HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2022/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2017/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM
2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC KHOẢN
PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và
lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 258/TTr-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định
mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V được quy định tại
Điều 2 Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân thành phố quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí, cụ thể như
sau:
1. Sửa đổi Mục I, bổ sung Mục VII và bãi bỏ khoản 4 Mục II của
Phụ lục III. Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại khoản 3 Điều 2 Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
2. Sửa đổi Mục I và Mục III của Phụ lục V. Lệ phí quản lý
nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân tại khoản 5 Điều 2 Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND (Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).
Điều 2. Bổ sung điểm g vào khoản 1 và điểm c vào khoản 2 của Điều 3
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.
1. Bổ sung điểm g vào khoản 1 như sau:
“g) Miễn, giảm thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Các đối tượng miễn thu phí
+ Người có công với cách mạng theo quy định.
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất trong
khu vực cụm, tuyến dân cư vùng lũ, giao đất để xây nhà tình thương, nhà tình
nghĩa.
+ Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở và thuộc diện
được hỗ trợ cải thiện nhà ở quy định tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định số
117/2007/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27 tháng 02 năm 1996 của Thủ
tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và
Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2000 của Thủ tướng
Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám
năm 1945 cải thiện nhà ở.
+ Hộ nghèo có Giấy chứng nhận hoặc Quyết định công
nhận.
- Miễn thu phí đối với các trường hợp đăng ký biến
động, bao gồm:
+ Đính chính sai sót những nội dung thông tin trên
Giấy chứng nhận hoặc trong hồ sơ địa chính do có sai sót, nhầm lẫn của cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ địa chính.
+ Trường hợp thay đổi tên đơn vị hành chính, điều
chỉnh địa giới hành chính, đặt tên, đổi tên đường và các thông tin khác có thể
hiện trên Giấy chứng nhận theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
+ Đăng ký biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
do điều chỉnh diện tích sau khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình
công cộng, phúc lợi xã hội.
- Giảm thu phí:
+ Giảm 50% đối với các trường hợp sau: Người cao tuổi
được hưởng bảo trợ xã hội (từ 80 tuổi trở lên); người khuyết tật nặng và người
khuyết tật đặc biệt nặng có Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã; hộ cận nghèo có Giấy chứng nhận hoặc
Quyết định công nhận.
+ Giảm 20% mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân;
10% đối với tổ chức nộp hồ sơ dịch vụ công theo phương thức trực tuyến”.
2. Bổ sung điểm c vào khoản 2 như sau:
“c) Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú bao gồm:
- Người có công với cách mạng theo quy định.
- Trẻ em (người dưới 16 tuổi), người cao tuổi, người
khuyết tật.
- Công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật”.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 19 tháng 12 năm 2022.
2. Phụ lục III và Phụ lục V ban hành tại Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố hết hiệu lực kể từ ngày nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC III
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
I. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
ĐVT: đồng/hồ sơ
(01 giấy chứng nhận)
|
Tỷ lệ để lại đơn
vị thu (%)
|
Đối với quyền sử
dụng đất
|
Đối với quyền sở
hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
|
Đối với quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
|
1.
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
90
|
a)
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
500.000
|
550.000
|
650.000
|
|
b)
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với
đăng ký biến động)
|
350.000
|
350.000
|
400.000
|
|
c)
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng
ký biến động
|
450.000
|
450.000
|
550.000
|
|
d)
|
Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận,
gồm các loại biến động sau:
|
|
|
|
|
|
Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của
tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...)
|
350.000
|
350.000
|
450.000
|
|
|
Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền
sử dụng, quyền sở hữu)
|
120.000
|
130.000
|
160.000
|
|
2.
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
90
|
a)
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1.000.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
b)
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với
đăng ký biến động)
|
600.000
|
650.000
|
800.000
|
|
c)
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng
ký biến động
|
750.000
|
800.000
|
1.000.000
|
|
d)
|
Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận,
gồm các loại biến động sau:
|
|
|
|
|
|
Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của
tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...)
|
600.000
|
650.000
|
800.000
|
|
|
Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền
sử dụng, quyền sở hữu)
|
450.000
|
450.000
|
600.000
|
|
3.
|
Trường hợp một hồ sơ có nhiều Giấy chứng nhận
hoặc một thửa đất có nhiều Giấy chứng nhận (đồng sử dụng), từ Giấy chứng nhận
thứ hai trở đi thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
II. PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN
NƯỚC
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
Tỷ lệ để lại
đơn vị thu (%)
|
1.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
50
|
a)
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các
quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án
|
|
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới
200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
|
b)
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
đồng/báo cáo
|
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
|
c)
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng
với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới
200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
|
2.
|
Phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới
đất
|
700.000 đồng/hồ
sơ
|
50
|
3.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
50
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện có công suất lắp máy dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện có công suất lắp máy từ 50
đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện có công suất lắp máy từ 200
đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 01 m3/giây
đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện có công suất lắp máy từ
1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
|
III. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
STT
|
DANH MỤC
|
Mức thu
ĐVT: đồng/m3
|
Tỷ lệ để lại đơn
vị thu (%)
|
1.
|
Các loại cát khác
|
3.000
|
0
|
2.
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
1.500
|
0
|
3.
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
1.800
|
0
|
|
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục
trên.
- Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu
trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu
trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
|
|
|
IV. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤ 50
|
≥ 50 và ≤ 100
|
> 100 và
< 200
|
> 200 và ≤
500
|
> 500
|
1.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
8,0
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
8,6
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
8,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
9,2
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
9,6
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 6. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5)
|
6,5
|
7,5
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2.
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
9,6
|
10,2
|
18,0
|
19,2
|
30,0
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
10,3
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
30,0
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
10,6
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
28,8
|
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
11,0
|
12,0
|
21,6
|
24,0
|
30,0
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
11,5
|
12,6
|
22,8
|
24,0
|
31,2
|
Nhóm 6. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5)
|
7,8
|
9,0
|
13,0
|
14,4
|
18,7
|
3.
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì
áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
|
4.
|
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định nêu trên.
|
5.
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90%
|
V. PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO,
PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤ 50
|
> 50 và ≤
100
|
> 100 và
< 200
|
> 200 và ≤
500
|
> 500
|
1.
|
Mức thu
|
6,5
|
7,5
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2.
|
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định nêu trên.
|
3.
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90%
|
VI. PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai dạng
văn bản
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Đối với thửa đất
và văn bản đầu tiên
|
Đối với thửa đất
và văn bản thứ hai trở đi
|
1.
|
Hồ sơ tài liệu đất đai
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
2.
|
Hồ sơ hành chính
|
đồng/văn bản
|
20.000
|
2.000
|
75
|
3.
|
Hồ sơ thanh tra
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
4.
|
Hồ sơ môi trường, khoáng sản, nước
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
5.
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
2. Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai dạng bản
đồ:
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
1
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
75
|
a)
|
Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
|
Bản đồ giải thửa các loại
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
b)
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 và lớn hơn
|
đồng/mảnh
|
400.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
đồng/mảnh
|
440.000
|
c)
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Bằng 50% bản đồ số
dạng vector cùng tỷ lệ
|
|
2
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề về đất đai và tài nguyên
môi trường khác.
|
|
|
75
|
a)
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
|
Bản đồ cấp thành phố
|
đồng/tờ
|
300.000
|
|
|
Bản đồ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
đồng/tờ
|
150.000
|
|
b)
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ cấp thành phố
|
đồng/tờ
|
2.000.000
|
|
|
Bản đồ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
đồng/tờ
|
1.000.000
|
|
c)
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Bằng 50% bản đồ số
dạng vector
|
|
VII. PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI,
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi
trường
ĐVT: đồng/giấy
phép/dự án/cơ sở
STT
|
Dự án, cơ sở
(Đối tượng phải có giấy phép môi trường)
|
Mức thu
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
a)
|
Đối tượng Nhóm II và Nhóm III nằm trên địa bàn từ
02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên[1].
|
9.000.000
|
|
b)
|
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật bảo vệ môi trường có
hiệu lực thi hành (ngày 01/01/2022) thuộc đối tượng cấp giấy phép môi trường
đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
19.000.000
|
|
c)
|
Các đối tượng không thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép môi trường của cấp Bộ, cấp thành phố (Đối tượng quy định tại Điều 39 của
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, trừ trường hợp quy định tại các khoản 1, 2
và 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020)
|
|
6.500.000
|
2. Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường: 3.500.000 đồng/giấy phép/dự án/cơ sở.
3. Mức phí nêu trên tính theo lần thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
4. Mức phí không bao gồm chi phí lấy mẫu,
phân tích mẫu chất thải theo quy định.
Ghi chú:
1. Không thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất ở thuộc quyền sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân để xây dựng các công trình của hộ gia đình, cá nhân trong
diện tích đó và trường hợp đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình an
ninh, quân sự, phòng chống thiên tai, khắc phục, giảm nhẹ thiên tai.
2. Không thu phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai đối với các trường hợp sau:
- Trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ
cho các mục đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo
Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên
và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp dữ liệu đất
đai không phải trả phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai để thực hiện nhiệm
vụ quản lý nhà nước về đất đai.
PHỤ LỤC V
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
I
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
|
đồng/lần
|
1.
|
Các quận
|
|
a)
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người; Tách hộ
|
10.000
|
b)
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu
về cư trú; Xác nhận thông tin về cư trú
|
8.000
|
c)
|
Đăng ký tạm trú; gia hạn tạm trú; Gia hạn tạm trú
theo danh sách
|
10.000
|
2.
|
Các huyện
|
|
a)
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người; Tách hộ
|
5.000
|
b)
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu
về cư trú; Xác nhận thông tin về cư trú
|
4.000
|
c)
|
Đăng ký tạm trú; gia hạn tạm trú; Gia hạn tạm trú
theo danh sách
|
5.000
|
II.
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
đồng/lần
|
1.
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
a)
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng
hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân)
|
8.000
|
b)
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn,
đăng ký lại khai tử)
|
8.000
|
c)
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)
|
30.000
|
d)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
đ)
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi
|
15.000
|
e)
|
Bổ sung hộ tịch
|
10.000
|
g)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân
theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8.000
|
2.
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
a)
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn,
không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân)
|
75.000
|
b)
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không
đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
75.000
|
c)
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại
kết hôn)
|
1.500.000
|
d)
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
75.000
|
d)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
e)
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên; thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc
|
28.000
|
g)
|
Bổ sung hộ tịch
|
10.000
|
h)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
75.000
|
III
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP
LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
|
đồng/hồ sơ
|
1.
|
Cấp mới
|
600.000
|
2.
|
Cấp lại
|
450.000
|
3.
|
Gia hạn
|
450.000
|
[1] Các
Nhóm quy định tại Phụ lục III, IV, V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường