Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung 04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và bổ sung loại khoáng sản đất sét làm gạch ngói vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 11/NQ-HĐND
Ngày ban hành 20/02/2023
Ngày có hiệu lực 20/02/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-ND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG 04 KHU VỰC KHOÁNG SẢN ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP VÀ BỔ SUNG LOẠI KHOÁNG SẢN ĐẤT SÉT LÀM GẠCH NGÓI VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 13675/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung 04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và bổ sung loại khoáng sản đất sét làm gạch ngói vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung 04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Bổ sung loại khoáng sản đất sét làm gạch ngói vào khu vực quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, có diện tích 10,0 ha (nằm trong khu vực Quy hoạch có ký hiệu QHĐ1, tổng diện tích 53,6 ha) theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khoá VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 9 thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Các Bộ: TN&MT, Xây dựng;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- Cổng thông tin điện tử TT. Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

SHQH

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh (thôn/làng, xã, huyện)

Tọa độ VN-2000
(kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°)

Diện tích QH (ha)

Mức độ nghiên cứu địa chất

Tài nguyên dự báo, dự kiến cosd khai thác

Hiện trạng rừng

Các vấn đề liên quan

Điểm khép góc

X(m)

Y(m)

1

QHĐ42

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền

M1

1.829.962,21

535.436,99

24,6

Đánh giá

4,5 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +35m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

không thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng và được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật di sản văn hóa; Không thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh, không gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh; Không thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng; Không thuộc hành lang, khu vực bảo vệ hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc; Xa khu vực dân cư; Không thuộc khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

M2

1.829.975,30

535.534,39

M3

1.829.906,88

535.604,54

M4

1.829.855,65

535.584,53

M5

1.829.769,58

535.629,45

M6

1.829.755,91

535.674,01

M7

1.829.799,44

535.685,28

M8

1.829.862,63

535.767,45

M9

1.829.852,08

535.875,66

M10

1.829.788,16

535.938,17

M11

1.829.721,50

535.909,61

M12

1.829.723,10

535.824,28

M13

1.829.676,51

535.804,62

M14

1.829.636,75

535.823,31

M15

1.829.604,04

535.981,80

M16

1.829.392,18

535.927,31

M17

1.829.250,21

535.799,40

M18

1.829.156,27

535.762,66

M19

1.829.231,29

535.610,98

M20

1.829.349,26

535.683,46

M21

1.829.495,15

535.634,94

M22

1.829.452,09

535.561,19

M23

1.829.520,35

535.464,83

M24

1.829.618,63

535.457,43

M25

1.829.681,18

535.472,12

M26

1.829.832,55

535.394,06

M27

1.829.886,80

535.421,28

2

QHĐ43

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

M1

1.803.433,75

572.513,45

36,0

Đánh giá

3,3 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +30m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.803.430,30

573.104,25

M3

1.802.990,64

572.740,17

M4

1.802.745,23

572.739,01

M5

1.802.749,89

572.239,83

M6

1.803.176,73

572.247,95

M7

1.803.230,23

572.499,53

3

QHĐ44

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1.809.304,08

568.725,16

88,1

Đánh giá

16,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +20m

khu vực khoáng sn đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.809.563,73

568.600,61

M3

1.809.715,79

568.411,99

M4

1.810.251,56

569.135,97

M5

1.810.254,63

569.438,44

M6

1.810.160,72

569.594,33

M7

1.809.789,31

569.357,93

M8

1.809.148,26

569.260,34

M9

1.808.732,97

569.246,40

M10

1.808.738,23

569.025,32

4

QHĐ45

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

M1

1.809.070,26

571.901,54

48,6

Đánh giá

20,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +40m

khu vực khoáng sn đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.809.149,99

572.206,79

M3

1.808.884,47

572.526,71

M4

1.808.685,49

572.661,93

M5

1.808.476,89

572.707,66

M6

1.808.309,27

572.288,46

M7

1.808.142,54

572.120,54

M8

1.808.217,43

572.038,44

M9

1.808.611,31

571.987,46

 

BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN

[...]