Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
Số hiệu | 131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội (03 văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/8/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
3 |
Quyết định |
Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang. |
15/01/2019 |
2. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03 văn bản) |
|||||
4 |
Nghị quyết |
Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 |
Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/8/2019 |
5 |
Quyết định |
Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Hà Giang. |
15/02/2019 |
5 |
Quyết định |
Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Hà Giang. |
20/4/2019 |
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 văn bản) |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/3/2019 |
7 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định một số nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/4/2019 |
8 |
Nghị quyết |
Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
4. Lĩnh vực thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (03 văn bản) |
|||||
9 |
Nghị quyết |
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 -2016. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/8/2019 |
10 |
Nghị quyết |
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
||
11 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ- UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang. |
15/3/2019 |
5. Lĩnh vực Tư pháp (2 văn bản) |
|||||
12 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Ban hành Quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngay 27/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
15/03/2019 |
13 |
Quyết định |
Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. |
10/12/2019 |
6. Lĩnh vực Công thương (05 văn bản) |
|||||
14 |
Quyết định |
Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/4/2019 |
15 |
Nghị quyết |
Số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
16 |
Quyết định |
Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công thương. |
10/01/2020 |
17 |
Quyết định |
số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 |
Quy định trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công thương. |
10/01/2020 |
18 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
Về việc ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công thương. |
10/01/2020 |
7. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (09 văn bản) |
|||||
19 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020 - 2024. |
01/01/2020 |
20 |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngay 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020 - 2024. |
01/01/2020 |
21 |
Quyết định |
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2020 |
22 |
Quyết định |
Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngay 18/12/2019 ban hành Quy chế thu thập, quản lý khai thác, và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
31/12/2019 |
23 |
Nghị quyết |
Số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020 - 2024. |
01/01/2020 |
24 |
Quyết định |
Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 |
Về việc quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ- UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 02 quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường. |
15/6/2019. |
25 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/21/2014 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
26 |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
10/7/2019 |
|
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang. |
||
8. Lĩnh vực Tài chính (09 văn bản) |
|||||
27 |
Quyết định |
Số 1160/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/01/2020 |
28 |
Quyết định |
1588/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Về việc bổ sung định mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/01/2020 |
29 |
Nghị quyết |
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, thanh lý, cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
30 |
Nghị quyết |
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2019 |
31 |
Nghị quyết |
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/8/2019 |
32 |
Nghị quyết |
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
33 |
Nghị quyết |
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Về việc quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011-2016). |
||
34 |
Nghị quyết |
Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
35 |
Nghị quyết |
Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014-2015. |
||
9. Lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ (02 văn bản) |
|||||
36 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/01/2020 |
37 |
Nghị quyết |
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/8/2019 |
10. Lĩnh vực Y tế (03 văn bản) |
|||||
38 |
Nghị quyết |
Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
01/01/2020 |
39 |
Nghị quyết |
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định về một số chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017 - 2025. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
40 |
Nghị Quyết |
Số 61 /2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2019 |
11. Lĩnh vực Thông tin và truyền thông; lĩnh vực khoa học và công nghệ (02 văn bản) |
|||||
41 |
Nghị quyết |
Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 |
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản (Khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật). |
31/12/2019 |
42 |
Quyết định |
Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan đảng và nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/9/2019 |
12. Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư (02 văn bản) |
|||||
43 |
Quyết định |
Số 1970/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 07/11/2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang. |
01/12/2019 |
44 |
Nghị quyết |
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Về việc Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành. |
01/01/2020 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||||||
1. Lĩnh vực Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (02 văn bản) |
||||||||||
01 |
Nghị quyết |
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021. |
Điểm a Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết, gồm: điểm a Khoản 2 Mục I; điểm d Khoản 1 và điểm c Khoản 2 Mục III; điểm đ Khoản 1 Mục IV; Khoản 2 Mục IX; điểm b, điểm e Khoản 1 và Khoản 2 Mục X; Mục VI tại Phụ lục, khoản 2 Mục VI tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết; Điểm a, điểm b Khoản 3 Mục IX Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 và Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. |
01/8/2019 |
|||||
02 |
Nghị quyết |
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Khoản 2 Điều 1; Điều 6; Khoản 1, 3 Điều 9; điểm a Khoản 1, điểm c Khoản 2 Điều 10; điểm a Khoản 1 Điều 21; Điều 27; Khoản 2 Điều 29; Khoản 2, 3 ,4 Điều 30; Khoản 2 Điều 31; Khoản 1 Điều 39 và Khoản 1 Điều 43 của Quy chế ban hành kèm theo Nghị quyết; Khoản 4 Điều 4; Khoản 3; Khoản 4 Điều 8; Khoản 1 Khoản 2 Điều 11; Sửa đổi tiêu đề và bổ sung nội dung của Điều 22; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 23. |
|||||||
2. Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
||||||||||
3 |
Nghị quyết |
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020. |
Điểm d Khoản 2 Điều 5 tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 30/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi nội dung điểm d Khoản 2 Điều 5 tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020. |
01/01/2020 |
|||||
2. Lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ (01 văn bản) |
||||||||||
4 |
Nghị quyết |
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu. |
- Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 2 Điều 1. - Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu. |
01/8/2019 |
|||||
3. Lĩnh vực Giao thông vận tải (01 văn bản) |
||||||||||
5 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
- Sửa đổi khoản 2 Điều 2, khoản 2 Điều 4, khoản 3 Điều 6. - Bãi bỏ khoản 5 Điều 3 và Phụ lục số 2. |
Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh. |
15/10/2019 |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có) |
||||||||||
Tổng số: 05 văn bản. |
||||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020 (Không có)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |