Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật được rà soát, hệ thống hóa năm 2013 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 123/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Niê Thuật |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 07/7/2014 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành được rà soát, hệ thống hóa năm 2013 (hệ thống hóa kỳ đầu) kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Tổng Danh mục văn bản thuộc đối tượng rà soát, hệ thống hóa năm 2013: 102 văn bản.
2. Danh mục văn bản còn hiệu lực: 92 văn bản (trong đó có 04 văn bản hết hiệu lực một phần; 04 văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế).
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực: 10 văn bản (06 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 04 văn bản hết hiệu lực một phần).
4. Danh mục văn bản bãi bỏ: 04 văn bản.
5. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế: 04 văn bản.
Điều 2. Căn cứ các Danh mục văn bản được công bố, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm:
1. Đăng tải kết quả rà soát, hệ thống hóa năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và đăng Công báo tỉnh đối với Danh mục văn bản hết hiệu lực.
2. Tham mưu cho Hội đồng nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản thay thế đối với các văn bản cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc Danh mục được nêu tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết này.
3. Không áp dụng thi hành đối với các văn bản thuộc các Danh mục được nêu tại các Khoản 3 và 4, Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII, Kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH ĐẮK LẮK THUỘC ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA
NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 123/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 về việc công bố Danh mục các văn bản quy phạm
pháp luật do HĐND tỉnh
ban hành được rà soát, hệ thống hóa năm 2013)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
Lĩnh vực An ninh quốc phòng |
||||||
01 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND |
09-07-2010 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
19-07-2010 |
|
02 |
Nghị quyết |
30/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về việc lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
20-12-2010 |
|
03 |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về chế độ chính sách dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26-12-2011 |
|
04 |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về nâng cao chất lượng hoạt động của Công an xã, giai đoạn 2012-2016 |
16-07-2012 |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
01 |
Nghị quyết |
23/2008/NQ-HĐND |
08-10-2008 |
Về việc phát triển giáo dục mầm non tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 |
18-10-2008 |
|
02 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND |
09-07-2010 |
Về việc dạy tiếng Ê đê trong trường tiểu học và trung học cơ sở, giai đoạn 2010 - 2015 |
19-07-2010 |
|
03 |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh |
20-12-2010 |
|
04 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
29-08-2011 |
|
05 |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc Quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015 |
16-07-2012 |
|
06 |
Nghị quyết |
94/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Về Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
21-07-2013 |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
01 |
Nghị quyết |
29/2006/NQ-HĐND |
11-05-2006 |
Về cơ chế sử dụng Ngân sách địa phương đầu tư trong các cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21-05-2006 |
|
02 |
Nghị quyết |
51/2006/NQ-HĐND |
14-12-2006 |
Về đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã |
24-12-2006 |
|
03 |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND |
13-07-2007 |
Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để đầu tư bổ sung một số hạng mục công trình bên trong hàng rào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
23-07-2007 |
|
04 |
Nghị quyết |
22/2008/NQ-HĐND |
08-10-2008 |
Về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
18-10-2008 |
|
05 |
Nghị quyết |
09/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về việc phát triển kinh tế - xã hội các huyện đặc biệt khó khăn của tỉnh đến năm 2015 |
20-07-2009 |
|
06 |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND |
09-07-2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2010 - 2015 |
19-07-2010 |
|
07 |
Nghị quyết |
35/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về cơ cấu nguồn vốn đầu tư đường giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2011 - 2015 |
20-12-2010 |
|
08 |
Nghị quyết |
36/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về việc quy định các nguyên tắc, nguồn vốn, tiêu chí và định mức phân bổ ổn định vốn đầu tư phát triển bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2011 - 2015 |
20-12-2010 |
|
09 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012 - 2015 |
26-12-2011 |
|
10 |
Nghị quyết |
44/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2012-2015 |
26-12-2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
50/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012-2015 |
16-07-2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cho các chức danh của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
21-07-2013 |
|
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
||||||
01 |
Nghị quyết |
43/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Phát triển Khoa học và Công nghệ, giai đoạn 2011 - 2015 |
26-12-2011 |
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
01 |
Nghị quyết |
41/2006/NQ-HĐND |
11-10-2006 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
21-10-2006 |
|
02 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách địa phương cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
29-08-2011 |
|
03 |
Nghị quyết |
47/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
26-12-2011 |
|
04 |
Nghị quyết |
81/2012/NQ-HĐND |
21-12-2012 |
Về Chương trình việc làm và dạy nghề tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 |
22-12-2012 |
|
05 |
Nghị quyết |
105/2013/NQ-HĐND |
20-12-2013 |
Về Cộng tác viên kiêm nhiệm bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23-12-2013 |
|
06 |
Nghị quyết |
107/2013/NQ-HĐND |
20-12-2013 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
23-12-2013 |
|
Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
01 |
Nghị quyết |
02/2005/NQ-HĐND |
21-07-2005 |
Về việc ban hành chính sách cho đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở của tỉnh |
31-07-2005 |
Hết hiệu lực một phần |
02 |
Nghị quyết |
11/2006/NQ-HĐND |
13-01-2006 |
Về việc bổ sung định biên đối với cán bộ không chuyên trách để bố trí chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
23-01-2006 |
|
03 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND |
11-07-2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
21-07-2008 |
|
04 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về việc điều chỉnh chính sách cho đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở theo Điều 1, Nghị quyết số 02/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh |
20-07-2009 |
|
05 |
Nghị quyết |
33/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở. |
20-12-2010 |
|
06 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Quy định mức khoán chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức ở các cấp đảm nhiệm việc luân chuyển hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh |
29-08-2011 |
|
07 |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
08 |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh |
21-07-2013 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
01 |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về một số chính sách phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010 - 2015 |
19-07-2009 |
|
02 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND |
09-07-2010 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2010-2015 |
19-07-2009 |
|
03 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
29-08-2011 |
|
04 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về quản lý, bảo vệ rừng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
29-08-2011 |
|
05 |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2015 |
26-12-2011 |
|
06 |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về chính sách giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đắk Lắk |
26-12-2011 |
|
07 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về phát triển cây ca cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 |
26-12-2011 |
|
08 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về xây dựng Hệ thống khuyến nông viên cơ sở tỉnh Đắk Lắk |
26-12-2011 |
|
09 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về Chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2011 - 2015 |
26-12-2011 |
|
10 |
Nghị quyết |
76/2012/NQ-HĐND |
21-12-2012 |
Về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22-12-2012 |
|
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
01 |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND |
13-4-2007 |
Về các loại phí và lệ phí |
23-04-2007 |
Hết hiệu lực một phần |
02 |
Nghị quyết |
15/2007/NQ-HĐND |
13-07-2007 |
Về các loại phí và lệ phí |
23-07-2007 |
Hết hiệu lực một phần |
03 |
Nghị quyết |
21/2008/NQ-HĐND |
08-10-2008 |
Về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18-10-2008 |
|
04 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20-07-2009 |
|
05 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND |
09-07-2010 |
Về việc quy định chế độ chỉ tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chỉ tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chỉ tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
19-07-2010 |
|
06 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2011 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
20-12-2010 |
|
07 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
20-12-2010 |
|
08 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2011 |
20-12-2010 |
|
09 |
Nghị quyết |
25/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí |
20-12-2010 |
|
10 |
Nghị quyết |
26/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20-12-2010 |
|
11 |
Nghị quyết |
27/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
20-12-2010 |
|
12 |
Nghị quyết |
28/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất |
20-12-2010 |
|
13 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh |
29-08-2011 |
|
14 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
26-12-2011 |
|
15 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ phần trăm (%) đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi |
26-12-2011 |
|
16 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
26-12-2011 |
|
17 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về miễn phí xây dựng |
26-12-2011 |
|
18 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
19 |
Nghị quyết |
79/2012/NQ-HĐND |
21-12-2012 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22-12-2012 |
|
20 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
21-07-2013 |
|
21 |
Nghị quyết |
93/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
21-07-2013 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
01 |
Nghị quyết |
34/2008/NQ-HĐND |
19-12-2008 |
Về sắp xếp, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
29-12-2008 |
|
02 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
03 |
Nghị quyết |
75/2012/NQ-HĐND |
21-12-2012 |
Về khung giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố của tỉnh năm 2013 |
22-12-2012 |
|
04 |
Nghị quyết |
104/2013/NQ-HĐND |
20-12-2013 |
Về mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố năm 2014 |
01-01-2014 |
|
Lĩnh vực Thanh tra |
||||||
01 |
Nghị quyết |
55/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông |
||||||
01 |
Nghị quyết |
46/2011/NQ-HĐND |
22-12-2011 |
Về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
26-12-2011 |
|
Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
01 |
Nghị quyết |
15/2002/NQ-HĐ |
11-07-2002 |
Về việc thông qua Bản quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện hương ước, quy ước của thôn, buôn, khối phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21-07-2002 |
|
02 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về mức thu lệ phí bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20-07-2009 |
|
03 |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND |
10-12-2010 |
Về việc quy định kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
20-12-2010 |
|
04 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
05 |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND |
06-07-2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16-07-2012 |
|
06 |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND |
19-07-2013 |
Về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2013 - 2020 |
21-07-2013 |
|
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
||||||
01 |
Nghị quyết |
06/2003/NQ-HĐND |
10-01-2003 |
Về “Đề án đặt tên đường phố, thành phố Buôn Ma Thuột, đợt 2” |
20-01-2003 |
|
02 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND |
13-04-2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
23-04-2007 |
|
03 |
Nghị quyết |
08/2007/NQ-HĐND |
13-04-2007 |
Về cơ cấu giải thưởng Văn học - Nghệ thuật tỉnh Đắk Lắk |
23-04-2007 |
|
04 |
Nghị quyết |
39/2007/NQ-HĐND |
21-12-2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk |
31-12-2007 |
|
05 |
Nghị quyết |
19/2008/NQ-HĐND |
08-10-2008 |
Về việc đặt tên đường Trung tâm thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
18-10-2008 |
|
Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
01 |
Nghị quyết |
26/2007/NQ-HĐND |
17-10-2007 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
27-10-2007 |
|
02 |
Nghị quyết |
103/2013/NQ-HĐND |
20-12-2013 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
23-12-2013 |
|
Lĩnh vực Y tế |
||||||
01 |
Nghị quyết |
40/2006/NQ-HĐND |
11-10-2006 |
Quy định một số chế độ chính sách đối với công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình |
21-10-2006 |
Hết hiệu lực một phần |
02 |
Nghị quyết |
31/2008/NQ-HĐND |
19-12-2008 |
Về quy định một số chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành y tế tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2009 - 2013 |
29-12-2008 |
|
03 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
10-07-2009 |
Về việc điều chỉnh một số chế độ, chính sách đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
20-07-2009 |
|
04 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND |
30-08-2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 19/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29-08-2011 |
|
05 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND |
21-12-2012 |
Về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh |
22-12-2012 |
|
06 |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND |
20-12-2013 |
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2018 |
23-12-2013 |
|
Tổng cộng: 102 văn bản |