huyện 46 |
Cầu Kinh Xáng |
Đường huyện 48B |
255 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 |
ấp Giữa xã Loan Mỹ |
Đường tỉnh 909 |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nội ô xã Loan Mỹ |
cầu Kỳ Son |
cầu ấp Bình Điền |
270 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Loan Mỹ |
|
938 |
610 |
469 |
329 |
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.4 |
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Mù U |
hết ranh huyện Tam Bình |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Phú |
|
225 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường liên xã |
Cầu Đầu Kinh |
Cầu Phú Yên |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú |
Cầu chợ Phú Thành |
kinh Phú Yên |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú |
cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh |
Cầu Phú Yên xã Tân Phú |
240 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư ấp Phú Nghĩa |
|
975 |
634 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.5 |
Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 905 |
cầu Cái Sơn |
hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 26/3 (ĐH.45) |
cầu Kinh Xáng |
hết ranh xã Long Phú |
270 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư vượt lũ Long Phú |
|
300 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ xã Long Phú |
|
1.935 |
1.258 |
968 |
677 |
|
|
7 |
Đường ấp 6B |
Đường tỉnh 905 (cầu lô 10) |
cầu số 3 |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.6 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Bé |
cầu Cái Sơn Lớn |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cái Sơn Lớn |
Cống Ông Sĩ |
563 |
366 |
281 |
|
|
3 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ông Sĩ |
Cầu Bằng Tăng lớn |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
6 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Cầu Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Đại Nghĩa |
825 |
536 |
413 |
289 |
|
7 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
Đường tỉnh 905 |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
285 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
UBND xã Mỹ Thạnh Trung |
Đường Rạch Ranh - Nông trường |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.7 |
Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cầu Bằng Tăng lớn |
Cầu Ông Đốc |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
2 |
Đường tỉnh 905 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Cống Ấu |
765 |
497 |
383 |
268 |
|
3 |
Đường tỉnh 904 |
cầu Ông Đốc |
cầu Lò Vôi |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Mỹ Phú |
Đường Trần Đại Nghĩa |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
5 |
Lộ Nhơn Bình |
Sông Mang Thít |
hết ranh xã Tường Lộc |
270 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu 3 tháng 2 |
cầu rạch Sấu |
488 |
317 |
244 |
|
|
7 |
Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) |
cầu rạch Sấu |
ngã ba Thầy Hạnh |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B |
thuộc xã Tường Lộc |
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Tường Lễ |
Đường huyện 47 |
đường dal ấp Tường Lễ |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
đường Tam Bình - Chợ cũ |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường ấp Mỹ Phú 5 |
Đường tỉnh 904 |
Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
240 |
|
|
|
|
12 |
Đường ấp Mỹ Phú 1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Mỹ Phú 1 |
240 |
|
|
|
|
13 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
15 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.8 |
Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu Ba Kè |
Đường huyện 43B |
488 |
317 |
244 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường tỉnh 904 |
cầu Cai Quờn |
240 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc |
|
765 |
497 |
383 |
268 |
|
|
5 |
Khu vực chợ Ba Kè |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Hòa An |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An |
Cổng chào ấp Hòa Thuận |
Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm |
Đường tỉnh 904 |
Đập Cây Trôm |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa |
Cổng chào ấp Cái Cui |
đến Cầu Cái Cui |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.9 |
Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp |
|
270 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
Đường huyện 42B |
Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm |
240 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui |
Cầu Cái Cui |
Bến đò qua Tường Lộc |
240 |
|
|
|
|
5 |
Chợ xã Hòa Hiệp |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
6 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Đường tỉnh 904 |
Cầu ấp 9 |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9 |
Cầu ấp 9 |
Đường huyện 42B |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.10 |
Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh |
525 |
341 |
263 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 904 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 42 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Ấp 9 |
255 |
|
|
|
|
4 |
Chợ xã Hòa Thạnh |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.11 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
hết khu dân cư Cái Ngang |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
Đường huyện 40B |
Cầu Cả Lá |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc |
Đường huyện 40B |
cầu Cai Quờn |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
đường tỉnh 909 |
giáp ấp Cái Sơn |
240 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Cái Ngang |
|
2.625 |
1.706 |
1.313 |
919 |
|
|
7 |
Khu vực chợ Cái Ngang |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc |
|
495 |
322 |
248 |
|
|
|
9 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
Đường Cái Bần - Cái Sơn |
giáp ranh xã Long Phú |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường rạch Ranh - Nông trường |
Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh) |
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm |
Cầu Kênh Ngang |
Cống Hai Nghiêm |
240 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng |
Cống Xẻo Hàng |
Giáp xã Mỹ Thạnh Trung |
240 |
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng |
Cầu ấp 9 |
Nhà Năm Bé |
240 |
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm |
Cây xăng số 9 |
Đập 3 Xôm |
240 |
|
|
|
|
15 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Đường huyện 40B |
2.625 |
1.706 |
1.313 |
919 |
|
16 |
Đường huyện 40B |
hết khu dân cư Cái Ngang |
giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung |
315 |
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm |
Đập 3 Xôm |
Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204) |
240 |
|
|
|
|
18 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.12 |
Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Cầu Cái Ngang |
Cầu Cống Bản |
540 |
351 |
270 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc |
|
270 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5-6-Danh Tấm |
Đường huyện 43 |
Đường Danh Tấm |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
8 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.13 |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 909 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
2 |
Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49) |
đường tỉnh 909 |
hết ranh Tam Bình |
360 |
234 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc |
|
360 |
234 |
|
|
|
|
4 |
Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc |
Đường tỉnh 909 |
Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc |
240 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.14 |
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Cầu Phú Lộc |
Cầu Long Công |
450 |
293 |
225 |
|
|
2 |
Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) |
Đường huyện 40B |
hết ranh xã Phú Lộc |
315 |
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc |
|
315 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường ấp 5 - Long Công |
Nối Đường ấp 4 |
Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.15 |
Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
cầu Mù U |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
4 |
Đường tỉnh 905 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) |
Quốc lộ 1A |
Cống Ba Se |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Song Phú |
|
900 |
585 |
450 |
315 |
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Song Phú Mới |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
8 |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Đường tỉnh 905 |
Đường Cái Sơn - Lô 6 |
270 |
|
|
|
|
9 |
Đường ấp Phú Ninh |
Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên |
Chợ Song Phú |
240 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
585 |
380 |
293 |
|
|
|
11 |
Đường Phú Điền - Phú Ninh |
Cầu Thủ Cù |
Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng) |
240 |
|
|
|
|
12 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
5.16 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Long Hồ |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
2 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) |
cầu Ba Càng |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Ba Càng |
hết ranh xã Phú Thịnh |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
4 |
Đường tỉnh 908 |
giáp Quốc lộ 1A |
Cầu Pô Kê |
540 |
351 |
270 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) |
|
375 |
244 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) |
|
750 |
488 |
375 |
263 |
|
|
8 |
Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình |
Giáp ranh huyện Long Hồ |
trọn đường |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây |
Cầu Mù u |
Hết ranh xã Phú Thịnh |
240 |
|
|
|
|
10 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
ranh xã Lục Sĩ Thành |
cầu Thuộc Nhàn |
270 |
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Phú Thành |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
3 |
Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang |
Cầu Rạch Chùa |
Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi |
255 |
|
|
|
|
4 |
Đường Phú Lợi- Phú Xuân |
Ngã 3 Cửu Long |
Ngã 3 khu du lịch Cồn Công |
255 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.2 |
Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 75 |
bến phà Lục Sĩ Thành |
cầu Cái Bần |
300 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 75 |
cầu Cái Bần |
hết ranh xã Lục Sĩ Thành |
270 |
|
|
|
|
3 |
Đường Long Hưng - Kinh Đào |
bến phà Lục Sĩ Thành |
hết đường nhựa ấp Kinh Đào |
255 |
|
|
|
|
4 |
Đường Tân An - Tân Thạnh |
Đường huyện 75 |
chùa Vĩnh Khánh |
255 |
|
|
|
|
5 |
Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh |
Bến Phà |
Đường Long Hưng- Kinh Đào |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.3 |
Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
1.463 |
951 |
731 |
512 |
|
2 |
Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ) |
ranh thị trấn Trà Ôn |
Trung tâm Dạy nghề cũ |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
6 |
Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
7 |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
cầu Bang Chang |
285 |
|
|
|
|
8 |
Đường huyện 70 |
cầu Bang Chang |
giáp đường 8 tháng 3 |
488 |
317 |
244 |
|
|
9 |
Đường vào Sân Vận Động Huyện |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Sân Vận Động huyện |
413 |
269 |
|
|
|
10 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
giáp ranh thị trấn |
Rạch Voi |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
11 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Rạch Voi |
cầu Rạch Cống |
360 |
234 |
|
|
|
12 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
cầu Rạch Cống |
Đình Mỹ Hưng |
255 |
|
|
|
|
13 |
Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó |
Quốc lộ 54 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
300 |
|
|
|
|
14 |
Đường Cây Điệp - Đục Dông |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 70 |
255 |
|
|
|
|
15 |
Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng |
tỉnh lộ 907 |
Chùa Nhất Tâm |
255 |
|
|
|
|
16 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
17 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.4 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Mỹ |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
270 |
|
|
|
|
4 |
Đường Mỹ An - Mỹ Yên |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
255 |
|
|
|
|
5 |
Đường Mỹ An - Gia Kiết |
Đường tỉnh 907 |
Đường huyện 71 |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.5 |
Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Cây Xăng Hải Vui |
Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 70 |
giáp Đường tỉnh 901 |
cầu Mương Điều |
360 |
234 |
|
|
|
4 |
Đường huyện 70 |
cầu Mương Điều |
hết ranh xã Tích Thiện |
300 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tích Thiện |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc |
Cầu Ông Chua |
Đường tỉnh 901 |
255 |
|
|
|
|
7 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Đường huyện 70 |
giáp ranh xã Vĩnh Xuân |
255 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.6 |
Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân |
hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
645 |
419 |
323 |
226 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cổng UBND xã Vĩnh Xuân |
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện |
1.725 |
1.121 |
863 |
604 |
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
5 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp Quốc lộ 54 |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh |
giáp ranh ấp Gò Tranh |
Sông Ngã Tư Bưng Lớn |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long |
Quốc lộ 54 |
Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh |
285 |
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
270 |
|
|
|
|
10 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Tích Thiện |
255 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên ấp Vĩnh Lợi |
Giáp ranh xã Trà Côn |
giáp ranh xã Thuận Thới |
255 |
|
|
|
|
12 |
Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn |
QL.54 |
Giáp ranh xã Trà Côn |
255 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.7 |
Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Đường huyện 72 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Đoạn còn lại |
630 |
410 |
315 |
221 |
|
|
3 |
Đường huyện 72 |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Thuận Thới |
270 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thuận Thới |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
Giáp ranh tỉnh Trà Vinh |
Giáp xã Vĩnh Xuân |
270 |
|
|
|
|
6 |
Đường Cống Đá - Ông Lãnh |
QL.54 |
Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường Cống Đá - Rạch Nghệ |
QL.54 |
Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh) |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.8 |
Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 906 |
hàng rào trường cấp 3 |
kinh số 2 |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
3 |
Đường tỉnh 906 |
cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh |
giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh) |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
4 |
Đường tỉnh 906 |
Đoạn còn lại |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 907 |
vị trí 2 Chợ Hựu Thành |
hết khu tái định cư |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
6 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
7 |
Đường huyện 72 |
giáp ranh xã Thuận Thới |
Giáp Đường tỉnh 901 |
270 |
|
|
|
|
8 |
Khu tái định cư xã Hựu Thành |
|
825 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ xã Hựu Thành |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trường THCS Hựu Thành |
Đường tỉnh 906 |
giáp Trường THCS Hựu Thành |
563 |
366 |
281 |
|
|
11 |
Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình |
Đường tỉnh 901 |
cầu Ông Tín |
255 |
|
|
|
|
12 |
Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa |
Đường tỉnh 907 |
đường huyện 72 |
255 |
|
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.9 |
Xã Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã |
Cầu Thới Hoà |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 73 |
Đường tỉnh 901 |
Rạch Tòng |
270 |
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thới Hòa |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ Cầu Bò |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
6 |
Đường Tường Tín - Tường Hưng |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh ấp Tường Hưng |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
255 |
|
|
|
|
8 |
Đường liên ấp Tường Phước |
cầu Rạch Bần |
giáp ranh xã Hoà Bình |
255 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Hòa Bình |
Đường huyện 73 |
255 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.10 |
Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
2 |
Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình |
cầu Ông Tín |
cầu Đình |
255 |
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ xã Trà Côn |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
4 |
Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) |
Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn) |
giáp ranh xã Tân Mỹ |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.11 |
Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 74 |
cầu Rạch Rừng |
hết ranh xã Nhơn Bình |
270 |
|
|
|
|
2 |
Đường huyện 79 |
đường huyện 74 |
giáp ranh xã Trà Côn |
270 |
|
|
|
|
3 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Giáp ranh xã Xuân Hiệp |
Sông Sa Rày |
255 |
|
|
|
|
4 |
Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa |
Đường huyện 74 |
giáp Xuân Hiệp |
255 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.12 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
Đường Vành Đai |
Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường Vành đai Hòa Bình |
Đường tỉnh 901 |
Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
4 |
Đường huyện 74 |
xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) |
cầu Rạch Rừng |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa) |
giáp ranh xã Xuân Hiệp |
giáp ranh xã Thới Hòa |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi |
giáp đường Vành đai Hòa Bình |
cầu 8 Sâm |
255 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Hòa Bình |
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
8 |
Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi |
Đường tỉnh 901 |
Đường huyện 77 |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
6.13 |
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 901 |
cổng Trường THCS Xuân Hiệp |
cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) |
585 |
380 |
293 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
Đoạn còn lại |
495 |
322 |
248 |
|
|
|
3 |
Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) |
Đường tỉnh 901 |
hết ranh xã Xuân Hiệp |
255 |
|
|
|
|
4 |
Đường Xuân Hiệp - Sa Rày |
Đường tỉnh 901 |
Cầu Lý Nho |
255 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Xuân Hiệp |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện còn lại |
|
255 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường huyện 78 |
Đường tỉnh 901 |
giáp ranh huyện Vũng Liêm |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh Tam Bình |
cầu Cái Vồn lớn |
2.700 |
1.755 |
1.350 |
945 |
|
2 |
Đường nút giao số 1 |
Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 910 |
cầu Mỹ Bồn |
ngã tư Tầm Giuộc |
810 |
527 |
405 |
284 |
|
4 |
Đường tỉnh 910 |
ngã tư Tầm Giuộc |
Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) |
495 |
322 |
|
|
|
5 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Nút giao số 1 |
600 |
390 |
300 |
|
|
6 |
Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) |
nút giao số 1 |
UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
7 |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
cầu rạch Múc Nhỏ |
cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân) |
1.170 |
761 |
585 |
410 |
|
8 |
Đường huyện |
cầu Khoan Tiết |
cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) |
360 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ trạm y tế đến chùa Ông |
Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy |
đến chùa Ông |
300 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh) |
Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) |
Đường tỉnh 910 |
360 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
263 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
255 |
|
7.2 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Mỹ Hòa |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
|
2 |
Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
khu công nghiệp |
khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa |
638 |
415 |
319 |
|
|
3 |
Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh |
Cầu Tắc Ông Phò |
cầu Rạch Chanh |
278 |
|
|
|
|
4 |
Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh |
Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
600 |
390 |
300 |
|
|
5 |
Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông |
|
1.125 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Mỹ Hòa |
|
390 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
8 |
Đường trục chính trung tâm hành chính |
Sông Tắc Từ Tải |
Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa |
|
375 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
263 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
255 |
|
7.3 |
Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
xã Đông Bình |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cầu Phù Ly |
cống Cai Vàng |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
câu rạch Trường học |
cầu Phù Ly 1 |
360 |
|
|
|
|
4 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp Quốc lộ 54 |
hết ranh xã Đông Bình |
465 |
302 |
|
|
|
5 |
Đường vào Cảng |
giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng |
sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây) |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
6 |
Đường xe bốn bánh |
giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) |
cầu Tám Bạc |
300 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
cầu Cống cây Gòn |
giáp ranh xã Đông Thành |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường chùa trên- chùa dưới |
Chùa trên ấp Phù Ly 2 |
giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 |
300 |
|
|
|
|
9 |
Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh |
Ngã ba chùa dưới |
cầu cống Càng Cua |
300 |
|
|
|
|
10 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình |
|
300 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
263 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
255 |
|
7.4 |
Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
cống Cai Vàng |
cống Nhà Việt |
975 |
634 |
488 |
341 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
cống Nhà Việt |
giáp ranh Tam Bình |
855 |
556 |
428 |
299 |
|
3 |
Đường tỉnh 909 |
đoạn từ Quốc lộ 54 |
giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
495 |
322 |
|
|
|
4 |
Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Mỹ Hòa |
713 |
464 |
356 |
|
|
5 |
Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Hóa Thành |
300 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
đoạn từ Chợ Hóa Thành |
Đường tỉnh 909 |
278 |
|
|
|
|
7 |
Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành |
đoạn từ cầu Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Bình |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
giáp ranh xã Đông Thạnh |
cầu Hóa Thành |
263 |
|
|
|
|
9 |
Khu vực chợ Hóa Thành |
|
390 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
263 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
255 |
|
7.5 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh xã Đông Bình |
UBND xã Đông Thạnh |
465 |
302 |
|
|
|
2 |
Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành |
nhà văn hóa xã Đông Thạnh |
hết ranh xã Đông Thạnh |
300 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ |
giáp ranh xã Đông Bình |
300 |
|
|
|
|
4 |
Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B |
giáp ranh xã Đông Bình |
263 |
|
|
|
|
5 |
Tuyến đường trục chính nội đồng |
đoạn từ ấp Thạnh An |
Thạnh Hòa |
263 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Thạnh |
|
390 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thạnh An - Thạnh Hòa |
Chợ Giáo Mẹo (cũ) |
hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới) |
263 |
|
|
|
|
8 |
Đường cặp sông Giáo Mẹo |
giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) |
giáp ranh huyện Tam Bình |
263 |
|
|
|
|
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh |
|
300 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
263 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
255 |
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
300 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
375 |
244 |
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.2 |
Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T1 Giáp xã Thuận An |
Kinh T3 |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường huyện 81 |
Cầu Khoán Tiết |
Cầu Rạch Ranh |
675 |
439 |
338 |
236 |
|
3 |
Đường xã |
Giáp đường huyện 81 |
Chợ xã Mỹ Thuận |
600 |
390 |
300 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Mỹ Thuận |
|
600 |
390 |
|
|
|
|
5 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh |
Khu dân cư xã Mỹ Thuận |
270 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa |
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận |
Chợ xã Mỹ Thuận |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
7 |
Đường nhựa |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Cầu Rạch Búa |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường Mỹ Thuận - Săn Máu |
Chợ xã Mỹ Thuận |
Đường Tỉnh 910 |
270 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.3 |
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư |
Cầu kinh Hai Quí |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 910 |
Kinh T3 |
Đường tỉnh 908 |
495 |
322 |
248 |
|
|
3 |
Đường huyện 81 |
Cầu Rạch Ranh |
Đường tỉnh 908 |
585 |
380 |
293 |
|
|
4 |
Đường Tầm Vu - Rạch Sậy |
Giáp đường Tỉnh 908 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường xã |
Giáp đường Huyện 81 |
Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
300 |
|
|
|
|
6 |
Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa |
Cầu Tầm Vu |
Cầu Rạch Búa |
270 |
|
|
|
|
9 |
Đường Kinh 26 tháng 3 |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Mỹ Thuận |
270 |
|
|
|
|
10 |
Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908 |
Cầu chợ Tầm Vu |
Đường tỉnh 908 |
240 |
|
|
|
|
11 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.4 |
Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Hai Quí |
Cầu cống số 2 |
563 |
366 |
281 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 2 |
Cầu cống số 3 |
413 |
269 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu cống số 3 |
Giáp ranh xã Tân Thành |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Thành Trung |
|
780 |
507 |
|
|
|
|
5 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Câu Dụng |
Cầu kinh Đào |
450 |
293 |
225 |
|
|
6 |
Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Đào |
Đường tỉnh 908 |
563 |
366 |
281 |
|
|
7 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
Ranh xã Tân Thành |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa kênh Câu Dụng |
Cầu Câu Dụng |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
270 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang |
Cầu kênh Ban Soạn |
Đường Mỹ Thuận - Thành Trung |
270 |
|
|
|
|
10 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.5 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
540 |
351 |
270 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
600 |
390 |
300 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
540 |
351 |
270 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
270 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường xã |
Đường tỉnh 908 |
Cây xăng ngã năm |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.6 |
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.125 |
731 |
563 |
394 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
390 |
254 |
|
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
270 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc |
270 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị Trấn Tân Quới |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước |
270 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.7 |
Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Rạch Súc |
Cầu Cái Dầu |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
2 |
Đường 3 tháng 2 |
Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược |
Chợ Tân Lược |
1.125 |
731 |
563 |
394 |
|
3 |
Đường số 5 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
4 |
Đường số 6 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
5 |
Đường số 6 |
Tuyến DCVL xã Tân Lược |
Cầu Ba Phòng |
488 |
317 |
244 |
|
|
6 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Trạm y tế xã Tân Lược |
750 |
488 |
375 |
263 |
|
7 |
Đường nhựa Tân Vĩnh |
Giáp Quốc lộ 54 |
Lộ 12 |
488 |
317 |
244 |
|
|
8 |
Khu vực chợ xã Tân Lược |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa Rạch Súc |
Giáp Quốc lộ 54 |
Hết đường nhựa |
270 |
|
|
|
|
10 |
Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long |
Giáp đường nhựa Ba Phòng |
Giáp ranh xã Tân Hưng |
270 |
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa |
Giáp lộ 12 |
Cầu Lò Heo |
270 |
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa |
Đường số 5 |
Đường nhựa Rạch Súc |
413 |
269 |
|
|
|
13 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.8 |
Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Cái Dầu |
Cầu kinh Đào |
1.125 |
731 |
563 |
394 |
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu kinh Đào |
Cầu Xã Hời |
825 |
536 |
413 |
289 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Đoạn còn lại từ QL54 |
Cầu Kiến Sơn |
540 |
351 |
270 |
|
|
4 |
Đường xã |
Giáp Quốc lộ 54 |
Chợ xã Tân An Thạnh |
488 |
317 |
244 |
|
|
5 |
Khu vực chợ xã Tân An Thạnh |
|
390 |
254 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
|
8.9 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
Cầu Lung Cái |
495 |
322 |
248 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu Lung Cái |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
540 |
351 |
270 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cua quẹo (ấp Hưng Thuận) |
Cầu Kiến Sơn |
495 |
322 |
248 |
|
|
4 |
Đường liên xã |
Đường tỉnh 908 |
Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp) |
495 |
322 |
248 |
|
|
5 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi |
Cầu Lung Cái |
Giáp tái định cư vượt lũ |
240 |
|
|
|
|
6 |
Đường Lung Cái |
Ấp Hưng Lợi |
Giáp tái định cư vượt lũ |
240 |
|
|
|
|
7 |
Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời |
ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng |
ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng |
240 |
|
|
|
|
8 |
Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược |
ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng |
ấp Tân Long xã Tân Lược |
240 |
|
|
|
|
9 |
Đường xã còn lại |
|
240 |
|
|
|
|
|
10 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
210 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
||
|
TỈNH VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp đường Phan Bội Châu |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
17.850 |
5.355 |
4.463 |
3.749 |
3.570 |
3.124 |
2.499 |
|
2 |
Đường Hùng Vương |
ngã tư đường Chi Lăng |
đường Hoàng Thái Hiếu |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
3 |
Đường Hùng Vương |
đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 2 tháng 9 |
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 |
giáp đường Mé sông Chợ |
đường Hưng Đạo Vương |
17.000 |
5.100 |
4.250 |
3.570 |
3.400 |
2.975 |
2.380 |
|
5 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Hưng Đạo Vương |
Cầu Lộ |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
6 |
Đường Bạch Đằng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Hùng Vương |
15.300 |
4.590 |
3.825 |
3.213 |
3.060 |
2.678 |
2.142 |
|
7 |
Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
8 |
Đường Mé sông Chợ |
khu vực chợ cá |
giáp bến Tàu |
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
|
|
9 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường Chi Lăng |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
|
|
10 |
Đường Phan Bội Châu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
11 |
Đường Tô Thị Huỳnh |
giáp Phan Bội Châu |
cầu Cái Cá |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
12 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Nhã |
ngã tư đường Chi Lăng |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
14 |
Đường Chi Lăng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
15 |
Đường 30 tháng 4 |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
Cầu Lầu |
15.300 |
4.590 |
3.825 |
3.213 |
3.060 |
2.678 |
2.142 |
|
16 |
Đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Lê Văn Tám |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
17 |
Đường Lê Văn Tám |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
|
|
18 |
Đường Trần Văn Ơn |
cầu Lộ xuống quẹo trái |
giáp đường Nguyễn Thị Út |
6.800 |
2.040 |
1.700 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Trần Văn Ơn |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp hông trường Nguyễn Du |
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trưng Nữ Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Phạm Thái Bường |
17.000 |
5.100 |
4.250 |
3.570 |
3.400 |
2.975 |
2.380 |
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Hùng Vương |
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Lý Thường Kiệt |
8.075 |
2.423 |
2.019 |
1.696 |
|
|
|
|
23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
giáp đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 2 tháng 9 |
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường 30 tháng 4 |
giáp đường Võ Thị Sáu |
13.600 |
4.080 |
3.400 |
2.856 |
2.720 |
2.380 |
1.904 |
|
25 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường Võ Thị Sáu |
đường Nguyễn Du |
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
hẻm 159 lớn |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Hưng Đạo Vương |
14.450 |
4.335 |
3.613 |
3.035 |
2.890 |
2.529 |
2.023 |
|
28 |
Đường 2 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Mậu Thân |
14.450 |
4.335 |
3.613 |
3.035 |
2.890 |
2.529 |
2.023 |
|
29 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
|
|
30 |
Đường Lê Lai |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
14.450 |
4.335 |
3.613 |
3.035 |
2.890 |
2.529 |
2.023 |
|
31 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường 19 tháng 8 |
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
|
|
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
|
|
33 |
Đường Nguyễn Thái Học |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
giáp đường 2 tháng 9 |
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
|
|
|
34 |
Đường Nguyễn Thị Út |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Trần Văn Ơn |
7.650 |
2.295 |
1.913 |
|
|
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Du |
giáp đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 2 tháng 9 |
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 19 tháng 8 |
cầu Kinh Cụt |
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
|
|
|
38 |
Khu nhà ở Tân Thành |
Phần còn lại không giáp Đường 30/4 |
|
6.375 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình |
Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu |
|
6.375 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường bờ kè |
cầu Lộ |
cầu Cái Cá |
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530 |
1.2 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thái Tổ |
dốc cầu Lộ |
bùng binh |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
|
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
bùng binh |
cầu Tân Hữu |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Cái Cá |
giáp đường Lê Thái Tổ |
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
|
4 |
Đường Xóm Chài |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
bùng binh |
3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Xóm Chài |
các hẻm của đường xóm chài |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lưu Văn Liệt |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt tiền |
|
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
|
|
|
|
12 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) |
|
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phạm Hùng |
bùng binh |
Cầu Bình Lữ |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
|
14 |
Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
|
|
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh phường 9 |
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
|
|
17 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
cầu Cái Cá |
giáp ranh phường 9 |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Hoàng Hoa Thám (mới) |
đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5 |
đường vào khu tái định cư sân vận động |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
hết đoạn 12m |
giáp Phường 8 |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đoạn 12m |
hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m) |
từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
giáp đoạn 12m |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp đoạn 15m |
giáp đoạn 6m |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m) |
giáp đoạn 12m |
giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m) |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2 |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.3 |
Phường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
Cầu Vòng |
giáp Phường 4 |
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
|
|
2 |
Đường Bờ Kênh |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Mậu Thân |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp Cầu Mậu Thân |
6.630 |
1.989 |
1.658 |
1.392 |
1.326 |
|
|
|
4 |
Đường Kinh Cụt |
giáp đường Mậu Thân |
giáp cầu kinh Cụt |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp ranh xã Phước Hậu |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp ranh Phường 4 |
giáp đường Mậu Thân |
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
|
|
|
8 |
Đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ |
giáp đường Phó Cơ Điều |
hết đường nhựa |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 |
giáp đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp Đình Tân Giai |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi |
giáp đường Mậu Thân |
giáp khu nhà ở Ngọc Vân |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu nhà ở Ngọc Vân |
|
|
3.825 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3 |
giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi |
hết đường nhựa |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa 15m Khóm 2 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4 |
giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ |
hết đường nhựa |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.4 |
Phường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
giáp Phường 3 |
ngã tư Đồng Quê |
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
ngã tư Đồng Quê |
Cầu Ông Me |
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
ngã tư Đồng Quê |
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
|
|
|
|
4 |
Đường Trần Phú |
Cầu Lầu |
giáp Quốc lộ 57 |
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
|
|
|
5 |
Đường Phạm Thái Bường |
Cầu Phạm Thái Bường |
ngã tư Đồng Quê |
11.900 |
3.570 |
2.975 |
2.499 |
2.380 |
2.083 |
1.666 |
|
6 |
Đường Ông Phủ |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lò Rèn |
giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) |
rạch Cá Trê giáp phường 3 |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Đình Long Hồ |
giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) |
giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Trần Phú |
giáp ranh Phường 3 |
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
|
|
|
10 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
cầu Hưng Đạo Vương |
giáp Quốc lộ 57 |
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
|
|
11 |
Đường Bờ Kênh |
giáp ranh phường 3 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Minh Hữu |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long |
giáp Quốc lộ 57 |
giáp Quốc lộ 53 |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
giáp đường Phạm Thái Bường |
giáp đường Trần Đại Nghĩa |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp Đường Lò Rèn |
giáp ranh Phường 3 |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) |
Kể cả đường dẫn |
|
3.825 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu chung cư nhà ở QL1A |
đường Phạm Thái Bường P4 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
đường Phạm Thái Bường P4 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu nhà ở Trung học Y tế |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khu nhà ở Sở Xây dựng |
đường Trần Phú Phường 4 |
|
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Khu tái định cư phường 4 |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
trường Mầm non Sao Mai |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
Đường Phạm Thái Bường |
|
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
|
|
|
25 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
|
3.400 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.5 |
Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Cái Sơn Bé |
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
|
|
|
|
2 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Cái Sơn Bé |
giáp ranh Long Hồ |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường 14 tháng 9 |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường 8 tháng 3 |
giáp đường 14 tháng 9 |
cầu Kè |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường 8 tháng 3 |
cầu Kè |
giáp ranh huyện Long Hồ |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tái định cư Bờ kè |
Kể cả đường dẫn |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường lớn |
|
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường nhỏ |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa hẻm 62 |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
hết đường nhựa |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ |
hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
Khu vực Khóm 1 |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) |
Giáp đường 14 tháng 9 |
Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
đường nhựa Hẻm 62 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5 |
Đường nội bộ Khu Minh Linh |
Trường Cao Thắng |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.6 |
Phường 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Tân Hữu |
cầu Đường Chừa |
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
|
|
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Đường Chừa |
giáp ranh Long Hồ |
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh Phường 2 |
cầu Tân Hữu |
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
|
4 |
Đường Phó Cơ Điều |
bến xe (giáp QL1A) |
cầu Vòng |
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
|
|
5 |
Đường Phan Văn Đáng |
ngã tư bến xe |
cầu Vàm |
4.675 |
1.403 |
1.169 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long) |
đường Phó Cơ Điều |
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
đường Phó Cơ Điều |
Nhà máy Capsule |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Nhà máy Capsule |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Cao Thắng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp ngã ba hết chợ |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Cao Thắng |
giáp ngã ba hết chợ |
hết đường nhựa |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Cao Thắng |
giáp đường Nguyễn Trung Trực |
giáp sông Cầu Vồng |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phan Đình Phùng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
đường Đinh Tiên Hoàng |
ngã tư Nguyễn Trung Trực |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
cầu Tân Hữu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
Cống cầu Cảng |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
Cống cầu Cảng |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
đập rạch Rừng |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
đập rạch Rừng |
giáp đường Cà Dăm |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Cà Dăm |
cầu Đường Chừa |
cầu Cà Dăm |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Cà Dăm |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phường đội (Phường 8) |
cầu Đường Chừa |
cầu Tám Phụng |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tổ 5 khóm 5 |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Phan Văn Đáng |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
Cầu Khóm 3 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
giáp đường Đinh Tiên Hoàng |
Vòng xoay khu vượt lũ |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khu vượt lũ Phường 8 |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Hoa Lan |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Khu nhà ở Hẻm 58 |
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8) |
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp Phường 2 |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường nhựa (đối diện Hẻm 44) |
giáp đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Nguyễn Văn lâu |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường nhựa |
giáp cầu Mười Láng |
giáp cầu bà Hai Minh |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8 |
|
|
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.7 |
Phường 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phạm Hùng |
cầu Bình Lữ |
cầu Cái Cam |
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
|
2 |
Đường Phan Văn Đáng |
giáp đường Phạm Hùng |
Cầu Ngã Cại |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
cầu Ngã Cại |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp ranh phường 2 |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
|
|
|
5 |
Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
giáp đường Phan Văn Đáng |
4.250 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường D8 |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phan Văn Đáng |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bờ kè Sông Cổ Chiên |
Khu vực Phường 9 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dân sinh 97-100 |
giáp Đường D8 |
giáp ranh Phường 8 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Phường 9 |
Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu chợ Phường 9 |
Khu vực Chợ |
|
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư Bộ đội |
|
|
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
|
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu vượt lũ P9 |
Kể cả đường dẫn |
|
2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư Tái định cư Khóm 3 |
|
|
3.825 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Võ Văn Kiệt |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long) |
từ đường Phạm Hùng |
đến Bờ Kè |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim |
từ đường Phạm Hùng |
đến cầu Cồn Chim |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nhựa Tổ 17-9 |
từ đường Võ Văn Kiệt |
hết đường nhựa |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
3.570 |
1.071 |
893 |
750 |
714 |
625 |
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
2.550 |
765 |
638 |
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
151m |
Cống số 2 |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
638 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu tái định cư Cao Tốc |
|
|
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2) |
giáp Hương lộ Trường An |
đến Khu vượt lũ (gđ2) |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
3.570 |
1.071 |
893 |
750 |
714 |
|
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
2.550 |
765 |
638 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
1.870 |
561 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
1.955 |
587 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19) |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
|
1.445 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
2.975 |
893 |
744 |
625 |
595 |
|
|
|
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
3.570 |
1.071 |
893 |
750 |
714 |
625 |
|
|
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
3.230 |
969 |
808 |
678 |
646 |
565 |
|
|
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
3.230 |
969 |
808 |
678 |
646 |
565 |
|
|
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
1.870 |
561 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cống tập đoàn 7/4 |
1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cống tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Đoạn còn lại |
Cầu Bà Tành |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn giông |
giáp Quốc lộ 80 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thị Trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Kho Bạc |
cống Đất Méo |
2.346 |
1.525 |
1.173 |
821 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Kho Bạc |
3.060 |
1.989 |
1.530 |
1.071 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Trung Tâm Văn Hóa |
3.315 |
2.155 |
1.658 |
1.160 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 53 |
Trung tâm Văn Hóa |
nhà ở Ngân Hàng |
2.346 |
1.525 |
1.173 |
821 |
|
|
|
|
5 |
Quốc lộ 53 |
nhà ở Ngân Hàng |
giáp ranh Xã Long An |
1.326 |
862 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường tỉnh 909 |
Quốc lộ 53 |
cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 909 |
Bến xe |
cầu Hòa Tịnh |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du |
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Trãi |
4.420 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) |
|
|
5.525 |
3.591 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường 30 tháng 4 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 |
hết đường Nguyễn Du |
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Du |
cầu Hòa Tịnh |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
từ cầu Hòa Tịnh |
cầu Kinh Mới cũ |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
cầu Ngã Tư |
tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4 |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An |
cầu Hòa Tịnh |
cống Long An |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nội thị |
đường Bệnh Viện cũ |
cầu Kinh Xáng |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
giáp Quốc lộ 53 |
cây xăng Hoàng Sơn |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn |
|
|
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
|
816 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
1.607 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
3.018 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
2.593 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
2.635 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
799 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
774 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
774 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
|
663 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
884 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
|
867 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
1.224 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
561 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
612 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Huệ |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
638 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
459 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
663 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
37 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357 |
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ (Lô C) |
|
|
3.995 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ (Lô B) |
|
|
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) |
|
|
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
|
|
3.995 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ (dãy phố cổ) |
|
|
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ |
nhà lồng Nông sản |
bờ kè |
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ |
đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Công Xi |
2.890 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ |
Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quốc lộ 53 |
thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm |
|
1.513 |
983 |
757 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
giáp dãy phố ngang đối diện lô A |
Giáp NHNN Huyện |
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ngân hàng Nông nghiệp Huyện |
ngã Ba An Nhơn |
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Đường Vành Đai 1 |
Cống Tư Nên |
1.071 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cống Tư Nên |
cầu Phong Thới |
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
cầu Phong Thới |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
1.989 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
Cầu Trung Hiệp B |
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị |
cầu Công Xi |
ngã ba Trung Tín |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nội thị |
ngã ba Trung Tín |
cầu Trung Hiệp B |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Rạch Trúc |
ngã ba Trung Tín |
Quốc lộ 53 |
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
Miếu Ông Bổn |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh |
đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Phong Thới |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phong Thới |
cầu Hai Việt |
cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) |
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ |
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường nội thị |
dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè |
khu tái định cư |
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp đường Nguyễn Thị Hồng |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường vào đến nhà máy nước |
giáp Đường Nguyễn Thị Hồng |
nhà máy nước |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
|
|
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1) |
|
|
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2) |
|
|
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3) |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4) |
|
|
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1) |
|
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3) |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1) |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2) |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1) |
|
|
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2) |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ |
|
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại |
|
|
1.071 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612 |
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Đồng Khởi |
Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt |
Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thống Nhất |
Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt |
giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20 |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Trần Văn Bảy |
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hai dãy phố chợ |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
|
|
1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Bến đò Nhà Thờ |
Đường Phan Văn Đáng |
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Mỹ Phú |
2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Từ bến đò II |
Cầu Hàn |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Văn Bảy |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Hàn |
612 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nhựa Tổ 11-12-13 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
527 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ngang Trạm Y tế |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Phan Văn Đáng |
hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
|
2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Cầu 3/2 |
3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Võ Tuấn Đức |
2.295 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Các đường còn lại của Khóm 1 |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gia Long |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Tánh |
5.950 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
|
|
6.375 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu bờ kè cũ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chi cục Thuế |
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Lê Lợi |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc |
4.080 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
Đường Gia Long |
Đường Lê Văn Duyệt |
4.080 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Lê Lợi |
Đường Phan Thanh Giản |
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Thanh Giản |
Đường Gia Long |
Đường Thống Chế Điều Bát |
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
Đường 8 tháng 3 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trưng Trắc |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trưng Nhị |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Đốc Phủ Yên |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Võ Tánh |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Đồ Chiểu |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Đồ Chiểu |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Đốc Phủ Yên |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Đốc Phủ Chỉ |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh Tam Bình |
Cầu Trà Ôn |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Trà Ôn |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
|
|
|
20 |
Đường Khu 10B |
Bến phà |
Đường tỉnh 904 |
935 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện 70 |
Đường Trưng Trắc |
Đường 8 tháng 3 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường tỉnh 904 |
Đường Khu 10 B |
hết ranh giới Thị trấn |
867 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường 8 tháng 3 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường qua Cù Lao Tròn |
Đường Gia Long |
Đường dal cặp sân chợ |
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Quốc lộ 54 |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường vào trường Tiểu học A |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Trường Tiểu học A |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường số 6B |
Đường 30 tháng 4 |
Giáp Sân vận động huyện |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 10 |
Đường số 6B |
Giáp cổng Sân Vận động huyện |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 8 |
Giáp đường Trưng Nhị |
Đường 30/4 |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
|
|
731 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663 |
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Văn Năm |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn) |
cầu Rạch Vồn |
6.035 |
1.811 |
1.509 |
1.267 |
1.207 |
1.057 |
845 |
|
2 |
Đường Phan Văn Năm |
Cầu Rạch Vồn |
ngã ba cây me |
3.570 |
1.071 |
893 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Bach Đăng |
đường Nguyển Văn Thảnh |
6.630 |
1.989 |
1.658 |
1.392 |
1.326 |
1.160 |
928 |
|
4 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
cầu Mỹ Bồn |
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ngô Quyền |
đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn |
chùa Sóc Mỹ Bồn |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
giáp đường Ngô Quyền |
đương Bình Định |
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
|
|
|
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
giáp chùa Bà |
giáp đường Bạch Đằng |
2.720 |
816 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
|
|
6.035 |
1.811 |
1.509 |
1.267 |
1.207 |
1.057 |
845 |
|
9 |
Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
|
|
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
1.105 |
967 |
774 |
|
10 |
Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
|
|
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
|
|
|
|
11 |
Đường Bạch Đằng |
đường Bình Định |
cầu Cái Vồn nhỏ |
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
|
|
|
|
12 |
Đường Bình Định |
đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ |
đường Bạch Đằng |
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
|
|
|
|
13 |
Đường Quang Trung |
đường Ngô Quyền |
đường Bach Đăng |
3.315 |
995 |
829 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
hết đường nhựa |
7.956 |
2.387 |
1.989 |
1.671 |
1.591 |
1.392 |
1.114 |
|
15 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn Nhỏ |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
3.264 |
979 |
816 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Lê Văn Vị |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
sông Tắc Từ Tải |
6.120 |
1.836 |
1.530 |
1.285 |
1.224 |
1.071 |
857 |
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Cái Vồn Lớn |
câu Cái Dầu |
6.120 |
1.836 |
1.530 |
1.285 |
1.224 |
1.071 |
857 |
|
18 |
Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường 3 tháng 2 (đoạn mới) |
Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1) |
sông Tắc Từ Tải |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
|
|
20 |
Đường bê tông khóm 2 |
(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) |
Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính) |
867 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697 |
7.2 |
Phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ ) |
ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới |
giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
|
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào bến xe cũ |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
bến xe cũ |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Bình Minh |
cầu Cái Dầu |
6.120 |
1.836 |
1.530 |
1.285 |
1.224 |
1.071 |
857 |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Cái Dầu |
ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
|
|
6 |
Đường Phan Văn Quân |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
giáp đường cặp kênh Hai Quý |
2.890 |
867 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Huỳnh Văn Đạt |
Cầu Thành Lợi |
cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An) |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải |
đường Huỳnh Văn Đạt |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp xi măng 406 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp Mê Kông |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước |
(bao gồm các đường trong khu dân cư) |
|
3.825 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu |
sông Tắc Từ Tải |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường cặp kênh Hai Quý |
đường Phan Văn Quân |
hết đường nhựa |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697 |
7.3 |
Phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên) |
sông Chà Và lớn |
cầu Đông Bình |
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn nhỏ |
Cầu Phù Ly (Đông Bình) |
3.060 |
918 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cổng chùa Phù Ly |
cầu rạch Trường học |
799 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) |
|
|
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận |
|
|
1.823 |
1.185 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697 |
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
|
|
|
2 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
2.040 |
1.326 |
1.020 |
714 |
|
|
|
|
3 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
1.785 |
1.160 |
893 |
625 |
|
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trường Cấp III Tân Quới |
Giáp ranh xã Tân Bình |
1.445 |
939 |
723 |
506 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Ngã Cạn |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Bến đò Chòm Yên |
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới 2 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Tân Quới 2 |
Giáp đường huyện 80 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Văn Thủ |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trung tâm Y tế huyện |
978 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Tống Phước Hiệp |
Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Ranh xã Tân Bình |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An) |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp chợ Đình |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
|
|
2.873 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
|
|
527 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
|
|
969 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Quân |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Tồn |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Lê Văn Tiểu |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tạ Thanh Sơn |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Phan Chu Trinh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường D4 |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
Hết đường nhựa |
808 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu dân cư An Phát- Nhật Thành |
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
|
493 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
||
|
TỈNH VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp đường Phan Bội Châu |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
21.000 |
6.300 |
5.250 |
4.410 |
4.200 |
3.675 |
2.940 |
|
2 |
Đường Hùng Vương |
ngã tư đường Chi Lăng |
đường Hoàng Thái Hiếu |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
3 |
Đường Hùng Vương |
đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 2 tháng 9 |
11.000 |
3.300 |
2.750 |
2.310 |
2.200 |
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 |
giáp đường Mé sông Chợ |
đường Hưng Đạo Vương |
20.000 |
6.000 |
5.000 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
2.800 |
|
5 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Hưng Đạo Vương |
Cầu Lộ |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
6 |
Đường Bạch Đằng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Hùng Vương |
18.000 |
5.400 |
4.500 |
3.780 |
3.600 |
3.150 |
2.520 |
|
7 |
Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
8 |
Đường Mé sông Chợ |
khu vực chợ cá |
giáp bến Tàu |
12.000 |
3.600 |
3.000 |
2.520 |
2.400 |
2.100 |
|
|
9 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường Chi Lăng |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
|
|
10 |
Đường Phan Bội Châu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
11 |
Đường Tô Thị Huỳnh |
giáp Phan Bội Châu |
cầu Cái Cá |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
12 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Nhã |
ngã tư đường Chi Lăng |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
14 |
Đường Chi Lăng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
15 |
Đường 30 tháng 4 |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
Cầu Lầu |
18.000 |
5.400 |
4.500 |
3.780 |
3.600 |
3.150 |
2.520 |
|
16 |
Đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Lê Văn Tám |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
17 |
Đường Lê Văn Tám |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
|
|
18 |
Đường Trần Văn Ơn |
cầu Lộ xuống quẹo trái |
giáp đường Nguyễn Thị Út |
8.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Trần Văn Ơn |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp hông trường Nguyễn Du |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trưng Nữ Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Phạm Thái Bường |
20.000 |
6.000 |
5.000 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
2.800 |
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Hùng Vương |
11.000 |
3.300 |
2.750 |
2.310 |
2.200 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Lý Thường Kiệt |
9.500 |
2.850 |
2.375 |
1.995 |
|
|
|
|
23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
giáp đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 2 tháng 9 |
12.000 |
3.600 |
3.000 |
2.520 |
2.400 |
2.100 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường 30 tháng 4 |
giáp đường Võ Thị Sáu |
16.000 |
4.800 |
4.000 |
3.360 |
3.200 |
2.800 |
2.240 |
|
25 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường Võ Thị Sáu |
đường Nguyễn Du |
11.000 |
3.300 |
2.750 |
2.310 |
2.200 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
hẻm 159 lớn |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Hưng Đạo Vương |
17.000 |
5.100 |
4.250 |
3.570 |
3.400 |
2.975 |
2.380 |
|
28 |
Đường 2 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Mậu Thân |
17.000 |
5.100 |
4.250 |
3.570 |
3.400 |
2.975 |
2.380 |
|
29 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
|
|
30 |
Đường Lê Lai |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
17.000 |
5.100 |
4.250 |
3.570 |
3.400 |
2.975 |
2.380 |
|
31 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường 19 tháng 8 |
12.000 |
3.600 |
3.000 |
2.520 |
2.400 |
2.100 |
|
|
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
12.000 |
3.600 |
3.000 |
2.520 |
2.400 |
2.100 |
|
|
33 |
Đường Nguyễn Thái Học |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
giáp đường 2 tháng 9 |
11.000 |
3.300 |
2.750 |
2.310 |
2.200 |
|
|
|
34 |
Đường Nguyễn Thị Út |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Trần Văn Ơn |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
|
|
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Du |
giáp đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 2 tháng 9 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 19 tháng 8 |
cầu Kinh Cụt |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
2.000 |
|
|
|
38 |
Khu nhà ở Tân Thành |
Phần còn lại không giáp Đường 30/4 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình |
Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường bờ kè |
cầu Lộ |
cầu Cái Cá |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
1.2 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thái Tổ |
dốc cầu Lộ |
bùng binh |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
1.820 |
|
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
bùng binh |
cầu Tân Hữu |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
1.820 |
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Cái Cá |
giáp đường Lê Thái Tổ |
10.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
2.000 |
1.750 |
1.400 |
|
4 |
Đường Xóm Chài |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
bùng binh |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Xóm Chài |
các hẻm của đường xóm chài |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lưu Văn Liệt |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt tiền |
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
|
|
|
|
|
12 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phạm Hùng |
bùng binh |
Cầu Bình Lữ |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
1.820 |
|
14 |
Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
|
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh phường 9 |
8.000 |
2.400 |
2.000 |
1.680 |
1.600 |
1.400 |
|
|
17 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
cầu Cái Cá |
giáp ranh phường 9 |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Hoàng Hoa Thám (mới) |
đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5 |
đường vào khu tái định cư sân vận động |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
hết đoạn 12m |
giáp Phường 8 |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đoạn 12m |
hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m) |
từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
giáp đoạn 12m |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp đoạn 15m |
giáp đoạn 6m |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m) |
giáp đoạn 12m |
giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m) |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.3 |
Phường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
Cầu Vòng |
giáp Phường 4 |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
2 |
Đường Bờ Kênh |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Mậu Thân |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp Cầu Mậu Thân |
7.800 |
2.340 |
1.950 |
1.638 |
1.560 |
|
|
|
4 |
Đường Kinh Cụt |
giáp đường Mậu Thân |
giáp cầu kinh Cụt |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp ranh xã Phước Hậu |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp ranh Phường 4 |
giáp đường Mậu Thân |
7.000 |
2.100 |
1.750 |
1.470 |
1.400 |
|
|
|
8 |
Đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ |
giáp đường Phó Cơ Điều |
hết đường nhựa |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 |
giáp đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp Đình Tân Giai |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi |
giáp đường Mậu Thân |
giáp khu nhà ở Ngọc Vân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu nhà ở Ngọc Vân |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3 |
giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi |
hết đường nhựa |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa 15m Khóm 2 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4 |
giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ |
hết đường nhựa |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.4 |
Phường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
giáp Phường 3 |
ngã tư Đồng Quê |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
ngã tư Đồng Quê |
Cầu Ông Me |
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
ngã tư Đồng Quê |
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
|
|
|
|
4 |
Đường Trần Phú |
Cầu Lầu |
giáp Quốc lộ 57 |
7.000 |
2.100 |
1.750 |
1.470 |
1.400 |
|
|
|
5 |
Đường Phạm Thái Bường |
Cầu Phạm Thái Bường |
ngã tư Đồng Quê |
14.000 |
4.200 |
3.500 |
2.940 |
2.800 |
2.450 |
1.960 |
|
6 |
Đường Ông Phủ |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lò Rèn |
giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) |
rạch Cá Trê giáp phường 3 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Đình Long Hồ |
giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) |
giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Trần Phú |
giáp ranh Phường 3 |
7.000 |
2.100 |
1.750 |
1.470 |
1.400 |
|
|
|
10 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
cầu Hưng Đạo Vương |
giáp Quốc lộ 57 |
8.000 |
2.400 |
2.000 |
1.680 |
1.600 |
1.400 |
|
|
11 |
Đường Bờ Kênh |
giáp ranh phường 3 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Minh Hữu |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long |
giáp Quốc lộ 57 |
giáp Quốc lộ 53 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
giáp đường Phạm Thái Bường |
giáp đường Trần Đại Nghĩa |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp Đường Lò Rèn |
giáp ranh Phường 3 |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) |
Kể cả đường dẫn |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu chung cư nhà ở QL1A |
đường Phạm Thái Bường P4 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
đường Phạm Thái Bường P4 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu nhà ở Trung học Y tế |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khu nhà ở Sở Xây dựng |
đường Trần Phú Phường 4 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Khu tái định cư phường 4 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
trường Mầm non Sao Mai |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
Đường Phạm Thái Bường |
7.000 |
2.100 |
1.750 |
1.470 |
1.400 |
|
|
|
|
25 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
4.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.5 |
Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Cái Sơn Bé |
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
|
|
|
|
2 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Cái Sơn Bé |
giáp ranh Long Hồ |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường 14 tháng 9 |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường 8 tháng 3 |
giáp đường 14 tháng 9 |
cầu Kè |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường 8 tháng 3 |
cầu Kè |
giáp ranh huyện Long Hồ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tái định cư Bờ kè |
Kể cả đường dẫn |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường lớn |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường nhỏ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa hẻm 62 |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
hết đường nhựa |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ |
hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
Khu vực Khóm 1 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) |
Giáp đường 14 tháng 9 |
Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
đường nhựa Hẻm 62 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5 |
Đường nội bộ Khu Minh Linh |
Trường Cao Thắng |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.6 |
Phường 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Tân Hữu |
cầu Đường Chừa |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Đường Chừa |
giáp ranh Long Hồ |
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh Phường 2 |
cầu Tân Hữu |
13.000 |
3.900 |
3.250 |
2.730 |
2.600 |
2.275 |
1.820 |
|
4 |
Đường Phó Cơ Điều |
bến xe (giáp QL1A) |
cầu Vòng |
8.000 |
2.400 |
2.000 |
1.680 |
1.600 |
1.400 |
|
|
5 |
Đường Phan Văn Đáng |
ngã tư bến xe |
cầu Vàm |
5.500 |
1.650 |
1.375 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long) |
đường Phó Cơ Điều |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
đường Phó Cơ Điều |
Nhà máy Capsule |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Nhà máy Capsule |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Cao Thắng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp ngã ba hết chợ |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Cao Thắng |
giáp ngã ba hết chợ |
hết đường nhựa |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Cao Thắng |
giáp đường Nguyễn Trung Trực |
giáp sông Cầu Vồng |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phan Đình Phùng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
đường Đinh Tiên Hoàng |
ngã tư Nguyễn Trung Trực |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
cầu Tân Hữu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
Cống cầu Cảng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
Cống cầu Cảng |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
đập rạch Rừng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
đập rạch Rừng |
giáp đường Cà Dăm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Cà Dăm |
cầu Đường Chừa |
cầu Cà Dăm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Cà Dăm |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phường đội (Phường 8) |
cầu Đường Chừa |
cầu Tám Phụng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tổ 5 khóm 5 |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Phan Văn Đáng |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
Cầu Khóm 3 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
giáp đường Đinh Tiên Hoàng |
Vòng xoay khu vượt lũ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khu vượt lũ Phường 8 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Hoa Lan |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Khu nhà ở Hẻm 58 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8) |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp Phường 2 |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường nhựa (đối diện Hẻm 44) |
giáp đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Nguyễn Văn lâu |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường nhựa |
giáp cầu Mười Láng |
giáp cầu bà Hai Minh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.7 |
Phường 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phạm Hùng |
cầu Bình Lữ |
cầu Cái Cam |
10.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
2.000 |
1.750 |
1.400 |
|
2 |
Đường Phan Văn Đáng |
giáp đường Phạm Hùng |
Cầu Ngã Cại |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
cầu Ngã Cại |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp ranh phường 2 |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
7.000 |
2.100 |
1.750 |
1.470 |
1.400 |
|
|
|
5 |
Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
giáp đường Phan Văn Đáng |
5.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường D8 |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phan Văn Đáng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bờ kè Sông Cổ Chiên |
Khu vực Phường 9 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dân sinh 97-100 |
giáp Đường D8 |
giáp ranh Phường 8 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Phường 9 |
Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu chợ Phường 9 |
Khu vực Chợ |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư Bộ đội |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu vượt lũ P9 |
Kể cả đường dẫn |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư Tái định cư Khóm 3 |
|
4.500 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Võ Văn Kiệt |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long) |
từ đường Phạm Hùng |
đến Bờ Kè |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim |
từ đường Phạm Hùng |
đến cầu Cồn Chim |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nhựa Tổ 17-9 |
từ đường Võ Văn Kiệt |
hết đường nhựa |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
4.200 |
1.260 |
1.050 |
882 |
840 |
735 |
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
3.000 |
900 |
750 |
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
151m |
Cống số 2 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu tái định cư Cao Tốc |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2) |
giáp Hương lộ Trường An |
đến Khu vượt lũ (gđ2) |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
4.200 |
1.260 |
1.050 |
882 |
840 |
|
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
3.000 |
900 |
750 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
2.200 |
660 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
2.300 |
690 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
3.500 |
1.050 |
875 |
735 |
700 |
|
|
|
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
4.200 |
1.260 |
1.050 |
882 |
840 |
735 |
|
|
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
3.800 |
1.140 |
950 |
798 |
760 |
665 |
|
|
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
3.800 |
1.140 |
950 |
798 |
760 |
665 |
|
|
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
2.200 |
660 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cống tập đoàn 7/4 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cống tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Đoạn còn lại |
Cầu Bà Tành |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn giông |
giáp Quốc lộ 80 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thị Trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Kho Bạc |
cống Đất Méo |
2.760 |
1.794 |
1.380 |
966 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Kho Bạc |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.260 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Trung Tâm Văn Hóa |
3.900 |
2.535 |
1.950 |
1.365 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 53 |
Trung tâm Văn Hóa |
nhà ở Ngân Hàng |
2.760 |
1.794 |
1.380 |
966 |
|
|
|
|
5 |
Quốc lộ 53 |
nhà ở Ngân Hàng |
giáp ranh Xã Long An |
1.560 |
1.014 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường tỉnh 909 |
Quốc lộ 53 |
cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 909 |
Bến xe |
cầu Hòa Tịnh |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Trãi |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) |
|
6.500 |
4.225 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường 30 tháng 4 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 |
hết đường Nguyễn Du |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Du |
cầu Hòa Tịnh |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
từ cầu Hòa Tịnh |
cầu Kinh Mới cũ |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
cầu Ngã Tư |
tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4 |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An |
cầu Hòa Tịnh |
cống Long An |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nội thị |
đường Bệnh Viện cũ |
cầu Kinh Xáng |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
giáp Quốc lộ 53 |
cây xăng Hoàng Sơn |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
|
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
2.640 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
910 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
910 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Huệ |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
37 |
Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ (Lô C) |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ (Lô B) |
|
4.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ (dãy phố cổ) |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ |
nhà lồng Nông sản |
bờ kè |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ |
đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Công Xi |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ |
Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quốc lộ 53 |
thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm |
1.780 |
1.157 |
890 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
giáp dãy phố ngang đối diện lô A |
Giáp NHNN Huyện |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ngân hàng Nông nghiệp Huyện |
ngã Ba An Nhơn |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Đường Vành Đai 1 |
Cống Tư Nên |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cống Tư Nên |
cầu Phong Thới |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
cầu Phong Thới |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
Cầu Trung Hiệp B |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị |
cầu Công Xi |
ngã ba Trung Tín |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nội thị |
ngã ba Trung Tín |
cầu Trung Hiệp B |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Rạch Trúc |
ngã ba Trung Tín |
Quốc lộ 53 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
Miếu Ông Bổn |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh |
đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Phong Thới |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phong Thới |
cầu Hai Việt |
cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ |
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường nội thị |
dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè |
khu tái định cư |
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp đường Nguyễn Thị Hồng |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường vào đến nhà máy nước |
giáp Đường Nguyễn Thị Hồng |
nhà máy nước |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1) |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2) |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4) |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1) |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1) |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2) |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đất ở tại đô thị của các đường còn lại |
|
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
720 |
|
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Đồng Khởi |
Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt |
Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thống Nhất |
Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt |
giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Trần Văn Bảy |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hai dãy phố chợ |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Bến đò Nhà Thờ |
Đường Phan Văn Đáng |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Mỹ Phú |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Từ bến đò II |
Cầu Hàn |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Văn Bảy |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Hàn |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nhựa Tổ 11-12-13 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ngang Trạm Y tế |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Phan Văn Đáng |
hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
2.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Cầu 3/2 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Võ Tuấn Đức |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Các đường còn lại của Khóm 1 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gia Long |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Tánh |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu bờ kè cũ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chi cục Thuế |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Lê Lợi |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
Đường Gia Long |
Đường Lê Văn Duyệt |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Lê Lợi |
Đường Phan Thanh Giản |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Thanh Giản |
Đường Gia Long |
Đường Thống Chế Điều Bát |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
Đường 8 tháng 3 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trưng Trắc |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trưng Nhị |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Đốc Phủ Yên |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Võ Tánh |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Đồ Chiểu |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Đồ Chiểu |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Đốc Phủ Yên |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Đốc Phủ Chỉ |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh Tam Bình |
Cầu Trà Ôn |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Trà Ôn |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
|
|
|
20 |
Đường Khu 10B |
Bến phà |
Đường tỉnh 904 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện 70 |
Đường Trưng Trắc |
Đường 8 tháng 3 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường tỉnh 904 |
Đường Khu 10 B |
hết ranh giới Thị trấn |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường 8 tháng 3 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường qua Cù Lao Tròn |
Đường Gia Long |
Đường dal cặp sân chợ |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Quốc lộ 54 |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường vào trường Tiểu học A |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Trường Tiểu học A |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường số 6B |
Đường 30 tháng 4 |
Giáp Sân vận động huyện |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 10 |
Đường số 6B |
Giáp cổng Sân Vận động huyện |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 8 |
Giáp đường Trưng Nhị |
Đường 30/4 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
|
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
|
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Văn Năm |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vồn) |
cầu Rạch Vồn |
7.100 |
2.130 |
1.775 |
1.491 |
1.420 |
1.243 |
994 |
|
2 |
Đường Phan Văn Năm |
Cầu Rạch Vồn |
ngã ba cây me |
4.200 |
1.260 |
1.050 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Bach Đằng |
đường Nguyển Văn Thảnh |
7.800 |
2.340 |
1.950 |
1.638 |
1.560 |
1.365 |
1.092 |
|
4 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
cầu Mỹ Bồn |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ngô Quyền |
đoạn vào chùa Soc My Bồn |
chùa Sóc Mỹ Bồn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
giáp đường Ngô Quyền |
đương Bình Định |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
|
|
|
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
giáp chùa Bà |
giáp đường Bạch Đằng |
3.200 |
960 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
|
7.100 |
2.130 |
1.775 |
1.491 |
1.420 |
1.243 |
994 |
|
|
9 |
Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
|
6.500 |
1.950 |
1.625 |
1.365 |
1.300 |
1.138 |
910 |
|
|
10 |
Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
|
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Bạch Đằng |
đường Bình Định |
cầu Cái Vồn nhỏ |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
|
|
|
|
12 |
Đường Bình Định |
đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ |
đường Bạch Đằng |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
|
|
|
|
13 |
Đường Quang Trung |
đường Ngô Quyền |
đường Bach Đằng |
3.900 |
1.170 |
975 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
hết đường nhựa |
9.360 |
2.808 |
2.340 |
1.966 |
1.872 |
1.638 |
1.310 |
|
15 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn Nhỏ |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
3.840 |
1.152 |
960 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Lê Văn Vị |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
sông Tắc Từ Tải |
7.200 |
2.160 |
1.800 |
1.512 |
1.440 |
1.260 |
1.008 |
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Cái Vồn Lớn |
cầu Cái Dầu |
7.200 |
2.160 |
1.800 |
1.512 |
1.440 |
1.260 |
1.008 |
|
18 |
Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường 3 tháng 2 (đoạn mới) |
Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1) |
sông Tắc Từ Tải |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
1.260 |
1.200 |
1.050 |
|
|
20 |
Đường bê tông khóm 2 |
(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) |
Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính) |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
7.2 |
Phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ ) |
ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới |
giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào bến xe cũ |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
bến xe cũ |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Bình Minh |
cầu Cái Dầu |
7.200 |
2.160 |
1.800 |
1.512 |
1.440 |
1.260 |
1.008 |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Cái Dầu |
ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
1.260 |
1.200 |
1.050 |
|
|
6 |
Đường Phan Văn Quân |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
giáp đường cặp kênh Hai Quý |
3.400 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Huỳnh Văn Đạt |
Cầu Thành Lợi |
cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải |
đường Huỳnh Văn Đạt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp xi măng 406 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp Mê Kông |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước |
(bao gồm các đường trong khu dân cư) |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu |
sông Tắc Từ Tải |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường cặp kênh Hai Quý |
đường Phan Văn Quân |
hết đường nhựa |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
7.3 |
Phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên) |
sông Chà Và lớn |
cầu Đông Bình |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn nhỏ |
Cầu Phù Ly (Đông Bình) |
3.600 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cổng chùa Phù Ly |
cầu rạch Trường học |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận |
|
2.145 |
1.394 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
|
|
|
2 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
|
|
|
3 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
2.100 |
1.365 |
1.050 |
735 |
|
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trường Cấp III Tân Quới |
Giáp ranh xã Tân Bình |
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Ngã Cạn |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Bến đò Chòm Yên |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới 2 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Tân Quới 2 |
Giáp đường huyện 80 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Văn Thủ |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trung tâm Y tế huyện |
1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Tống Phước Hiệp |
Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Ranh xã Tân Bình |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An) |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp chợ Đình |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
|
3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
|
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
|
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Quân |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Tồn |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Lê Văn Tiểu |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tạ Thanh Sơn |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Phan Chu Trinh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường D4 |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
Hết đường nhựa |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu dân cư An Phát- Nhật Thành |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
PHỤ LỤC IX
BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
||
|
TỈNH VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp đường Phan Bội Châu |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
15.750 |
4.725 |
3.938 |
3.308 |
3.150 |
2.756 |
2.205 |
|
2 |
Đường Hùng Vương |
ngã tư đường Chi Lăng |
đường Hoàng Thái Hiếu |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
3 |
Đường Hùng Vương |
đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 2 tháng 9 |
8.250 |
2.475 |
2.063 |
1.733 |
1.650 |
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 |
giáp đường Mé sông Chợ |
đường Hưng Đạo Vương |
15.000 |
4.500 |
3.750 |
3.150 |
3.000 |
2.625 |
2.100 |
|
5 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Hưng Đạo Vương |
Cầu Lộ |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
6 |
Đường Bạch Đằng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Hùng Vương |
13.500 |
4.050 |
3.375 |
2.835 |
2.700 |
2.363 |
1.890 |
|
7 |
Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
8 |
Đường Mé sông Chợ |
khu vực chợ cá |
giáp bến Tàu |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
9 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường Chi Lăng |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
|
|
10 |
Đường Phan Bội Châu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
11 |
Đường Tô Thị Huỳnh |
giáp Phan Bội Châu |
cầu Cái Cá |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
12 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Nhã |
ngã tư đường Chi Lăng |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
14 |
Đường Chi Lăng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
15 |
Đường 30 tháng 4 |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
Cầu Lầu |
13.500 |
4.050 |
3.375 |
2.835 |
2.700 |
2.363 |
1.890 |
|
16 |
Đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Lê Văn Tám |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
17 |
Đường Lê Văn Tám |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
|
|
18 |
Đường Trần Văn Ơn |
cầu Lộ xuống quẹo trái |
giáp đường Nguyễn Thị Út |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Trần Văn Ơn |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp hông trường Nguyễn Du |
3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trưng Nữ Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Phạm Thái Bường |
15.000 |
4.500 |
3.750 |
3.150 |
3.000 |
2.625 |
2.100 |
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Hùng Vương |
8.250 |
2.475 |
2.063 |
1.733 |
1.650 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Lý Thường Kiệt |
7.125 |
2.138 |
1.781 |
1.496 |
|
|
|
|
23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
giáp đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 2 tháng 9 |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường 30 tháng 4 |
giáp đường Võ Thị Sáu |
12.000 |
3.600 |
3.000 |
2.520 |
2.400 |
2.100 |
1.680 |
|
25 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường Võ Thị Sáu |
đường Nguyễn Du |
8.250 |
2.475 |
2.063 |
1.733 |
1.650 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
hẻm 159 lớn |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Hưng Đạo Vương |
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
|
28 |
Đường 2 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Mậu Thân |
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
|
29 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
|
|
30 |
Đường Lê Lai |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
|
31 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường 19 tháng 8 |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
9.000 |
2.700 |
2.250 |
1.890 |
1.800 |
1.575 |
|
|
33 |
Đường Nguyễn Thái Học |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
giáp đường 2 tháng 9 |
8.250 |
2.475 |
2.063 |
1.733 |
1.650 |
|
|
|
34 |
Đường Nguyễn Thị Út |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Trần Văn Ơn |
6.750 |
2.025 |
1.688 |
|
|
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Du |
giáp đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 2 tháng 9 |
3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 19 tháng 8 |
cầu Kinh Cụt |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
7.500 |
2.250 |
1.875 |
1.575 |
1.500 |
|
|
|
38 |
Khu nhà ở Tân Thành |
Phần còn lại không giáp Đường 30/4 |
|
5.625 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình |
Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu |
|
5.625 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường bờ kè |
cầu Lộ |
cầu Cái Cá |
3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
1.2 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thái Tổ |
dốc cầu Lộ |
bùng binh |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
1.365 |
|
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
bùng binh |
cầu Tân Hữu |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
1.365 |
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Cái Cá |
giáp đường Lê Thái Tổ |
7.500 |
2.250 |
1.875 |
1.575 |
1.500 |
1.313 |
1.050 |
|
4 |
Đường Xóm Chài |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
bùng binh |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Xóm Chài |
các hẻm của đường xóm chài |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Lê Thị Hồng Gấm |
hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5) |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
giáp đường Lê Thái Tổ |
giáp đường Lưu Văn Liệt |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt tiền |
|
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
|
|
|
|
12 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) |
|
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phạm Hùng |
bùng binh |
Cầu Bình Lữ |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
1.365 |
|
14 |
Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
|
|
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh phường 9 |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
1.260 |
1.200 |
1.050 |
|
|
17 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
cầu Cái Cá |
giáp ranh phường 9 |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Hoàng Hoa Thám (mới) |
đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5 |
đường vào khu tái định cư sân vận động |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
hết đoạn 12m |
giáp Phường 8 |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m) |
giáp đoạn 12m |
hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m) |
từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m) |
giáp đoạn 12m |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp đoạn 15m |
giáp đoạn 6m |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m) |
giáp đoạn 12m |
giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2 |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.3 |
Phường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
Cầu Vòng |
giáp Phường 4 |
6.750 |
2.025 |
1.688 |
1.418 |
1.350 |
1.181 |
|
|
2 |
Đường Bờ Kênh |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Mậu Thân |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp Cầu Mậu Thân |
5.850 |
1.755 |
1.463 |
1.229 |
1.170 |
|
|
|
4 |
Đường Kinh Cụt |
giáp đường Mậu Thân |
giáp cầu kinh Cụt |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp ranh xã Phước Hậu |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp ranh Phường 4 |
giáp đường Mậu Thân |
5.250 |
1.575 |
1.313 |
1.103 |
1.050 |
|
|
|
8 |
Đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ |
giáp đường Phó Cơ Điều |
hết đường nhựa |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 |
giáp đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp Đình Tân Giai |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi |
giáp đường Mậu Thân |
giáp khu nhà ở Ngọc Vân |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu nhà ở Ngọc Vân |
|
|
3.375 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh) |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3 |
giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi |
hết đường nhựa |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa 15m Khóm 2 |
giáp đường Mậu Thân |
giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4 |
giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ |
hết đường nhựa |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.4 |
Phường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
giáp Phường 3 |
ngã tư Đồng Quê |
6.750 |
2.025 |
1.688 |
1.418 |
1.350 |
1.181 |
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
ngã tư Đồng Quê |
Cầu Ông Me |
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
ngã tư Đồng Quê |
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
|
|
|
|
4 |
Đường Trần Phú |
Cầu Lầu |
giáp Quốc lộ 57 |
5.250 |
1.575 |
1.313 |
1.103 |
1.050 |
|
|
|
5 |
Đường Phạm Thái Bường |
Cầu Phạm Thái Bường |
ngã tư Đồng Quê |
10.500 |
3.150 |
2.625 |
2.205 |
2.100 |
1.838 |
1.470 |
|
6 |
Đường Ông Phủ |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lò Rèn |
giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) |
rạch Cá Trê giáp phường 3 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Đình Long Hồ |
giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) |
giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp đường Trần Phú |
giáp ranh Phường 3 |
5.250 |
1.575 |
1.313 |
1.103 |
1.050 |
|
|
|
10 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
cầu Hưng Đạo Vương |
giáp Quốc lộ 57 |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
1.260 |
1.200 |
1.050 |
|
|
11 |
Đường Bờ Kênh |
giáp ranh phường 3 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Minh Hữu |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long |
giáp Quốc lộ 57 |
giáp Quốc lộ 53 |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
giáp đường Phạm Thái Bường |
giáp đường Trần Đại Nghĩa |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long |
giáp Đường Lò Rèn |
giáp ranh Phường 3 |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) |
Kể cả đường dẫn |
|
3.375 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu chung cư nhà ở QL1A |
đường Phạm Thái Bường P4 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
đường Phạm Thái Bường P4 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu nhà ở Trung học Y tế |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khu nhà ở Sở Xây dựng |
đường Trần Phú Phường 4 |
|
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Khu tái định cư phường 4 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
trường Mầm non Sao Mai |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long |
Đường Phạm Thái Bường |
|
5.250 |
1.575 |
1.313 |
1.103 |
1.050 |
|
|
|
25 |
Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
|
|
3.000 |
900 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nhựa |
giáp đường Nguyễn Văn Thiệt |
giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.5 |
Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Cái Sơn Bé |
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
|
|
|
|
2 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Cái Sơn Bé |
giáp ranh Long Hồ |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường 14 tháng 9 |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường 8 tháng 3 |
giáp đường 14 tháng 9 |
cầu Kè |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường 8 tháng 3 |
cầu Kè |
giáp ranh huyện Long Hồ |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tái định cư Bờ kè |
Kể cả đường dẫn |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường lớn |
|
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường nhỏ |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa hẻm 62 |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
hết đường nhựa |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ |
hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
Khu vực Khóm 1 |
|
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) |
Giáp đường 14 tháng 9 |
Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
đường nhựa Hẻm 62 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5 |
Đường nội bộ Khu Minh Linh |
Trường Cao Thắng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.6 |
Phường 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Tân Hữu |
cầu Đường Chừa |
6.750 |
2.025 |
1.688 |
1.418 |
1.350 |
1.181 |
|
|
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Đường Chừa |
giáp ranh Long Hồ |
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh Phường 2 |
cầu Tân Hữu |
9.750 |
2.925 |
2.438 |
2.048 |
1.950 |
1.706 |
1.365 |
|
4 |
Đường Phó Cơ Điều |
bến xe (giáp QL1A) |
cầu Vòng |
6.000 |
1.800 |
1.500 |
1.260 |
1.200 |
1.050 |
|
|
5 |
Đường Phan Văn Đáng |
ngã tư bến xe |
cầu Vàm |
4.125 |
1.238 |
1.031 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long) |
đường Phó Cơ Điều |
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
đường Phó Cơ Điều |
Nhà máy Capsule |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Nhà máy Capsule |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Cao Thắng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp ngã ba hết chợ |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Cao Thắng |
giáp ngã ba hết chợ |
hết đường nhựa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Cao Thắng |
giáp đường Nguyễn Trung Trực |
giáp sông Cầu Vồng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phan Đình Phùng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
đường Đinh Tiên Hoàng |
ngã tư Nguyễn Trung Trực |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
cầu Tân Hữu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 |
Cống cầu Cảng |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
Cống cầu Cảng |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp khu vượt lũ Phường 8 |
đập rạch Rừng |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
đập rạch Rừng |
giáp đường Cà Dăm |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Cà Dăm |
cầu Đường Chừa |
cầu Cà Dăm |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Cà Dăm |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phường đội (Phường 8) |
cầu Đường Chừa |
cầu Tám Phụng |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tổ 5 khóm 5 |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Phan Văn Đáng |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
Cầu Khóm 3 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 |
giáp đường Đinh Tiên Hoàng |
Vòng xoay khu vượt lũ |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khu vượt lũ Phường 8 |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Hoa Lan |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Khu nhà ở Hẻm 58 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8) |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m) |
giáp Phường 2 |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường nhựa (đối diện Hẻm 44) |
giáp đường lộ dân cư (phường 8) |
giáp đường Nguyễn Văn lâu |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường nhựa |
giáp cầu Mười Láng |
giáp cầu bà Hai Minh |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8 |
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.7 |
Phường 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phạm Hùng |
cầu Bình Lữ |
cầu Cái Cam |
7.500 |
2.250 |
1.875 |
1.575 |
1.500 |
1.313 |
1.050 |
|
2 |
Đường Phan Văn Đáng |
giáp đường Phạm Hùng |
Cầu Ngã Cại |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phan Văn Đáng |
cầu Ngã Cại |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp ranh phường 2 |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
5.250 |
1.575 |
1.313 |
1.103 |
1.050 |
|
|
|
5 |
Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
giáp đường Phan Văn Đáng |
3.750 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường D8 |
giáp đường Võ Văn Kiệt |
giáp đường Phan Văn Đáng |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bờ kè Sông Cổ Chiên |
Khu vực Phường 9 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dân sinh 97-100 |
giáp Đường D8 |
giáp ranh Phường 8 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Phường 9 |
Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu chợ Phường 9 |
Khu vực Chợ |
|
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư Bộ đội |
|
|
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu vượt lũ P9 |
Kể cả đường dẫn |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư Tái định cư Khóm 3 |
|
|
3.375 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Võ Văn Kiệt |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long) |
từ đường Phạm Hùng |
đến Bờ Kè |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim |
từ đường Phạm Hùng |
đến cầu Cồn Chim |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nhựa Tổ 17-9 |
từ đường Võ Văn Kiệt |
hết đường nhựa |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
3.150 |
945 |
788 |
662 |
630 |
551 |
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
2.250 |
675 |
563 |
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
151m |
Cống số 2 |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu tái định cư Cao Tốc |
|
|
4.125 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2) |
giáp Hương lộ Trường An |
đến Khu vượt lũ (gđ2) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
3.150 |
945 |
788 |
662 |
630 |
|
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
2.250 |
675 |
563 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
1.650 |
495 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
1.725 |
518 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19) |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
2.625 |
788 |
656 |
551 |
525 |
|
|
|
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
3.150 |
945 |
788 |
662 |
630 |
551 |
|
|
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
2.850 |
855 |
713 |
599 |
570 |
499 |
|
|
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Lẫm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
2.850 |
855 |
713 |
599 |
570 |
499 |
|
|
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
1.650 |
495 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cống tập đoàn 7/4 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cống tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Đoạn còn lại |
Cầu Bà Tành |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn giông |
giáp Quốc lộ 80 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thị Trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Kho Bạc |
cống Đất Méo |
2.070 |
1.346 |
1.035 |
725 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Kho Bạc |
2.700 |
1.755 |
1.350 |
945 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Trung Tâm Văn Hóa |
2.925 |
1.901 |
1.463 |
1.024 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 53 |
Trung tâm Văn Hóa |
nhà ở Ngân Hàng |
2.070 |
1.346 |
1.035 |
725 |
|
|
|
|
5 |
Quốc lộ 53 |
nhà ở Ngân Hàng |
giáp ranh Xã Long An |
1.170 |
761 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường tỉnh 909 |
Quốc lộ 53 |
cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 909 |
Bến xe |
cầu Hòa Tịnh |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Trãi |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) |
|
|
4.875 |
3.169 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường 30 tháng 4 |
giáp Quốc lộ 53 |
Đường Nguyễn Du |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp Quốc lộ 53 |
hết đường Nguyễn Du |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Du |
cầu Hòa Tịnh |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
từ cầu Hòa Tịnh |
cầu Kinh Mới cũ |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường bờ kè thị trấn Long Hồ |
cầu Ngã Tư |
tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4 |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An |
cầu Hòa Tịnh |
cống Long An |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường nội thị |
đường Bệnh Viện cũ |
cầu Kinh Xáng |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
giáp Quốc lộ 53 |
cây xăng Hoàng Sơn |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn |
|
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
1.980 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
1.418 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
1.838 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
2.663 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
2.288 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
2.325 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
683 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
683 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
|
585 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
|
765 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Huệ |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
375 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
375 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
375 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
585 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
37 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315 |
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ (Lô C) |
|
|
3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chợ (Lô B) |
|
|
3.413 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) |
|
|
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
|
|
3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ (dãy phố cổ) |
|
|
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ |
nhà lồng Nông sản |
bờ kè |
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực chợ |
đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Công Xi |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực chợ |
Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quốc lộ 53 |
thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm |
|
1.335 |
868 |
668 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
giáp dãy phố ngang đối diện lô A |
Giáp NHNN Huyện |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ngân hàng Nông nghiệp Huyện |
ngã Ba An Nhơn |
3.413 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Đường Vành Đai 1 |
Cống Tư Nên |
945 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cống Tư Nên |
cầu Phong Thới |
1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
cầu Phong Thới |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc) |
Cầu Trung Hiệp B |
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị |
cầu Công Xi |
ngã ba Trung Tín |
1.335 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nội thị |
ngã ba Trung Tín |
cầu Trung Hiệp B |
1.335 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Rạch Trúc |
ngã ba Trung Tín |
Quốc lộ 53 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị |
Miếu Ông Bổn |
cầu Hội Đồng Nhâm |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh |
đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Phong Thới |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Phong Thới |
cầu Hai Việt |
cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) |
1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ |
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường nội thị |
dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè |
khu tái định cư |
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Rạch Trúc |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường Phong Thới |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) |
giáp Quốc lộ 53 |
giáp đường Nguyễn Thị Hồng |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường vào đến nhà máy nước |
giáp Đường Nguyễn Thị Hồng |
nhà máy nước |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
|
|
1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1) |
|
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2) |
|
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3) |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4) |
|
|
1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1) |
|
|
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3) |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1) |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2) |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1) |
|
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2) |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ |
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại |
|
|
945 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía trên bờ: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Phía bờ sông: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Đồng Khởi |
Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt |
Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Thống Nhất |
Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt |
giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20 |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Trần Văn Bảy |
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hai dãy phố chợ |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
|
|
1.425 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Bến đò Nhà Thờ |
Đường Phan Văn Đáng |
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Mỹ Phú |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Từ bến đò II |
Cầu Hàn |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Trần Văn Bảy |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
Đường Trần Văn Bảy |
Cầu Hàn |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nhựa Tổ 11-12-13 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Văn Ngợi |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nhựa ngang Trạm Y tế |
Đường Lưu Văn Liệt |
Đường Phan Văn Đáng |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Đường Phan Văn Đáng |
hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
|
1.980 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Đáng |
Đường Nguyễn Thị Ngọt |
Cầu 3/2 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Võ Tuấn Đức |
Đường Phan Văn Đáng |
Cầu Võ Tuấn Đức |
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Các đường còn lại của Khóm 1 |
|
|
525 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gia Long |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Tánh |
5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
|
|
5.625 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu bờ kè cũ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chi cục Thuế |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Lê Lợi |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
Đường Gia Long |
Đường Lê Văn Duyệt |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Lê Lợi |
Đường Phan Thanh Giản |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Thanh Giản |
Đường Gia Long |
Đường Thống Chế Điều Bát |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị |
Đường 8 tháng 3 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trưng Trắc |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Trưng Nhị |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Đốc Phủ Yên |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Võ Tánh |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Đồ Chiểu |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Đồ Chiểu |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Đốc Phủ Yên |
Đường Gia Long |
Quốc lộ 54 |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Đốc Phủ Chỉ |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh Tam Bình |
Cầu Trà Ôn |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Trà Ôn |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
|
|
|
20 |
Đường Khu 10B |
Bến phà |
Đường tỉnh 904 |
825 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường huyện 70 |
Đường Trưng Trắc |
Đường 8 tháng 3 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường tỉnh 904 |
Đường Khu 10 B |
hết ranh giới Thị trấn |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường 8 tháng 3 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường huyện 70 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường qua Cù Lao Tròn |
Đường Gia Long |
Đường dal cặp sân chợ |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
Quốc lộ 54 |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường vào trường Tiểu học A |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Trường Tiểu học A |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường số 6B |
Đường 30 tháng 4 |
Giáp Sân vận động huyện |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 10 |
Đường số 6B |
Giáp cổng Sân Vận động huyện |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường số 8 |
Giáp đường Trưng Nhị |
Đường 30/4 |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
|
|
645 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 |
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Văn Năm |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn) |
cầu Rạch Vồn |
5.325 |
1.598 |
1.331 |
1.118 |
1.065 |
932 |
746 |
|
2 |
Đường Phan Văn Năm |
Cầu Rạch Vồn |
ngã ba cây me |
3.150 |
945 |
788 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Bach Đăng |
đường Nguyển Văn Thảnh |
5.850 |
1.755 |
1.463 |
1.229 |
1.170 |
1.024 |
819 |
|
4 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
cầu Mỹ Bồn |
3.375 |
1.013 |
844 |
709 |
|
|
|
|
5 |
Đường Ngô Quyền |
đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn |
chùa Sóc Mỹ Bồn |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
giáp đường Ngô Quyền |
đương Bình Định |
3.375 |
1.013 |
844 |
709 |
|
|
|
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
giáp chùa Bà |
giáp đường Bạch Đằng |
2.400 |
720 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
|
|
5.325 |
1.598 |
1.331 |
1.118 |
1.065 |
932 |
746 |
|
9 |
Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
|
|
4.875 |
1.463 |
1.219 |
1.024 |
975 |
854 |
683 |
|
10 |
Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
|
|
3.375 |
1.013 |
844 |
709 |
|
|
|
|
11 |
Đường Bạch Đằng |
đường Bình Định |
cầu Cái Vồn nhỏ |
3.375 |
1.013 |
844 |
709 |
|
|
|
|
12 |
Đường Bình Định |
đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ |
đường Bạch Đằng |
3.375 |
1.013 |
844 |
709 |
|
|
|
|
13 |
Đường Quang Trung |
đường Ngô Quyền |
đường Bach Đăng |
2.925 |
878 |
731 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
hết đường nhựa |
7.020 |
2.106 |
1.755 |
1.475 |
1.404 |
1.229 |
983 |
|
15 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn Nhỏ |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
2.880 |
864 |
720 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Lê Văn Vị |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
sông Tắc Từ Tải |
5.400 |
1.620 |
1.350 |
1.134 |
1.080 |
945 |
756 |
|
17 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Cái Vồn Lớn |
câu Cái Dầu |
5.400 |
1.620 |
1.350 |
1.134 |
1.080 |
945 |
756 |
|
18 |
Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường 3 tháng 2 (đoạn mới) |
Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1) |
sông Tắc Từ Tải |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
900 |
788 |
|
|
20 |
Đường bê tông khóm 2 |
(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) |
Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính) |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615 |
7.2 |
Phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (1A cũ ) |
ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới |
giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
|
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào bến xe cũ |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
bến xe cũ |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Bình Minh |
cầu Cái Dầu |
5.400 |
1.620 |
1.350 |
1.134 |
1.080 |
945 |
756 |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
cầu Cái Dầu |
ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
4.500 |
1.350 |
1.125 |
945 |
900 |
788 |
|
|
6 |
Đường Phan Văn Quân |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
giáp đường cặp kênh Hai Quý |
2.550 |
765 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Huỳnh Văn Đạt |
Cầu Thành Lợi |
cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An) |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường 2 tháng 9 |
giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải |
đường Huỳnh Văn Đạt |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải |
giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
đường 2 tháng 9 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp xi măng 406 |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
giáp đường Nguyển Văn Thảnh |
xí nghiệp Mê Kông |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước |
(bao gồm các đường trong khu dân cư) |
|
3.375 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới) |
ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu |
sông Tắc Từ Tải |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường cặp kênh Hai Quý |
đường Phan Văn Quân |
hết đường nhựa |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615 |
7.3 |
Phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên) |
sông Chà Và lớn |
cầu Đông Bình |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Lưu Nhơn Sâm |
Cầu Cái Vồn nhỏ |
Cầu Phù Ly (Đông Bình) |
2.700 |
810 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cổng chùa Phù Ly |
cầu rạch Trường học |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) |
|
|
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận |
|
|
1.609 |
1.046 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615 |
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
|
|
|
2 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
1.800 |
1.170 |
900 |
630 |
|
|
|
|
3 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
1.575 |
1.024 |
788 |
551 |
|
|
|
|
4 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trường Cấp III Tân Quới |
Giáp ranh xã Tân Bình |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Ngã Cạn |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Bến đò Chòm Yên |
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Cầu Tân Quới 2 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh |
Cầu Tân Quới 2 |
Giáp đường huyện 80 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Văn Thủ |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Trung tâm Y tế huyện |
863 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Tống Phước Hiệp |
Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Ranh xã Tân Bình |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An) |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp chợ Đình |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
|
|
2.535 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
|
|
465 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
|
|
855 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phan Văn Quân |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Văn Tồn |
Giáp đường huyện 80 |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Lê Văn Tiểu |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tạ Thanh Sơn |
Giáp đường Phan Văn Quân |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Phan Chu Trinh |
Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ) |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường D4 |
Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh |
Hết đường nhựa |
713 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu dân cư An Phát- Nhật Thành |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
|
435 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375 |
PHỤ LỤC X
BẢNG
GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên Khu công nghiệp |
Giá đất |
I |
HUYỆN LONG HỒ |
|
1 |
Khu công nghiệp Hòa Phú (toàn khu) |
210 |
II |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
1 |
Khu công nghiệp Bình Minh (toàn khu) |
255 |