Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An

Số hiệu 11/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/08/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Thái Thanh Quý
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2021/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ VÀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao;

Xét Tờ trình số 5655/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù; chính sách hỗ trợ kinh phí đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao và chính sách hỗ trợ thuê khoán huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng

a) Huấn luyện viên và vận động viên của đội tuyển năng khiếu tỉnh.

b) Huấn luyện viên và vận động viên của đội tuyển cấp huyện.

c) Vận động viên đạt huy chương tại các kỳ: Đại hội Thể thao Châu Á (ASIAD) và Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games).

d) Vận động viên đạt huy chương từng môn thể thao tại: các giải Vô địch Thế giới; các giải Vô địch Châu Á; các giải Vô địch Đông Nam Á.

đ) Vận động viên đạt Huy chương Vàng tại: các kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc; giải Vô địch Quốc gia.

e) Huấn luyện viên huấn luyện các vận động viên tại điểm c, d, đ khoản này.

g) Cá nhân được thuê khoán làm huấn luyện viên tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng

1. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện

Đơn vị tính: đồng/người/ngày

TT

Huấn luyện viên và vận động viên

Mức ăn hàng ngày

1

Đội tuyển năng khiếu tỉnh

150.000

2

Đội tuyển cấp huyện

150.000

2. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung thi đấu

Đơn vị tính: đồng/người/ngày

TT

Huấn luyện viên và vận động viên

Mức ăn hàng ngày

1

Đội tuyển năng khiếu tỉnh

240.000

2

Đội tuyển cấp huyện

240.000

[...]