Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 105/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Trí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 93/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phương án chỉ đầu tư cho các công trình từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017; Thông báo số 209/TB-HĐND ngày 10/8/2018 của thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực HĐND tỉnh tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 08/8/2018;
Căn cứ Công văn số 6900/BKHĐT-TH ngày 28/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương;
Xét Tờ trình số 4291/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, với nội dung cụ thể như sau:
I. GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 838,25 tỷ đồng (Tám trăm ba mươi tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng) cho các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Phụ lục số 05 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Phân bổ 37,25 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Phân bổ 801 tỷ đồng, bố trí cho 56 dự án.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 1.138,742 tỷ đồng (Một ngàn một trăm ba mươi tám tỷ bảy trăm bốn mươi hai triệu đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 801,018 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 34,611 tỷ đồng
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 258,77 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 44,343 tỷ đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn dự án đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 1.594,548 tỷ đồng (Một ngàn năm trăm chín mươi bốn tỷ năm trăm bốn mươi tám triệu đồng); cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh bổ sung 747,861 tỷ đồng, bố trí cho 20 dự án; hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ; hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn; hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh đạt các tiêu chí đô thị; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Trà Cú thực hiện san lấp đoạn sông cũ (cống Trà Cú) để nối liền cơ quan Huyện ủy.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh bổ sung 305,731 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án; chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản; phân cấp cho huyện chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%); trích lập Quỹ phát triển đất (30%); đầu tư công trình xã hội hóa (20%); lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh bổ sung 373,013 tỷ đồng, bố trí cho 14 dự án; đối ứng vốn ODA do Bộ GD và ĐT quản lý; chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới); hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn (24 xã).
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 93/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phương án chỉ đầu tư cho các công trình từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017; Thông báo số 209/TB-HĐND ngày 10/8/2018 của thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực HĐND tỉnh tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 08/8/2018;
Căn cứ Công văn số 6900/BKHĐT-TH ngày 28/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương;
Xét Tờ trình số 4291/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, với nội dung cụ thể như sau:
I. GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 838,25 tỷ đồng (Tám trăm ba mươi tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng) cho các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Phụ lục số 05 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Phân bổ 37,25 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Phân bổ 801 tỷ đồng, bố trí cho 56 dự án.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 1.138,742 tỷ đồng (Một ngàn một trăm ba mươi tám tỷ bảy trăm bốn mươi hai triệu đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 801,018 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 34,611 tỷ đồng
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 258,77 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 44,343 tỷ đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn dự án đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 1.594,548 tỷ đồng (Một ngàn năm trăm chín mươi bốn tỷ năm trăm bốn mươi tám triệu đồng); cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh bổ sung 747,861 tỷ đồng, bố trí cho 20 dự án; hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ; hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn; hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh đạt các tiêu chí đô thị; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Trà Cú thực hiện san lấp đoạn sông cũ (cống Trà Cú) để nối liền cơ quan Huyện ủy.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh bổ sung 305,731 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án; chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản; phân cấp cho huyện chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%); trích lập Quỹ phát triển đất (30%); đầu tư công trình xã hội hóa (20%); lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh bổ sung 373,013 tỷ đồng, bố trí cho 14 dự án; đối ứng vốn ODA do Bộ GD và ĐT quản lý; chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới); hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn (24 xã).
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2016: Điều chỉnh bổ sung 4,343 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2017: Điều chỉnh bổ sung 120,6 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2018: Điều chỉnh bổ sung 43 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
III. THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
Thống nhất thông qua danh mục dự án và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 309,745 tỷ đồng (Ba trăm lẻ chín tỷ bảy trăm bốn mươi lăm triệu đồng), Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và trình HĐND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 cho các dự án tại kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất.
(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03, 04)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07/12/2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
Đầu tư bổ sung hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản cánh đồng Trà Côn - cánh đồng Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi |
2018-2020 |
1116/QĐ-UBND; 11/6/2018 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
791 |
791 |
4.250 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
791 |
791 |
4.250 |
|
1 |
Đấu nối hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Công ty QL&PTHT KKT và các KCN |
Hạ tầng kỹ thuật |
2018-2019 |
591/QĐ-UBND 28/3/2018; 118/QĐ-BQLKKT 28/8/2018 |
791 |
791 |
750 |
|
2 |
Dự án thiết chế của Công đoàn tại Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
Đối ứng vốn Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam theo Công văn số 3537/UBND-NN 25/9/2017) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
6.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
6.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Cụm quản lý hành chính huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2018-2020 |
1113/QĐ-UBND; 11/6/2018 |
6.300 |
3.000 |
3.000 |
NST tỉnh hỗ trợ 03 tỷ đồng |
I |
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, dạy nghề và Y tế |
|
|
|
|
|
538.435 |
531.852 |
521.000 |
|
1 |
Y tế |
|
|
|
|
|
122.900 |
122.900 |
122.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
122.900 |
122.900 |
122.000 |
|
1 |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị Bệnh viện Trường đại học Trà Vinh |
TPTV |
Đại học Trà Vinh |
TTB |
2018-2020 |
384/QĐ-UBND 22/2/2018 |
20.900 |
20.900 |
20.000 |
|
2 |
Mua trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Sở Y tế |
TTB |
2018-2020 |
85/NQ-HĐND 23/10/2018 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
TTB |
2018-2020 |
86/NQ-HĐND 23/10/2018 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
415.535 |
408.952 |
399.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
415.535 |
408.952 |
399.000 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải. |
Duyên Hải |
Sở GD&ĐT |
cấp III |
2019-2021 |
1219/QĐ-UBND 15/6/2018 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Lương Hòa A, huyện Châu Thành. |
Châu Thành |
Sở GD&ĐT |
cấp III |
2019-2021 |
1220/QĐ-UBND 15/6/2018 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
|
3 |
Trường PTDTNT - THCS huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Sở GD&ĐT |
cấp III |
2018- 2020 |
1115/QĐ-UBND 11/6/2018 |
6.997 |
6.997 |
6.300 |
|
4 |
Trường PTDTNT - THCS huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở GD&ĐT |
cấp III |
2018-2020 |
1114/QĐ- UBND 11/6/2018 |
7.000 |
7.000 |
6.300 |
|
5 |
Cải tạo sửa chữa Cơ sở tư vấn và Điều trị nghiện ma túy |
Châu Thành |
Sở LĐTBXH |
cấp III |
2018-2020 |
S27/QĐ-UBND 08/5/2018 |
6.000 |
6.000 |
5.400 |
|
6 |
Cải tạo nhà xưởng thực hành - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
cấp IV |
2018-2020 |
620/QĐ-UBND 02/4/2018 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây mới, cải tạo các Trung tâm Bồi dưỡng chính trị cấp huyện |
|
|
|
|
|
30.165 |
29.750 |
29.300 |
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
Cấp III |
2018-2020 |
1014/QĐ-UBND 25/5/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Cải tạo, sửa chữa |
2018-2020 |
930/QĐ-UBND 15/5/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cải tạo, sửa chữa |
2018-2020 |
1431/QĐ-UBND 16/7/2018 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
Nâng cấp, mở rộng |
2018-2020 |
1117/QĐ-UBND 11/6/2018 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
1468/QĐ-UBND 20/7/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
Nâng cấp, mở rộng |
2018-2020 |
1013/QĐ-UBND 25/5/2018 |
2.415 |
2.300 |
2.300 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Cải tạo, sửa chữa |
2018-2020 |
1671/QĐ-UBND 17/8/2018 |
3.300 |
3.000 |
3.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
Nâng cấp, mở rộng |
2018-2020 |
1541/QĐ-UBND 31/7/2018 |
4.750 |
4.750 |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
|
|
|
|
|
123.369 |
120.000 |
120.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 3) |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
Cấp III |
2018-2020 |
690/QĐ-UBND 12/4/2018 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 3) |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Cấp III |
2018-2020 |
895/QĐ-UBND 10/5/2018 |
12.959 |
12.000 |
12.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2018-2020 |
1430/QĐ-UBND 16/7/2018 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3) |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
Cấp III |
2018-2020 |
1111/QĐ- UBND 11/6/2018 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3) |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
1028/QĐ-UBND 29/5/2018 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu cần (giai đoạn 3) |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp III |
2018- 2020 |
829/QĐ-UBND 08/5/2018 |
11.550 |
11.000 |
11.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3) |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Cấp III |
2018-2020 |
1023/QĐ-UBND 28/5/2018 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3) |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2018-2020 |
1021/QĐ-UBND 28/5/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3) |
thị xã Duyên hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
1015/QĐ-UBND 25/5/2018 |
13.860 |
13.000 |
13.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trưởng Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
152.799 |
150.000 |
150.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 3) |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
Cấp III |
2018-2020 |
618/QĐ-UBND 02/4/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 3) |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Cấp III |
2018-2020 |
946/QĐ-UBND 17/5/2018 |
14.956 |
14.000 |
14.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2018-2020 |
1432/QĐ-UBND 16/7/2018 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3) |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
Cấp III |
2018-2020 |
1031/QĐ-UBND 29/5/2018 |
14.993 |
14.000 |
14.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3) |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
1018/QĐ-UBND 28/5/2018 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3) |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp III |
2018-2020 |
810/QĐ-UBND 02/5/2018 |
17.850 |
17.000 |
17.000 |
Phần vốn còn lại huyện đối ứng |
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3) |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Cấp III |
2018-2020 |
1022/QĐ-UBND 28/5/2018 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3) |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2018-2020 |
1020/QĐ-UBND 28/5/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3) |
thị xã Duyên hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
1041/QĐ-UBND 30/5/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường THPT trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
39.805 |
39.805 |
36.700 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Phạm Thái Bường, TP Trà Vinh |
TPTV |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1750/QĐ-UBND 06/9/2018 |
12.518 |
12.518 |
11.100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Đáng, huyện Càng Long |
Càng Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1286/QĐ-UBND 26/6/2018 |
5.250 |
5.250 |
5.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long |
Càng Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1284/QĐ-UBND 26/6/2018 |
5.250 |
5.250 |
5.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nhị Trường, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1290/QĐ-UBND 26/6/2018 |
4.198 |
4.198 |
4.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1288/QĐ-UBND 26/6/2018 |
4.199 |
4.199 |
4.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1285/QĐ-UBND 26/6/2018 |
4.199 |
4.199 |
4.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1289/QĐ-UBND 26/6/2018 |
2.091 |
2.091 |
1.800 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Cầu Kè, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2018-2020 |
1287/QĐ-UBND 26/6/2018 |
2.100 |
2.100 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
287.870 |
287.870 |
280.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
287.870 |
287.870 |
280.000 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cấp III |
2019-2020 |
1265/QĐ-UBND 22/6/2018 |
29.490 |
29.490 |
28.000 |
|
2 |
Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ |
TPTV |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cấp III |
2018-2020 |
1218/QĐ-UBND 15/6/2018 |
26.804 |
26.804 |
26.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Càng Long |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI |
2018-2020 |
1019/QĐ-UBND, 28/5/2018 |
43.000 |
43.000 |
40.000 |
|
4 |
Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI |
2018-2020 |
1896/QĐ-UBND, 26/9/2018 |
6.721 |
6.721 |
6.000 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện Cầu Ngang thuộc Dự án các tuyến đường giao thông phục vụ di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI |
2018-2020 |
1822/QĐ-UBND, 13/9/2018 |
8.774 |
8.774 |
8.000 |
|
6 |
Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI |
2018-2020 |
991QĐ-UBND, 23/52018 |
43.000 |
43.000 |
43.000 |
|
7 |
Cầu Bến Kinh (Đường huyện 05), huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT |
2018-2020 |
1970/QĐ-UBND, 03/10/2018 |
6.653 |
6.653 |
6.000 |
|
8 |
Xây dựng cầu Đa Hòa 1 (Đường huyện 15), cầu Đào Sơn (Đường huyện 16) thuộc Dự án Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT |
2018-2020 |
995QĐ-UBND, 24/52018 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
|
9 |
Kè chống sạt lở đê bao khu vực chợ xã Hòa Minh |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
Cấp IV |
2018-2020 |
929/QĐ-UBND, 15/5/2018 |
5.400 |
5.400 |
5.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nâng cấp, mở rộng |
2018-2020 |
84/NQ-HĐND 23/10/2018 |
72.500 |
72.500 |
72.500 |
|
11 |
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở bờ sông xã Định An, huyện Trà Cú |
huyện Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ha rừng + 700 m kè bằng cọc dừa |
2018-2021 |
893/QĐ-UBND, 10/5/2018 |
1.528 |
1.528 |
1.500 |
|
12 |
Mở rộng Quốc lộ 60, nâng cấp vỉa hè, xây dựng hệ thống thoát nước (Ngã năm - cống Cây Hẹ) |
Thị trấn Tiểu Cầu |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2018-2020 |
637/QĐ-UBND, 04/4/2018 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Hỗ trợ nâng cấp đáp ứng tiêu chí đô thị IV |
13 |
Nâng cấp, mở rộng Đường 3/2 (đoạn từ nút giao thông Đường 3/2 giao đường Lý Tự Trọng đến ngã tư Bệnh viện thị xã Duyên Hải) |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
Đường phố nội bộ |
2018-2020 |
1112/QĐ-UBND, 11/6/2018 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
Hỗ trợ nâng cấp đáp ứng tiêu chí đô thị loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||
TMĐT |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh |
Giảm |
Ý khác |
||
Trong đó: NST |
||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn dự phòng chưa phân bổ |
|
390.201 |
|
390.201 |
Bao gồm 10% dự phòng vốn SDĐ |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đối ứng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
356.702 |
90.000 |
266.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn trả nợ vay ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước Trà Vinh |
|
445.850 |
322.835 |
123.015 |
Đề xuất cắt giảm KHTH cho phù hợp với số liệu hoàn trả thực tế theo số liệu đối chiếu với Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Sông Tiền-Phòng Giao dịch Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Công nghiệp |
|
850 |
750 |
100 |
|
|
Đấu nối hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh |
|
850 |
750 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Quản lý nhà nước |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh Trà Vinh |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhựa liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương, huyện Càng Long |
|
9.500 |
|
9.500 |
Hoán đổi nguồn cân đối NSĐP (do đã phân bổ vốn NSĐP KH 2016, 2017) |
2 |
Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
|
19.000 |
6.000 |
13.000 |
|
3 |
Đường trung tâm thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải (đoạn chùa Bông Sen đến giáp xã Long Khánh) |
|
12.111 |
|
12.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Y tế; Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
24.273 |
116.500 |
23.000 |
93.500 |
|
(1) |
Lĩnh vực Y tế |
- |
98.000 |
20.000 |
78.000 |
|
1 |
Đổi mới cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở sử dụng vốn vay ODA Ngân hàng Thế giới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
50.000 |
20.000 |
30.000 |
Đối ứng vốn ODA theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 và Quyết định số 1420/QĐ-TTg ngày 25/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Nâng cao năng lực tuyến y tế cơ sở thuộc các xã đặc biệt khó khăn và khó khăn |
|
48.000 |
|
48.000 |
Không có nhu cầu sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
24.273 |
18.500 |
3.000 |
15.500 |
|
1 |
Khối nhà học 04 tầng Trường thực hành sư phạm |
24.273 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
Hoàn thành không có nhu cầu sử dụng phần vốn còn lại |
2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Duyên Hải |
|
8.500 |
|
8.500 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Trà Vinh (đáp ứng cơ sở làm việc sau khi sáp nhập vào Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
27.600 |
- |
27.600 |
|
|
Hỗ trợ Hợp tác xã |
|
27.600 |
|
27.600 |
Chuyển sang thực hiện từ vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
249.600 |
155.000 |
94.600 |
|
1 |
Cổng chào tỉnh Trà Vinh |
|
11.000 |
1.000 |
10.000 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng huyện Duyên Hải |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi cấp huyện |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh |
29.490 |
45.000 |
28.000 |
17.000 |
Cắt giảm quy mô đầu tư so với dự kiến ban đầu |
5 |
Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ |
26.804 |
27.000 |
26.000 |
1.000 |
|
6 |
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở bờ sông xã Định An, huyện Trà Cú |
1.528 |
1.600 |
1.500 |
100 |
|
7 |
Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
|
7.000 |
6.000 |
1.000 |
Tổng mức đầu tư được duyệt thấp hơn mức vốn dự kiến giao kế hoạch trung hạn |
8 |
Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện Cầu Ngang thuộc Dự án các tuyến đường giao thông phục vụ di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc tỉnh Trà Vinh |
|
15.000 |
8.000 |
7.000 |
|
9 |
Cầu Bến Kinh (Đường huyện 05), huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
|
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh |
|
80.000 |
72.500 |
7.500 |
|
11 |
Đối ứng Đề án quản lý bền vững các công trình cấp nước tập trung nông thôn tỉnh Trà Vinh |
|
30.000 |
6.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu |
|
43.070 |
|
43.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
|
30.000 |
5.000 |
25.000 |
Thực hiện chuẩn bị đầu tư (Hiện nay Trung ương chưa bố trí vốn gđ 2016-2020) |
2 |
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu |
|
19.343 |
|
19.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vi: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương hoặc Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh |
Tăng |
Ý khác |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
422.591 |
17.398 |
- |
16.500 |
16.500 |
|
1 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi |
2018-2020 |
2135/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
196.323 |
8.920 |
|
8.500 |
8.500 |
Đối ứng vốn NSTW |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi |
2018-2020 |
2136/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
100.019 |
3.600 |
|
3.500 |
3.500 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
thị xã Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi |
2018-2020 |
2137/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
126.249 |
4.878 |
|
4.500 |
4.500 |
Đối ứng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.552.321 |
412.469 |
84.389 |
540.000 |
455.611 |
|
1 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 81, huyện Duyên Hải (nay là thị xã Duyên Hải) |
Thị xã Duyên Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp IV |
2014-2019 |
1761/QĐ-UBND 29/10/2014; 776/QĐ-UBND 24/4/2018 |
90.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
10.000 |
Do thay đổi thiết kế làm tăng tổng mức đầu tư (Bổ sung KHTH để đảm bảo vốn hoàn thành dự án) |
2 |
Đường nhựa liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương, huyện Càng Long |
Càng Long |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp IV |
2016-2019 |
2201/QĐ-UBND 18/10/2016; 2352/QĐ-UBND 28/10/2016 |
16.105 |
16.105 |
5.000 |
14.500 |
9.500 |
Hoán đổi nguồn sử dụng đất (do đã phân bổ từ nguồn cân đối NSĐP năm 2016-2017) |
3 |
Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp V (Cầu và đường 800m) |
2016-2018 |
2306/QĐ-UBND 26/10/2016; 2353/QĐ-UBND 28/10/2016 |
36.045 |
36.045 |
14.000 |
27.000 |
13.000 |
Phần còn lại sử dụng vốn sử dụng đất |
4 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
GTNT |
2018-2020 |
1969/QĐ-UBND 03/10/2018; 2143/QĐ-UBND 31/10/2018 |
41.736 |
41.736 |
|
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 7) |
Trên địa bàn các huyện |
Sở Giao thông Vận tải |
Đường GTNT |
2018-2020 |
1848/QĐ-UBND; 17/9/2018 |
17.750 |
17.750 |
|
5.400 |
5.400 |
Đã được bố trí vốn XSKT gđ 2016-2020, đề nghị bổ sung để hoàn thành các hợp phần còn lại theo nhu cầu thực tế (Thông báo số 50/TB-VP ngày 26/6/2018) |
6 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8) |
Trên địa bàn các huyện |
Sở Giao thông Vận tải |
Đường GTNT |
2018-2020 |
1849/QĐ-UBND; 17/9/2018 |
17.250 |
17.250 |
|
5.400 |
5.400 |
|
7 |
Vỉa hè hệ thống thoát nước và mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
TT Cầu Quan |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2017-2020 |
2350/QĐ-UBND 28/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
13.000 |
23.000 |
10.000 |
|
8 |
Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
HTGT |
2018-2020 |
82/NQ-HĐND 23/10/2018 |
74.600 |
74.600 |
|
74.600 |
74.600 |
|
9 |
Đường nhựa liên ấp Tân Qui 1 - Tân Qui 2, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
|
2018-2020 |
1371/QĐ-UBND; 06/07/2018 |
31.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
Phần vốn còn lại ngân sách huyện đối ứng |
10 |
Đường liên xã thị trấn Cầu Kè - Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
GTNT |
2017-2020 |
2349/QĐ-UBND 28/10/2016 |
29.971 |
29.971 |
|
26.000 |
26.000 |
|
11 |
Đường trung tâm thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải (đoạn chùa Bông Sen đến giáp xã Long Khánh) |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp IV |
2016-2019 |
2318/QĐ-UBND 26/10/2016; 2397/QĐ-UBND 31/10/2016 |
26.945 |
26.945 |
12.889 |
25.000 |
12.111 |
Hoán đổi nguồn sử dụng đất (do đã phân bổ từ nguồn cân đối NSĐP năm 2016-2017) |
12 |
Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, dân dụng |
2012- 2018 |
144/QĐ-UBND 08/02/2012; 3369/QĐ-UBND 4/9/2013; 822/QĐ-UBND 17/5/2012; 1410/QĐ-UBND 12/7/2018 |
1.096.018 |
22.166 |
|
4.600 |
4.600 |
Đối ứng vốn ODA (thanh toán KLHT) |
13 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh) |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Đường nhựa |
2018-2020 |
1736/QĐ-UBND, 31/8/2018 |
49.900 |
49.900 |
|
48.000 |
48.000 |
|
14 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
Đến năm 2020 TPTV đạt tiêu chí đô thị loại II, thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV và thị trấn Tiểu Cần đạt tiêu chí đô thị loại IV |
- |
UBND huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 21/8/2017 của Tỉnh ủy (KH năm 2018 đã giao 08 tỷ đồng) |
- |
UBND thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
- |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
- |
- |
19.500 |
103.500 |
84.000 |
|
- |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.500 |
10.000 |
|
- |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11.000 |
10.000 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
215.903 |
51.921 |
30.000 |
100.760 |
70.760 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
HTKT, Cấp II |
2016-2020 |
688/QĐ-UBND 30/3/2016 |
99.981 |
19.981 |
15.000 |
45.000 |
30.000 |
Do tăng chi phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư cần phải bổ sung vốn KHTH đã thực hiện hoàn thành dự án |
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
CTDD, Cấp II |
2016-2019 |
687/QĐ-UBND 30/3/2016 |
101.180 |
21.180 |
15.000 |
38.000 |
23.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm hành chính xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
2047/QĐ-UBND 17/10/2018 |
14.742 |
10.760 |
|
10.760 |
10.760 |
Phần vốn còn lại ngân sách thị xã đối ứng |
4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Trà Cú thực hiện San lấp đoạn sông cũ (cống Trà Cú) để nối liền cơ quan Huyện ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
TB số 1628-TB/VPTU, 19/10/2018 của Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
4.990 |
4.990 |
- |
4.990 |
4.990 |
|
|
Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
cấp IV |
2019-2020 |
2094/QĐ-UBND 25/10/2018 |
4.990 |
4.990 |
|
4.990 |
4.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
100.000 |
100.000 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
Dự kiến đến năm 2020 đạt thêm 02 huyện nông thân mới (không bao gồm thị xã Duyên Hải và huyện Tiểu Cần) |
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
362.150 |
|
102.796 |
283.550 |
180.754 |
|
1 |
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
|
|
|
|
|
362.150 |
- |
- |
80.415 |
80.415 |
|
- |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn CSHT tầng nghề về hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.415 |
35.415 |
Đã chi trả trong năm 2016 |
- |
Đường tỉnh 915 (Đoạn từ Km4+270 đến Km19+257,84; Đoạn từ Km44+352 đến Km49+797 và các đoạn còn lại) tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè, Trà Cú |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp III ĐB |
2011-2017 |
1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014 |
362.150 |
|
|
45.000 |
45.000 |
Thanh toán khối lượng dự án hoàn thành (Giai đoạn 2016-2020 đã bố trí vốn 12 tỷ đồng phần còn lại dự kiến sử dụng vốn TPCP gđ 2012- 2015 của các dự án khác của tỉnh chuyển sang nhưng hiện nay Trung ương chưa bố trí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
+ Chi trích lập Quỹ phát triển đất (tỉnh) 30% |
|
|
|
|
|
|
|
51.398 |
99.600 |
48.202 |
|
3 |
+ Đầu tư công trình xã hội hóa (20%) |
|
|
|
|
|
|
|
34.265 |
66.400 |
32.135 |
|
4 |
+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
|
17.133 |
37.135 |
20.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
PHÂN CẤP CHO HUYỆN |
|
|
|
|
|
- |
- |
98.673 |
223.650 |
124.977 |
Kế hoạch hàng năm phân bổ chi tiết theo quy định |
(1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
|
|
|
|
|
- |
- |
39.469 |
89.460 |
49.991 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
- |
- |
29.602 |
67.095 |
37.493 |
|
1 |
Huyện Cảng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Đầu tư công trình xã hội hóa (20%) |
|
|
|
|
|
- |
- |
19.735 |
44.730 |
24.995 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) |
|
|
|
|
|
- |
- |
9.867 |
22365 |
12.498 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
- |
7.200 |
7.200 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Tiểu Cần đạt chuẩn |
Tiểu Cần |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp IV |
2019-2020 |
1938/QĐ-UBND 02/10/2018 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Cầu Quan đạt chuẩn |
Tiểu Cần |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp IV |
2019 -2020 |
1939/QĐ-UBND 02/10/2018 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
3 |
Đối ứng vốn Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách) |
|
|
|
|
3684/QĐ-BGDĐT 20/9/2018 |
|
|
|
4.400 |
4.400 |
|
- |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Trung học phổ thông Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
- |
- |
357.500 |
487.200 |
129.700 |
|
1 |
Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
357.500 |
402.000 |
44.500 |
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.200 |
23.200 |
Giao HĐND huyện, thị xã và UBND huyện, thị xã lựa chọn danh mục dự án đầu tư và chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự án sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng |
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
62.000 |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
1.054.913 |
429.577 |
267.060 |
503.173 |
236.113 |
|
1 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
cấp IV |
2018-2019 |
2076/QĐ-UBND 31/10/2017; 3860/UBND-NN 17/10/2018 |
37.333 |
37.333 |
34.000 |
36.600 |
2.600 |
Phát sinh tăng chi phí Giải phóng mặt bằng |
2 |
Mua sắm thiết bị sản xuất chương trình phát thanh - truyền hình tiếng dân tộc Khmer |
TPTV |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TTB |
2019-2021 |
1095/QĐ-UBND 07/6/2018 |
9.996 |
9.996 |
4.500 |
9.500 |
5.000 |
Nhu cầu bổ sung để hoàn thành trong gđ 2016-2020 (Mua sắm trang thiết bị cho đồng bộ mang lại hiệu quả sử dụng) |
3 |
Đầu tư bổ sung thiết bị phim trường tổng hợp |
TPTV |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TTB |
2020-2022 |
1098/QĐ-UBND 07/6/2018 |
4.996 |
4.996 |
3.000 |
4.500 |
1.500 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 m3/h |
2014-2016 |
1706/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14.695 |
14.695 |
6.000 |
13.500 |
7.500 |
KHTH đã bố trí 06 tỷ đồng, đề xuất bổ sung thêm 7,5 tỷ đồng để đầu tư các hạng mục còn lại |
5 |
Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
cấp III |
2017-2020 |
2134/QĐ-UBND 30/10/2018 |
378.447 |
137.560 |
87.560 |
129.873 |
42.313 |
Phát sinh tăng chi phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư dự án và điều chỉnh lại tên dự án cho phù hợp với danh mục Trung ương giao (Nhu cầu bổ sung gđ 2016-2020 là 50 tỷ nhưng chưa cân đối đủ nhu cầu, khi xác định được nguồn vốn tiếp tục bổ sung)
|
6 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển áp Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) |
Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
cấp III |
|
1944/QĐ-UBND, 16/10/2013 |
272.163 |
74.162 |
|
16.000 |
16.000 |
Nhu cầu bổ sung để hoàn thành đoạn bức xúc còn lại (Vốn NSĐP đã bố trí KHTH là 35,725 tỷ đồng) |
7 |
Nâng cấp hệ thống kênh trục và nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước sạch khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho các vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp, tỉnh Trà Vinh |
trên địa bản tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
cấp III |
2017-2020 |
2080/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
228.600 |
48.600 |
20000 |
42.000 |
22.000 |
Phát sinh tăng chi phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư dự án |
8 |
Dự án Kè tạm khắc phục sạt lở đầu phía Bắc công trình Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải (đoạn 200m tiếp theo) |
Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
cấp IV |
2018 |
23/QĐ-SKHĐT 26/01/2018 |
4.300 |
4.300 |
|
4.200 |
4.200 |
Dự án cấp bách đã triển khai hoàn thành đưa vào sử dụng |
9 |
Nâng cấp, mở rộng 02 trạm cấp nước bức xúc trên địa bàn xã Vinh Kim, huyện cầu Ngang và xã Tam Ngãi - Hòa Ân, huyện Cầu Kè |
Cầu Ngang, Cầu Kè |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công suất 50 m3/giờ |
2018-2020 |
1937/QĐ-UBND 02/10/2018 |
24.000 |
24.000 |
|
24.000 |
24.000 |
|
10 |
Cầu, đường giao thông áp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
2200/QĐ-UBND 18/10/2016 |
43.135 |
43.135 |
|
20.000 |
20.000 |
|
11 |
Đường giao thông ấp số 7, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2016-2019 |
2175/QĐ-UBND 14/10/2016 |
15.401 |
11.000 |
|
11.000 |
11.000 |
Phần vốn còn lại ngân sách huyện đối ứng |
12 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Đường nội ô |
2017-2020 |
2154/QĐ-UBND 12/10/2016 |
21.847 |
19.800 |
|
10.000 |
10.000 |
Phần vốn còn lại ngân sách huyện đối ứng |
13 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn (24 xã) |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
Đã phân bổ chi tiết cho các xã kế hoạch năm 2018 từ nguồn dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu |
14 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
- |
- |
112.000 |
158.000 |
46.000 |
|
- |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
19.000 |
5.000 |
|
- |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
16.000 |
8.000 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
9.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
- |
4.343 |
4.343 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
- |
4.343 |
4.343 |
|
|
Trại nghiên cứu tạo ra tôm sú (penaus monodom) bố mẹ sạch bệnh phục vụ cho các trại sản xuất giống ở tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
cấp III |
2019-2021 |
730/QĐ-UBND, 18/2018 |
10.300 |
10.300 |
|
4.343 |
4.343 |
Bổ sung vốn để hoàn thành dự án (Vốn NSĐP bố trí KHTH là 05 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
339.050 |
243.586 |
- |
120.600 |
120.600 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
234.000 |
138.536 |
- |
45.000 |
45.000 |
|
|
Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Trà Cú |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
130 giường |
2015-2019 |
1757/QĐ-UBND 29/10/2014; 2445/QĐ-UBND 29/12/2017 |
234.000 |
138.536 |
- |
45.000 |
45.000 |
Tổng vốn bố trí cho dự án là 142,9 tỷ đồng; trong đó đến 31/12/2015 là 20,21 tỷ đồng, gđ 2016-2020 là 122,9 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
105.050 |
105.050 |
- |
75.600 |
75.600 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
50 giường |
2019-2022 |
212/HĐND-VP 10/8/2018 |
95.000 |
95.000 |
|
66.000 |
66.000 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Sở Y tế |
cấp III |
2018-2020 |
1088/QĐ-UBND 06/6/2018 |
3.350 |
3.350 |
|
3.200 |
3.200 |
|
3 |
Trạm Y tế xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Sở Y tế |
cấp III |
2018-2020 |
1087/QĐ-UBND 06/6/2018 |
3.350 |
3.350 |
|
3.200 |
3.200 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Y tế |
cấp III |
2018-2020 |
1089/QĐ-UBND 06/6/2018 |
3.350 |
3.350 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
79.990 |
74.990 |
- |
43.000 |
43.000 |
|
1 |
Đường đến xã An Trường - An Trường A, huyện Càng Long |
Càng Long |
Sở Giao thông Vận tải |
công trình hạ tầng giao thông |
2018-2020 |
2072/QĐ-UBND 31/10/2017; 2188/QĐ-UBND 31/10/2018 |
49.990 |
49.990 |
|
18.000 |
18.000 |
Bổ sung vốn đầu tư tiếp đoạn còn lại của tuyến đường (KHTH đã bố trí 30,455 tỷ đồng) |
2 |
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2) |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
công trình hạ tầng giao thông |
2018-2020 |
1897/QĐ-UBND 26/9/2018 |
30.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
Phần còn lại vốn huyện đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020 (CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO
QUY ĐỊNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Dự kiến vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành (nếu có) |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
1.800 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
1.800 |
|
|
Hàng rào Khu Công nghiệp Long Đức |
TPTV |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
cấp IV |
2019-2020 |
|
2.100 |
2.100 |
1.800 |
16/TB-VP 25/02/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
17.622 |
17.622 |
11.300 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
17.622 |
17.622 |
11.300 |
|
1 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh giao và sao lưu, phục hồi dữ liệu tập trung của tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
CNTT |
2019-2020 |
|
6.222 |
6.222 |
5.500 |
|
2 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan thuộc Sở Y tế Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
TTB và phần mềm ứng dụng |
2019-2020 |
|
11.400 |
11.400 |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
22.700 |
22.700 |
10.057 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
3.000 |
|
|
Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Công an tỉnh |
cấp IV |
2019-2020 |
|
3.700 |
3.700 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
7.057 |
|
|
Xây dựng 25 Trụ sở cơ quan Quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh |
Trên địa bàn tỉnh |
Bộ Chỉ quy Quân sự tỉnh |
cấp IV |
2019-2021 |
|
19.000 |
19.000 |
7.057 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
119.455 |
119.455 |
53.880 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
119.455 |
119.455 |
53.880 |
|
1 |
Nâng cấp Đường tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh |
TX Duyên Hải; huyện Duyên Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
cấp IV ĐB |
2019-2021 |
|
30.000 |
30.000 |
10.880 |
|
2 |
Xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú) |
Trà Cú |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT tải trọng HL93 |
2019-2021 |
|
14.000 |
14.000 |
8.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường huyện 32 |
Cầu Kè |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI ĐB |
2020-2022 |
|
57.000 |
57.000 |
18.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp V ĐB |
2019-2020 |
|
12.755 |
12.755 |
12.000 |
|
5 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa |
2019-2020 |
|
5.700 |
5.700 |
5.000 |
|
I |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
85.600 |
85.600 |
32.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
85.600 |
85.600 |
32.000 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Hòa Minh |
Châu Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
|
16.800 |
16.800 |
6.000 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Hàm Giang |
Trà Cú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
|
17.100 |
17.100 |
6.000 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu |
Châu Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
|
19.600 |
19.600 |
7.000 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Cầu Quan |
Tiểu Cần |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
|
17.100 |
17.100 |
6.000 |
|
5 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
cấp III |
2019-2021 |
|
15.000 |
15.000 |
7.000 |
Bàn giao khu đất hiện hữu xây Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
216.266 |
216.266 |
73.757 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
|
Gia cố chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên đoạn cặp Hương Lộ 15 từ kè Bãi Vàng đến nhà ông Tư Phú xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
HTKT |
2019-2020 |
|
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
209.266 |
209.266 |
67.757 |
|
1 |
Đường nhựa liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
|
14.950 |
14.950 |
8.000 |
|
2 |
Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2021 |
|
40.000 |
40.000 |
12.000 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh |
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2021 |
|
28.000 |
28.000 |
8.000 |
|
4 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Đường nội ô |
2019-2023 |
|
113.000 |
113.000 |
31.314 |
|
5 |
Dự án xây dựng hệ thống camera giám sát ANTT, phát hiện xử lý đối tượng vi phạm trên địa bàn thị xã Duyên Hải, huyện Tiểu Cần, mở rộng hệ thống camera giám sát an ninh trên địa bàn TPTV |
Tiểu Cần, TXDH và TPTV |
Công an tỉnh |
TTB |
2019-2021 |
|
13.316 |
13.316 |
8.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Y tế |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
Cải tạo, sửa chữa |
2019-2021 |
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
61.000 |
61.000 |
30.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
61.000 |
61.000 |
30.000 |
|
1 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2) |
Tiểu Cần |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
|
28.000 |
28.000 |
10.000 |
Đầu tư tiếp đoạn còn lại |
2 |
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Càng Long |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
|
14.000 |
14.000 |
8.000 |
Đã giao NQ 44 2,5 tỷ đồng, đến nay chưa có chủ trương được duyệt |
3 |
Xây dựng cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cây Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh) |
Huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93 |
2019-2021 |
|
19.000 |
19.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
21.526 |
21.526 |
15.451 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
21.526 |
21.526 |
15.451 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị giảng dạy các ngành Điện tử - Viễn thông, Cơ khí - Động lực, Điện - Điện lạnh và Xây dựng |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
TTB |
2019-2021 |
|
10.526 |
10.526 |
8.951 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4) |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2019-2021 |
|
11.000 |
11.000 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
31.924 |
31.924 |
14.500 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
2.924 |
2.924 |
2.500 |
|
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Long Đức (các hạng mục còn thiếu) |
TPTV |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
cấp IV |
2019-2020 |
|
2.924 |
2.924 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
12.000 |
|
|
Xây dựng cầu Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện 16 (thuộc Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bảo Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và Cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành) |
Châu Thành |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93 |
2019-2021 |
|
29.000 |
29.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
23.442 |
23.442 |
16.000 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
4.442 |
4.442 |
4.000 |
|
|
Mua sắm trang thiết bị Giảng đường |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
TTB |
2019-2020 |
|
4.442 |
4.442 |
4.000 |
Đã đầu tư phần cơ sở vật chất, còn thiếu TTB Hội trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
12.000 |
|
1 |
Xây dựng đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2021 |
|
7.000 |
7.000 |
5.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2021 |
|
12.000 |
12.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
52.611 |
52.611 |
41.000 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
32.666 |
32.666 |
29.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Nhà tưởng niệm, Nhà trưng bày |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
cấp IV |
2019-2020 |
|
5.366 |
5.366 |
5.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân, thị trấn Châu Thành (từ chùa hang đến đường 30/4) |
Thị trấn Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
GTNT |
2019-2020 |
|
8.000 |
8.000 |
7.000 |
|
3 |
Nhà trú bão cộng đồng xã Long Hòa, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
công trình dân dụng |
2019-2020 |
|
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
4 |
Đường nhựa khóm 4, thị trấn Tà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2020 |
|
6.600 |
6.600 |
6.000 |
|
5 |
Đường nhựa khóm 6, thị trấn Trà Cú (từ Trường TH thị trấn đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2020 |
|
5.700 |
5.700 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
19.945 |
19.945 |
12.000 |
|
1 |
Xây dựng nâng cấp, cải tạo hệ thống khuôn viên, hệ thống điện chiếu sáng nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TPTV |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
cấp IV |
2019-2021 |
|
10.000 |
10.000 |
6.000 |
|
2 |
Cầu giao thông nông thôn xã Vinh Kim, xã Long Sơn huyện Cầu Ngang (Hạng mục: cầu Tám Trọng, cầu Năm Tươi, cầu Thanh Niên, Mười Mốc, cầu Đập Ngoài, cầu Đập Trong, xã Vinh Kim; cầu kênh T7, cầu Tân Lập, xã Long Sơn) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
GTNT, cấp IV |
2019-2021 |
|
9.945 |
9.945 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|