Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 39/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Phạm Văn Rạnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2016/NQ-HĐND

Long An, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Cần cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày 13/5/2016 của UBTVQHK13 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đng nhân dân, y ban nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết s157/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 25 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4908/TTr-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một schế độ, chính sách và các điu kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất Ban hành Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm Quy định).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cp; và Nghị quyết s159/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định một s chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đng nhân dân 3 cp.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- Ban Công tác đại biểu c
a UBTVQH (b/c);
- VP. QH, VP. CP “TP. HCM” (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU (b/c);
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. HĐND tỉnh;
- Văn bản gửi đăng Công báo;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (X).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Long An)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) các cấp trong tỉnh, bao gồm:

1. Chi phụ cấp các chức danh không chuyên trách;

2. Chi phục vụ kỳ họp HĐND;

3. Chi hoạt động thẩm tra, giám sát, khảo sát của các đoàn giám sát do HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và Tổ đại biểu HĐND các cấp thành lập theo Nghị quyết Chương trình giám sát của HĐND hoặc quyết định của Thường trực HĐND;

4. Chi tổ chức lấy ý kiến tham gia vào các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và văn bản quy phạm pháp luật do HĐND ban hành;

5. Chi hội nghị, các kỳ họp, phiên họp, cuộc họp của HĐND, Thường trực HĐND, Ban của HĐND;

6. Chi tiếp xúc cử tri;

[...]