Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
Số hiệu | 123/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Lương Ngọc Bính |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2009/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2751/TTr-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc quy định giá các loại đất năm 2010; sau khi
nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:
(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, tại đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định về giá các loại đất năm 2010 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
33 |
22 |
20 |
Vị trí 2 |
26 |
18 |
15 |
Vị trí 3 |
20 |
14 |
11 |
Vị trí 4 |
14 |
10 |
9 |
Vị trí 5 |
10 |
7 |
5 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
29 |
18 |
15 |
Vị trí 2 |
22 |
15 |
12 |
Vị trí 3 |
16 |
12 |
9 |
Vị trí 4 |
12 |
9 |
5 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2009/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2751/TTr-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc quy định giá các loại đất năm 2010; sau khi
nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:
(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, tại đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định về giá các loại đất năm 2010 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
33 |
22 |
20 |
Vị trí 2 |
26 |
18 |
15 |
Vị trí 3 |
20 |
14 |
11 |
Vị trí 4 |
14 |
10 |
9 |
Vị trí 5 |
10 |
7 |
5 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
29 |
18 |
15 |
Vị trí 2 |
22 |
15 |
12 |
Vị trí 3 |
16 |
12 |
9 |
Vị trí 4 |
12 |
9 |
5 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
7 |
6 |
5 |
Vị trí 2 |
5 |
4 |
3 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
27 |
21 |
20 |
Vị trí 2 |
22 |
17 |
16 |
Vị trí 3 |
16 |
13 |
12 |
Vị trí 4 |
10 |
8 |
6 |
Vị trí 5 |
6 |
5 |
4 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
27 |
18 |
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ, VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Quảng Trạch |
Huyện Bố Trạch |
Thành phố Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Lệ Thủy |
|
1. Khu vực đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
225 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
225 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
110 |
110 |
125 |
115 |
115 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
85 |
85 |
90 |
85 |
85 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
50 |
50 |
60 |
55 |
55 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
26 |
26 |
32 |
30 |
30 |
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
80 |
80 |
100 |
85 |
85 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
60 |
60 |
75 |
60 |
60 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
35 |
35 |
50 |
40 |
40 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
25 |
22 |
26 |
22 |
22 |
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
60 |
60 |
90 |
65 |
65 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
45 |
45 |
65 |
50 |
50 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
30 |
30 |
45 |
35 |
35 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
20 |
20 |
22 |
20 |
20 |
|
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
76 |
76 |
|
76 |
76 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
56 |
56 |
|
56 |
56 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
40 |
40 |
|
40 |
40 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
20 |
20 |
|
20 |
20 |
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
38 |
38 |
|
38 |
38 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
25 |
25 |
|
25 |
25 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
12 |
12 |
|
12 |
12 |
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
28 |
28 |
|
28 |
28 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
20 |
20 |
|
20 |
20 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
14 |
14 |
|
15 |
14 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
35 |
45 |
42 |
42 |
|
45 |
45 |
|
- Vị trí 2 |
25 |
35 |
30 |
30 |
|
35 |
32 |
|
- Vị trí 3 |
16 |
25 |
20 |
20 |
|
25 |
22 |
|
- Vị trí 4 |
10 |
15 |
12 |
12 |
|
15 |
12 |
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
20 |
30 |
25 |
25 |
|
30 |
27 |
|
- Vị trí 2 |
14 |
18 |
16 |
16 |
|
16 |
16 |
|
- Vị trí 3 |
10 |
14 |
14 |
14 |
|
13 |
13 |
|
- Vị trí 4 |
7 |
10 |
8 |
10 |
|
9 |
9 |
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
15 |
23 |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
|
- Vị trí 2 |
11 |
18 |
15 |
15 |
|
15 |
15 |
|
- Vị trí 3 |
8 |
11 |
11 |
11 |
|
11 |
11 |
|
- Vị trí 4 |
5 |
7 |
6 |
5 |
|
6 |
6 |
|
ĐVT: Nghìn đồng/m2 |
||||||||
Đất ở tại đô thị |
Tại TT Quy Đạt |
Tại TT Đồng Lê |
Tại TT Ba Đồn |
Tại TT Hoàn Lão |
Tại TP Đồng Hới |
Tại TT Quán Hàu |
Tại TT Kiến Giang |
|
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.560 |
1.560 |
2.700 |
2.700 |
8.400 |
2.700 |
2.700 |
|
- Vị trí 2 |
935 |
860 |
1.400 |
1.400 |
4.200 |
1.400 |
1.400 |
|
- Vị trí 3 |
320 |
370 |
700 |
700 |
2.100 |
700 |
700 |
|
- Vị trí 4 |
165 |
165 |
360 |
360 |
1.300 |
360 |
360 |
|
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.000 |
900 |
2.200 |
1.900 |
5.000 |
1.400 |
1.400 |
|
- Vị trí 2 |
440 |
400 |
780 |
780 |
3.500 |
780 |
780 |
|
- Vị trí 3 |
160 |
180 |
350 |
350 |
1.500 |
350 |
350 |
|
- Vị trí 4 |
100 |
100 |
200 |
170 |
850 |
200 |
200 |
|
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
450 |
450 |
900 |
900 |
4.200 |
900 |
900 |
|
- Vị trí 2 |
180 |
180 |
500 |
500 |
2.100 |
500 |
500 |
|
- Vị trí 3 |
75 |
80 |
195 |
170 |
980 |
190 |
130 |
|
- Vị trí 4 |
55 |
55 |
100 |
100 |
560 |
100 |
80 |
|
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
150 |
150 |
450 |
340 |
1.680 |
325 |
260 |
|
- Vị trí 2 |
75 |
80 |
160 |
150 |
1120 |
190 |
120 |
|
- Vị trí 3 |
45 |
50 |
100 |
100 |
840 |
100 |
80 |
|
- Vị trí 4 |
40 |
40 |
50 |
50 |
420 |
50 |
40 |
|
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
840 |
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
630 |
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
420 |
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
210 |
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
Tại TT Nông Trường Việt Trung |
|
|
Tại TT Nông Trường Lệ Ninh |
|
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.900 |
|
|
1.440 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
950 |
|
|
720 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
370 |
|
|
295 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
170 |
|
|
125 |
|
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.050 |
|
|
810 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
440 |
|
|
335 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
180 |
|
|
140 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
100 |
|
|
75 |
|
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
440 |
|
|
335 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
180 |
|
|
135 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
85 |
|
|
70 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
55 |
|
|
40 |
|
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
180 |
|
|
135 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
85 |
|
|
65 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
55 |
|
|
45 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
35 |
|
|
35 |
|
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH |
||||||||
ĐVT: Nghìn đồng/m2 |
||||||||
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
550 |
500 |
1100 |
1.100 |
1.170 |
1.100 |
1.100 |
|
- Vị trí 2 |
425 |
370 |
760 |
760 |
845 |
750 |
750 |
|
- Vị trí 3 |
270 |
235 |
450 |
450 |
585 |
500 |
500 |
|
- Vị trí 4 |
135 |
120 |
220 |
220 |
325 |
240 |
240 |
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
405 |
340 |
650 |
700 |
845 |
725 |
725 |
|
- Vị trí 2 |
280 |
225 |
450 |
475 |
650 |
475 |
475 |
|
- Vị trí 3 |
185 |
160 |
280 |
300 |
520 |
300 |
300 |
|
- Vị trí 4 |
95 |
80 |
165 |
180 |
260 |
180 |
180 |
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
280 |
240 |
450 |
480 |
580 |
500 |
450 |
|
- Vị trí 2 |
185 |
155 |
280 |
320 |
450 |
380 |
310 |
|
- Vị trí 3 |
120 |
102 |
210 |
200 |
320 |
250 |
200 |
|
- Vị trí 4 |
60 |
50 |
110 |
120 |
190 |
125 |
100 |
|
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
|
Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
670 |
|
|
570 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
440 |
|
|
375 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
300 |
|
|
250 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
150 |
|
|
125 |
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
440 |
|
|
375 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
300 |
|
|
250 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
200 |
|
|
165 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
100 |
|
|
85 |
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
300 |
|
|
250 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
200 |
|
|
165 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
125 |
|
|
110 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
65 |
|
|
55 |
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I . ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Quảng Trạch |
Huyện Bố Trạch |
Thành phố Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
750 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
500 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
330 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
160 |
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
500 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
330 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
230 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
110 |
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
230 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
150 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
50 |
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
80 |
80 |
90 |
90 |
90 |
- Vị trí 2 |
|
|
65 |
65 |
65 |
65 |
65 |
- Vị trí 3 |
|
|
40 |
40 |
45 |
45 |
45 |
- Vị trí 4 |
|
|
22 |
22 |
25 |
25 |
25 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
60 |
60 |
75 |
60 |
60 |
- Vị trí 2 |
|
|
45 |
45 |
60 |
45 |
45 |
- Vị trí 3 |
|
|
32 |
32 |
40 |
30 |
32 |
- Vị trí 4 |
|
|
20 |
20 |
22 |
20 |
20 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
50 |
50 |
60 |
50 |
50 |
- Vị trí 2 |
|
|
35 |
35 |
45 |
36 |
36 |
- Vị trí 3 |
|
|
25 |
25 |
30 |
25 |
25 |
- Vị trí 4 |
|
|
17 |
17 |
20 |
20 |
20 |
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
70 |
65 |
|
65 |
65 |
- Vị trí 2 |
|
|
60 |
50 |
|
50 |
50 |
- Vị trí 3 |
|
|
40 |
35 |
|
35 |
35 |
- Vị trí 4 |
|
|
20 |
20 |
|
20 |
20 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
50 |
50 |
|
50 |
50 |
- Vị trí 2 |
|
|
35 |
35 |
|
35 |
35 |
- Vị trí 3 |
|
|
25 |
25 |
|
25 |
25 |
- Vị trí 4 |
|
|
10 |
10 |
|
10 |
10 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
25 |
25 |
|
25 |
25 |
- Vị trí 2 |
|
|
20 |
20 |
|
20 |
20 |
- Vị trí 3 |
|
|
15 |
15 |
|
15 |
15 |
- Vị trí 4 |
|
|
8 |
8 |
|
9 |
9 |
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
35 |
35 |
40 |
40 |
|
48 |
48 |
- Vị trí 2 |
25 |
25 |
29 |
29 |
|
35 |
35 |
- Vị trí 3 |
16 |
16 |
19 |
19 |
|
19 |
19 |
- Vị trí 4 |
10 |
10 |
11 |
11 |
|
11 |
11 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
20 |
20 |
25 |
25 |
|
25 |
25 |
- Vị trí 2 |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
18 |
18 |
- Vị trí 3 |
12 |
12 |
15 |
15 |
|
15 |
15 |
- Vị trí 4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
16 |
16 |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
- Vị trí 2 |
13 |
13 |
15 |
15 |
|
15 |
15 |
- Vị trí 3 |
10 |
9 |
11 |
11 |
|
13 |
13 |
- Vị trí 4 |
5 |
5 |
7 |
7 |
|
7 |
8 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ ĐVT: Nghìn đồng/m2 |
|||||||
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị |
Đất SX, KD phi NN tại TT Quy Đạt |
Đất SX, KD phi NN tại TT Đồng Lê |
Đất SX, KD phi NN tại TT Ba Đồn |
Đất SX, KD phi NN tại TT Hoàn Lão |
Đất SX, KD phi NN tại TP Đồng Hới |
Đất SX, KD phi NN tại TT Quán Hàu |
Đất SX, KD phi NN tại TT Kiến Giang |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.100 |
1200 |
2.200 |
2.200 |
6.500 |
1.700 |
1.800 |
- Vị trí 2 |
760 |
650 |
1.200 |
1200 |
3.500 |
970 |
980 |
- Vị trí 3 |
310 |
270 |
490 |
490 |
1.150 |
350 |
430 |
- Vị trí 4 |
130 |
120 |
240 |
240 |
570 |
215 |
215 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
800 |
750 |
1.600 |
1.200 |
4.500 |
1.000 |
1.000 |
- Vị trí 2 |
350 |
300 |
610 |
600 |
2,300 |
450 |
450 |
- Vị trí 3 |
150 |
130 |
240 |
240 |
980 |
220 |
220 |
- Vị trí 4 |
80 |
80 |
180 |
130 |
410 |
110 |
110 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
350 |
350 |
850 |
650 |
3.500 |
550 |
550 |
- Vị trí 2 |
140 |
130 |
250 |
220 |
1.700 |
220 |
200 |
- Vị trí 3 |
65 |
65 |
125 |
120 |
700 |
110 |
110 |
- Vị trí 4 |
40 |
40 |
80 |
70 |
230 |
60 |
60 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
120 |
120 |
360 |
300 |
1.400 |
215 |
215 |
- Vị trí 2 |
60 |
60 |
140 |
120 |
700 |
105 |
100 |
- Vị trí 3 |
40 |
40 |
80 |
75 |
350 |
60 |
65 |
- Vị trí 4 |
26 |
26 |
35 |
35 |
140 |
35 |
35 |
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
700 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
460 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
220 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
110 |
|
|
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị |
|
|
|
Đất SX, KD phi NN tại TTNT Việt Trung |
|
|
Đất SX, KD phi NN tại TT NT Lệ Ninh |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.320 |
|
|
1.320 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
660 |
|
|
660 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
280 |
|
|
280 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
730 |
|
|
730 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
300 |
|
|
300 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
135 |
|
|
135 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
70 |
|
|
70 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
310 |
|
|
310 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
60 |
|
|
60 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
40 |
|
|
40 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
60 |
|
|
60 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
45 |
|
|
45 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2 |
|||||||
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
550 |
550 |
930 |
930 |
1.000 |
930 |
930 |
- Vị trí 2 |
360 |
360 |
565 |
565 |
700 |
565 |
565 |
- Vị trí 3 |
245 |
245 |
260 |
350 |
460 |
350 |
350 |
- Vị trí 4 |
125 |
125 |
200 |
200 |
230 |
200 |
200 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
360 |
360 |
565 |
565 |
700 |
570 |
565 |
- Vị trí 2 |
245 |
245 |
375 |
375 |
510 |
375 |
375 |
- Vị trí 3 |
165 |
165 |
225 |
225 |
350 |
225 |
225 |
- Vị trí 4 |
80 |
80 |
125 |
125 |
165 |
125 |
125 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
245 |
245 |
360 |
360 |
530 |
360 |
360 |
- Vị trí 2 |
160 |
160 |
240 |
240 |
350 |
240 |
240 |
- Vị trí 3 |
90 |
90 |
150 |
150 |
200 |
170 |
170 |
- Vị trí 4 |
55 |
55 |
85 |
85 |
115 |
85 |
85 |
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
|
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
480 |
|
|
480 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
325 |
|
|
325 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
220 |
|
|
220 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
110 |
|
|
110 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
325 |
|
|
325 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
220 |
|
|
220 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
145 |
|
|
145 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
75 |
|
|
75 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
220 |
|
|
220 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
145 |
|
|
145 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |