Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành

Số hiệu 123/2009/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2009
Ngày có hiệu lực 01/01/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Lương Ngọc Bính
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 123/2009/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2751/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc quy định giá các loại đất năm 2010; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:

(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, tại đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định về giá các loại đất năm 2010 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009  của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

33

22

20

Vị trí 2

26

18

15

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

10

9

Vị trí 5

10

7

5

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

29

18

15

Vị trí 2

22

15

12

Vị trí 3

16

12

9

Vị trí 4

12

9

5

3. Giá đất rừng sản xuất

[...]