Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 ban hành

Số hiệu 13/2008/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/12/2008
Ngày có hiệu lực 26/12/2008
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Trần Anh Linh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 13/2008/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh lệ phí cấp chứng minh nhân dân đã được Hội đồng nhân dân ban hành tại Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ban hành mới mức thu đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể: (có phụ lục kèm theo).

1. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;

2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

3. Lệ phí đăng ký cư trú;

4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng;

5. Mức thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã làm căn cứ thanh toán bảo hiểm y tế;

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức thu phí và lệ phí theo từng thời gian phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương (không vượt khung); Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Anh Linh

 

DANH MỤC

MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND, ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khoá IX, kỳ họp thứ 11).

Số TT

TÊN PHÍ, LỆ PHÍ

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

TỶ LỆ (%) để lại đơn vị thu

TỶ LỆ (%) nộp ngân sách

I

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN

 

 

1

Đối với chất thải rắn thông thường

đồng/tháng

Tối đa bằng 10% mức thu phí vệ sinh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007)

30

70

 

 + Riêng các Trung tâm thương mại, chợ

đồng/tháng

Tối đa bằng 10% số thu phí vệ sinh đối với trung tâm thương mại, chợ

30

70

 

Khi mức thu phí vệ sinh điều chỉnh thì mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn được điều chỉnh theo tỷ lệ qui định trên.

2

Đối với chất thải rắn nguy hại

đồng /tấn

Tối đa 6.000.000 đồng

5

95

II

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

0

100

1

Đá:

 

 

 

 

1.1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)

m3

50.000 đồng

 

 

1.2

Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...)

Tấn

50.000 đồng

 

 

1.3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000 đồng

 

 

1.4

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)

m3

2.000 đồng

 

 

2

Fenspat

m3

20.000 đồng

 

 

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000 đồng

 

 

4

Cát:

 

 

 

 

4.1

Cát vàng (cát xây tô)

m3

3.000 đồng

 

 

4.2

Cát thuỷ tinh

m3

5.000 đồng

 

 

4.3

Các loại cát khác

 

2.000 đồng

 

 

5

Đất:

 

 

 

 

5.1

Đất sét, làm gạch, ngói

m3

1.500 đồng

 

 

5.2

Đất làm thạch cao

m3

2.000 đồng

 

 

5.3

Đất làm cao lanh

m3

5.000 đồng

 

 

5.4

Các loại đất khác

m3

1.000 đồng

 

 

6

Than:

 

 

 

 

6.1

Than đá

Tấn

6.000 đồng

 

 

6.2

Than bùn

Tấn

2.000 đồng

 

 

6.3

Các loại than khác

Tấn

4.000 đồng

 

 

7

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000 đồng

 

 

8

Sa khoáng titan (ilmenit)

Tấn

50.000 đồng

 

 

9

Quặng apatít

Tấn

3.000 đồng

 

 

10

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

 

 

10.1

Quặng mangan

Tấn

30.000 đồng

 

 

10.2

Quặng sắt

Tấn

40.000 đồng

 

 

10.3

Quặng chì

Tấn

180.000 đồng

 

 

10.4

Quặng kẽm

Tấn

180.000 đồng

 

 

10.5

Quặng đồng

Tấn

35.000 đồng

 

 

10.6

Quặng bô xít

Tấn

30.000 đồng

 

 

10.7

Quặng thiếc

Tấn

180.000 đồng

 

 

10.8

Quặng cromit

Tấn

40.000 đồng

 

 

10.9

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

10.000 đồng

 

 

III

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ 

80

20

1

Đăng ký thư­ờng trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Lần đăng ký

5.000 đồng

 

 

2

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Lần cấp

7.500 đồng

 

 

3

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Lần cấp

 4.000 đồng

 

 

4

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Lần đính chính

 2.500 đồng

 

 

IV

LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN 

80

20

1

Cấp mới

Lần cấp

2.500 đồng

 

 

2

 Đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong CMND, thay đổi nơi thường trú …)

Lần cấp

3.000 đồng

 

 

V

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

 

 

10

90

1.1

Đối với cá nhân khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.

đồng/giấy

 100.000 đồng

 

 

1.2

Đối với tổ chức khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.

đồng/giấy

 500.000 đồng

 

 

1.3

Đối với các trường hợp khác (áp dụng chung cho tổ chức và cá nhân):

 

 

 

 

 

 - Nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, nay chủ sở hữu đề nghị cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đã được cấp;

đồng/giấy

 50.000 đồng

 

 

 

 - Nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai mà trong nội dung dã có ghi nhận về nhà ở, nay chủ sở hữu có nhu cầu cấp đổi, cấp lại.

đồng/giấy

 50.000 đồng

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

 

 

10

90

2.1

Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng.

đồng/giấy

 500.000 đồng

 

 

2.2

Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp đổi,cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng.

đồng/giấy

 50.000 đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ BHYT
 (Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 11)

Số TT

Các loại dịch vụ

Giá theo TTLT 14, 03 (đồng)

Giá thu của Bệnh viện tỉnh, huyện

(đồng)

Giá thu đề nghị tại Trạm Y tế xã

(đồng)

Tối thiểu

Tối đa

Phần I. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB

I

Khám bệnh - Ngày giường bệnh

 

 

 

 

1

Khám lâm sàng chung

500

1.000

1.000

800

2

Ngày giường bệnh

3.000

6.000

6.000

5.000

II

Các dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm

 

 

 

 

A

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

 

 

 

 

 

Nội khoa - Ngoại khoa

 

 

 

 

1

Thụt tháo phân

2.000

6.000

6.000

4.000

2

Thông tiểu

2.000

6.000

6.000

4.000

3

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

3.000

10.000

10.000

6.500

4

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

10.000

25.000

25.000

17.500

5

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

15.000

40.000

40.000

27.500

6

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

20.000

40.000

40.000

30.000

 

Y học cổ truyền

 

 

 

 

7

Châm cứu

1.000

5.000

5.000

3.000

8

Điện châm

1.500

10.000

10.000

5.800

9

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

1.500

10.000

10.000

5.800

10

Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

6.000

15.000

15.000

10.500

 

Chấn thương chỉnh hình

 

 

 

 

11

Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

20.000

40.000

40.000

30.000

12

Nắn trật khớp vai

25.000

50.000

50.000

37.500

13

Chích rạch áp xe

5.000

15.000

15.000

10.000

 

Sản phụ khoa

 

 

 

 

14

Đỡ đẻ thường

50.000

150.000

150.000

100.000

 

Mắt

 

 

 

 

15

Thông rửa lệ đạo một mắt

5.000

10.000

10.000

7.500

16

Thông rửa lệ đạo hai mắt

7.000

15.000

15.000

11.000

17

Lấy dị vật kết mạc một mắt

5.000

10.000

10.000

7.500

18

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

20.000

50.000

50.000

35.000

19

Chích chắp, lẹo

10.000

20.000

20.000

15.000

20

Đo thị lực

2.000

5.000

5.000

3.500

B

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

 

 

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

2.000

6.000

6.000

4.000

2

Công thức máu

3.000

9.000

9.000

6.000

3

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

2.000

6.000

6.000

4.000

 

Xét nghiệm đông máu

 

 

 

 

4

Thời gian máu chảy

1.000

3.000

3.000

2.000

5

Thời gian máu đông

2.000

6.000

6.000

4.000

6

Co cục máu

2.000

6.000

6.000

4.000

 

Miễn dịch phát máu

 

 

 

 

7

Định nhóm máu hệ ABO

2.000

6.000

6.000

4.000

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

 

8

Định tính Protein (test nhanh)

1.000

3.000

3.000

2.000

9

Định tính Đường (test nhanh)

1.000

3.000

3.000

2.000

 

Vi sinh - ký sinh trùng

 

 

 

 

10

Nhuộm soi trực tiếp

3.000

9.000

9.000

6.000

11

Soi ký sinh trùng đường ruột

4.000

12.000

12.000

8.000

12

Nhuộm soi tìm nấm

3.000

9.000

9.000

6.000

 

Các xét nghiệm khác

 

 

 

 

13

Hình dạng hồng cầu nước tiểu

1.000

3.000

3.000

2.000

14

Sắc tố mật - nước tiểu

2.000

6.000

6.000

4.000

C

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

15

Điện tâm đồ

5.000

12.000

12.000

8.500

Phần II. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT

I

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

 

 

 

 

 

Y học cổ truyền

 

 

 

 

1

Xông hơi

5.000

15.000

10.000

5.000

2

Giác hơi

4.000

12.000

8.000

4.000

 

Tiết niệu sinh dục

 

 

 

 

3

Mở rộng lỗ sáo

12.000

45.000

29.000

12.000

 

Sản phụ khoa

 

 

 

 

4

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

5.000

15.000

10.000

5.000

5

Hút thai dưới 7 tuần

30.000

80.000

55.000

30.000

 

Mắt

 

 

 

 

6

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

11.000

10.000

7

Đánh bờ mi

5.000

10.000

8.000

5.000

8

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

9.000

7.000

9

Chữa bỏng mắt do tia hàn

5.000

10.000

8.000

5.000

10

Rửa cùng đồ một mắt

10.000

15.000

13.000

10.000

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

 

11

Lấy dị vật họng miệng

10.000

20.000

15.000

10.000

12

Khí dung mũi họng

2.000

8.000

5.000

2.000

II

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

 

 

1

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

18.000

6.000

 

Vi sinh - ký sinh trùng

 

 

 

 

2

Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen)

10.000

25.000

18.000

10.000

 

Các xét nghiệm khác

 

 

 

 

3

Benzodiazepin (test nhanh)

20.000

35.000

28.000

20.000

4

Gross

10.000

15.000

13.000

10.000