Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
Số hiệu | 4763/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4763/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2019.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2019.
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 192/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
02 |
Nghị quyết |
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành giao thông - vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
03 |
Nghị quyết |
Số 271/2010/NQ- HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
04 |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 |
29/4/2019 |
05 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
06 |
Nghị quyết |
Số 43/2012/NQ- HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
07 |
Nghị quyết |
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành giao thông - vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
08 |
Nghị quyết |
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
09 |
Nghị quyết |
Số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 |
29/4/2019 |
10 |
Nghị quyết |
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
11 |
Nghị quyết |
Số 105/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
12 |
Nghị quyết |
Số 129/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức hỗ trợ cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
13 |
Nghị quyết |
Số 134/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
14 |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
22/7/2019 |
15 |
Nghị quyết |
Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
16 |
Nghị quyết |
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
01/9/2019 |
17 |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/8/2019 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
18 |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
29/3/2019 |
19 |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ- UBND ngày 26/6/2007 |
Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
16/5/2019 |
20 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
29/3/2019 |
21 |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
01/5/2019 |
22 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
16/4/2019 |
23 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 4359/QĐ- UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
11/12/2019 |
24 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
01/5/2019 |
25 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
01/3/2019 |
26 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
01/01/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 |
01/6/2019 |
28 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 02/5/2016 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
12/5/2019 |
29 |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 |
01/7/2019 |
30 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
01/01/2020 |
31 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
31/01/2019 |
32 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành Bộ đơn giá về tư liệu môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
01/4/2019 |
33 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
01/01/2020 |
34 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
01/01/2020 |
35 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Ban hành Quy định mức đóng góp, các khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
26/8/2019 |
36 |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
24/5/2019 |
37 |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
15/7/2019 |
CHỈ THỊ |
|||||
38 |
Chỉ thị |
Số 31/2008/CT-UBND ngày 24/12/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
16/5/2019 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, hỗ trợ cho một số chức danh ở cấp xã; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
- Tiết b Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 4 - Tiết c, Tiết d Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 4 - Điều 5 - Điểm a Khoản 1 Điều 6 - Điểm a Khoản 1 Điều 7 - Điểm a Khoản 1 Điều 9 - Điểm a Khoản 1 Điều 13 - Điểm a Khoản 2 Điều 13 - Điểm b Khoản 3 Điều 13 - Điểm a Khoản 1 Điều 14 - Điểm b Khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
- Điều 1 - Điều 2 - Điều 7 - Điều 9 - Điểm a Khoản 3 Điều 10 - Khoản 2 Điều 16 - Khoản 2 Điều 18 - Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 3, Khoản 10 Điều 3 của Quy định - Điều 4 của Quy định - Khoản 1, 2, 9, 11, 12 Điều 5 của Quy định - Điều 8 của Quy định - Khoản 2, 3 Điều 10 của Quy định - Khoản 1, Điều 11 của Quy định - Điều 12 của Quy định - Khoản 2, Điều 13 của Quy định - Khoản 1 Điều 14 của Quy định - Điều 15 của Quy định - Khoản 1 Điều 17 của Quy định - Khoản 2 Điều 18 của Quy định - Khoản 2 Điều 20 của Quy định - Khoản 1 Điều 21 của Quy định - Khoản 2 Điều 22 của Quy định - Khoản 1, 3 Điều 23 của Quy định - Điều 24 của Quy định - Khoản 2 Điều 26 của Quy định - Khoản 1, 2, 4 Điều 27 Quy định - Điều 28 của Quy định - Khoản 1 Điều 31 của Quy định - Khoản 1 Điều 34 của Quy định - Điều 35 của Quy định - Khoản 5 Điều 36 của Quy định - Khoản 1 Điều 37 của Quy định - Khoản 1, 4 Điều 38 của Quy định` - Khoản 2, 3 Điều 40 của Quy định - Khoản 1, 2 Điều 41 của Quy định. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
31/01/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định uản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 8, Điều 1 - Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
11/11/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1, Điều 2 - Điều 3 - Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
01/9/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1, Điều 2 - Khoản 2, Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
02/12/2019 |