TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Thay
thế 02 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày
19/9/2012 của HĐND tỉnh Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể
thao tỉnh Sơn La
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Luật Ban hành Văn bản quy QPPL năm 2015.
Căn cứ ban hành: Khoản 2 Điều 3
Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011; hiện nay Thông
tư số 61/2018/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/9/2018 đã thay thế Thông tư liên
tịch số 149; Tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 61/2018/TT-BTC tiếp tục giao HĐND
tỉnh quy định
|
2
|
Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Điều 1
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế
độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Luật Ban hành Văn bản quy QPPL năm 2015.
Căn cứ ban hành: Khoản 2 Điều 3
Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày
07/11/2011; hiện nay Thông tư số 61/2018/TT-BTC có hiệu
lực từ ngày 15/9/2018 đã thay thế Thông tư liên tịch số 149; Tại Khoản 2 Điều
6 Thông tư số 61/2018/TT-BTC tiếp tục giao HĐND tỉnh quy định.
|
|
Sửa đổi, bổ sung 04 nghị quyết
|
|
3
|
Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày
04.4.2018 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn: Tổ chức thực hiện theo 06 nội dung Thủ tướng
Chính phủ giao HĐND quyết định tại Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018
ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
4
|
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách
phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học
sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo
chương trình hợp tác với tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn:
Bổ sung, điều chỉnh một số chính sách hỗ trợ lưu học sinh Lào cho phù hợp với
điều kiện thực tế của Lưu học sinh, kinh tế - xã hội của
tỉnh)
|
6
|
Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017-2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi bỏ: 03 nghị quyết
|
|
7
|
Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày
12/7/2013 về việc quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi,
xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn: Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
áp dụng trong giai đoạn 2012-2015; hiện nay chưa có văn bản kéo dài, thay thế;
Một số chế độ hỗ trợ chi cho phổ cập và xóa mù chữ thực hiện theo Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh
|
8
|
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh về Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
9
|
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
15/3/2017 về ban hành quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả
trên địa bàn tỉnh.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn
|
|
Ban hành mới: 04 nghị quyết
|
|
10
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
11
|
Nghị quyết về phân bổ nguồn vượt
thu ngân sách năm 2018
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Luật ngân sách nhà nước; yêu cầu thực tiễn
|
12
|
Nghị quyết thông qua đề án đổi tên
thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
13
|
Nghị quyết về miễn nhiệm, bầu cử bổ
sung một số chức danh do HĐND bầu.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Ban
hành mới: 02 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017.
|
2
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
|
Sửa
đổi, bổ sung: 03 nghị quyết
|
|
3
|
Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2014 của HĐND tỉnh quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian
và mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ,
công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
4
|
Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày
4/4/2018 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một
số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển
mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi
bỏ: 03 nghị quyết
|
|
6
|
Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày
10/9/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em
gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa
bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015-2020.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Thi
đua - khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành; yêu cầu thực tiễn
|
7
|
Nghị quyết số
70/2017/NQ-HĐND Chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án
bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân
tộc Mông và một số dân tộc thiểu số
ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực
tiễn: 1) Đề nghị dừng không tiếp tục hợp đồng lao động đối
với những trường hợp chưa hợp đồng; 2) tiếp tục thực hiện hợp đồng đối với những
người đã có hợp đồng đến hết thời gian hợp đồng. Hiện
nay không giải quyết được vấn đề BHXH và giải quyết việc làm cho người lao động
sau đào tạo khi hết hợp đồng
|
8
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND về phê chuẩn
Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người
dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2018 - 2021
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn: 1) Đề nghị dừng không tiếp tục hợp đồng lao động đối với những trường
hợp chưa hợp đồng; 2) tiếp tục thực hiện hợp đồng đối với những người đã có hợp
đồng đến hết thời gian hợp đồng. Hiện nay không giải quyết được vấn đề BHXH
và giải quyết việc làm cho người lao động sau đào tạo khi hết hợp đồng
|
TT
|
Nội dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (20 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối
năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết
kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp thứ
7 HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử
tri trước kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
4
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2018, chương trình giám sát năm
2020 của HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND
tỉnh về Tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Như
trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
8
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
10
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác
06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của UBND về kinh tế - xã hội
06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
12
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện
ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
13
|
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ,
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp
luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến
nghị cử tri sau kỳ họp thứ ba; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối
năm 2019
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
20
|
Báo cáo của Cục
thi hành án dân sự tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6
tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết (07 nghị quyết: sửa
đổi, bổ sung 03 nghị quyết; ban hành mới 04 nghị quyết
|
|
Xem xét sửa đổi, bổ sung: 03 nghị
quyết
|
|
1
|
Nghị quyết số
70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện
pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm
2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn
|
2
|
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 về chính sách và biện pháp thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn
|
3
|
Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị
quyết số 78/2014/NQ-HĐND
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Điều 24, Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015; Nghị quyết số
21-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ sáu khóa
XII về tăng cường công tác dân số trong tình hình mới; Yêu cầu thực tiễn
|
|
Ban hành mới: 04 nghị quyết
|
|
4
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp
thứ 7 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
5
|
Nghị quyết về kết quả Tình hình và
kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
6
|
Nghị quyết về chương trình giám sát
năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
7
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
TT
|
Nội dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (19 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường
trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám của HĐND
tỉnh
|
Như
trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử
tri trước kỳ họp thứ chín, HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
4
|
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm
2020
|
Như
trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
8
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác
năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2020
|
Như
trên
|
10
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp công
tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2020
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
quyết toán ngân sách địa phương năm 2017
|
Như
trên
|
12
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
13
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm
2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019; nhiệm vụ,
giải pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm
2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2019 và giải quyết
kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm
2020
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết ban hành mới: 14
nghị quyết
|
1
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2016.
|
2
|
Nghị quyết về giao biên chế công chức
tỉnh Sơn La năm 2020
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày
08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội
vụ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ; Thông tư số
05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Nghị quyết phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
năm 2020
|
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội
vụ
|
4
|
Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013
|
5
|
Nghị quyết về thông qua danh mục dự
án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2014
|
6
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương
án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2014
|
7
|
Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2017
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu
chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương,
Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
9
|
Nghị quyết phê chuẩn phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố năm
2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
10
|
Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các
kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
11
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc
thành lập đoàn giám sát chuyên đề
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
12
|
Nghị quyết về việc thông qua những
nội dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề
nghị của UBND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
13
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 7 và trước kỳ
họp thứ 9 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; yêu cầu thực tiễn
|