Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục nhà, đất của các cơ quan, đơn vị phải di dời theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Số hiệu 129/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/07/2019
Ngày có hiệu lực 17/07/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Văn Chất
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/NQ-ND

Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC NHÀ, ĐẤT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHSƠN LA, TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Quy hoạch năm 2017; Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; Nghị định s 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về việc quy định sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Quyết định s 687/QĐ-TTg ngày 05/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu b, phục hi và phát huy giá trị Di tích quốc gia đặc biệt Nhà tù Sơn La, thành ph Sơn La, tỉnh Sơn La; Công văn s 2290/TTg-CN ngày 19/12/2016 của Th tướng Chính phủ về việc chủ trương di chuyn Trụ sở ra khỏi Khu Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Nhà tù Sơn La;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình s 235/TTr-UBND ngày 10/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế- Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1: Thông qua danh mục nhà, đất của các cơ quan, đơn vị phải di di theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2: Tổ chức thc hin

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- V
ăn phòng: Ch tịch nước; Quốc hội; Chính ph;
- Ban công tác đại biểu c
a UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường
;
- Ban Thường
vụ Tnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: T
nh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: V
T, KTNS, (Dũng 250b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NHÀ, ĐẤT CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết s 129/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La)

Số TT

Cơ quan, đơn vị

Số lượng công trình

Diện tích đất (m2)

Ghi Chú

Diện tích (m2)

Số Nhà

I

Danh mục nhà, đất của các cơ quan, đơn vị phải di di theo quy hoạch Di tích Quốc gia đặc biệt Nhà tù Sơn La

12,510

23

24,668

 

1

HĐND-UBND tnh, Đoàn ĐBQH (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

5,495

10

13,288

 

2

Ban Dân tộc (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

442

 

2,263

 

3

Sở Nội vụ + Ban quản lý các KCN tỉnh (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

947

2

1,200

 

4

Thanh Tra tỉnh (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

1,386

3

1,840

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

2,708

2

2,151

 

6

Đảng ủy khối các cơ quan tnh (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

550

2

1,516

 

7

Thư viện tnh (Đồi Khau Cả, tổ 8, phường Tô Hiệu)

982

3

2,410

 

II

Danh mục nhà, đất của các quan, đơn vị phải di dời theo quy hoạch Trục đường Tô Hiệu

8,554

33

11,287

 

1

Sở Tài chính (Số 15, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

1,579

4

2,100

 

2

S Khoa học và công nghệ (Số 19, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

1,000

3

2,645

 

3

S Xây dựng (Số 41, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

830

1

1,200

 

4

S Tư pháp (số 59, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

1,072

4

717

 

5

Trung tâm giáo dục thưng xuyên tnh cũ (Số 5, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

2,171

14

3,300

 

6

Chi cục thuế thành phố cũ (Số 3, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

1,446

5

600

 

7

Trung tâm công nghệ thông tin và tài nguyên môi trường cũ (Số 7, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La)

456

2

725

 

III

Danh mục nhà, đất phải di di theo quy hoạch Khu vực các S, Ngành tại tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

4,465

12

7,639

 

1

S Giao thông vận tải (số 118 đường Nguyễn Lương Bằng)

1,751

6

3,620

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 80, đường Nguyễn Lương Bằng)

2,314

5

3,048

 

3

Hội cựu chiến binh (phố Mai Đắc Bân, phường Quyết Thắng)

400

1

971