Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 12/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/07/2017
Ngày có hiệu lực 24/07/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2017/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 1877/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo nghị quyết Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra số 132/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (chi tiết theo Phụ lục số 1 đính kèm).

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) (chi tiết theo Phụ lục số 2 đính kèm).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 75/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, Thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo Nghị quyết số 13/NQ-CP, năm 2013 của Chính phủ

Diện tích điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

So sánh: tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

627.737

621.511

-6.226

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

33.656

33.544

-112

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.800

3.918

-882

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

45.517

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.969

7.753

-1.216

1.4

Đất rừng phòng hộ

299.458

290.812

-8.646

1.5

Đất rừng đặc dụng

16.964

24.261

7.297

1.6

Đất rừng sản xuất

217.677

218.932

1.255

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

443

480

37

2

Đất phi nông nghiệp

31.768

34.520

2.752

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.784

2.010

226

2.2

Đất an ninh

102

135

33

2.3

Đất khu công nghiệp

200

80

-120

2.5

Đất cụm công nghiệp

315

285

-30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

523

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

731

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.735

1.592

-1.143

2.8

Đất phát triển hạ tầng

13.533

15.465

1.932

Trong đó:

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

339

188

-151

Đất xây dựng cơ sở y tế

69

54

-15

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

472

419

-53

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

187

176

-11

2.9

Đất có di tích, danh thắng

136

120

-16

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

136

184

48

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

4.628

 

2.12

Đất ở tại đô thị

1.381

1.381

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

171

233

62

2.14

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

29

42

13

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

636

695

59

3

Đất chưa sử dụng

11.281

13.995

2.714

4

Đất khu kinh tế*

 

30.130

30.130

5

Đất đô thị*

34.420

32.280

-2.140

Trong đó: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

[...]