Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung cho 08 dự án là 261,5 tỷ đồng (còn lại 33,5 tỷ đồng chưa phân bổ).
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho 03 dự án là 1.800 tỷ đồng (còn lại 94,916 tỷ đồng chưa phân bổ).
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án khởi công mới
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
|||
Số ngày quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng cộng (NS tỉnh) |
Trong đó: |
|||||||
XDCB tập trung |
|||||||||||
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
478.500 |
478.500 |
295.000 |
295.000 |
|
A |
Danh mục dự kiến giao trung hạn đợt này |
|
|
|
|
|
379.000 |
379.000 |
261.500 |
261.500 |
|
(1) |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
Dự kiến khởi công mới 2023 |
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
220.000 |
220.000 |
|
1 |
Đê chắn cát, giảm sóng và nạo vét thông luồng vào Khu neo đậu tránh trú bão cảng cá Sa Huỳnh |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh |
Đức Phổ |
B |
2023- 2025 |
47/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 |
250.000 |
250.000 |
220.000 |
220.000 |
|
(2) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
41.000 |
41.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
Dự kiến khởi công mới 2024-2025 |
|
|
|
|
|
41.000 |
41.000 |
35.500 |
35.500 |
|
2 |
Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia trên địa bàn huyện Lý Sơn (di tích Đình làng An Hải và Đình làng An Vĩnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lý Sơn |
C |
2023-2025 |
1086/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
11.000 |
11.000 |
9.500 |
9.500 |
|
3 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Ông |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tư Nghĩa |
C |
2023-2025 |
808/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
14.950 |
14.950 |
13.000 |
13.000 |
|
4 |
Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghĩa Hành |
C |
2023-2025 |
1087/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
10.050 |
10.050 |
8.500 |
8.500 |
|
5 |
Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia Mộ và nhà thờ Trần Cẩm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mộ Đức |
C |
2023-2025 |
807/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
|
(3) |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
Khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và Thị xã Đức Phổ |
Công an tỉnh |
Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
C |
2023-2025 |
1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
29.500 |
29.500 |
2.000 |
2.000 |
Dự kiến bổ sung trung hạn sau khi điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Bình Sơn, Tư Nghĩa, Sơn Hà và Sơn Tây |
Công an tỉnh |
Bình Sơn, Tư Nghĩa, Sơn Hà, Sơn Tây |
C |
2023-2025 |
1549/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
29.500 |
29.500 |
2.000 |
2.000 |
Dự kiến bổ sung trung hạn sau khi điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Trà Bồng, Minh Long và thành phố Quảng Ngãi Công an tỉnh Trà Bồng, Minh Long, TP. Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
Trà Bồng, Minh Long, TP. Quảng Ngãi |
C |
2023-2025 |
1553/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
29.000 |
29.000 |
2.000 |
2.000 |
Dự kiến bổ sung trung hạn sau khi điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
B |
Danh mục chưa hoàn chỉnh thủ tục trình chủ trương đầu tư (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn) |
|
|
|
|
|
99.500 |
99.500 |
33.500 |
33.500 |
|
(1) |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
- |
- |
|
|
Dự kiến khởi công mới 2024-2025 |
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án giải phóng mặt bằng, xây dựng tường rào (khu A- B) trường đại học Phạm Văn Đồng |
BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
TPQN |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
- |
|
|
(2) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
29.500 |
29.500 |
- |
- |
|
|
Dự kiến khởi công mới 2024-2025 |
|
|
|
|
|
29.500 |
29.500 |
- |
- |
|
2 |
Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TPQN |
|
|
|
29.500 |
29.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|