Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 17 ban hành
Số hiệu | 10/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Vũ Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2010/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 28 tháng 7 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 15/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 18/BCTT-BPC ngày 22/7/2010 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn cụ thể như sau:
1. Danh mục chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo bảng phụ lục số 01/2010 đính kèm Nghị quyết này;
2. Phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo bảng phụ lục số 02/2010 đính kèm Nghị quyết này;
3. Bố trí 03 chức danh người hoạt động không chuyên trách ở mỗi thôn, làng, khu phố, khối phố; chức danh và phụ cấp cụ thể đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, làng, khối phố, khu phố thực hiện theo bảng phụ lục số 03/2010 đính kèm Nghị quyết này;
4. Mức khoán kinh phí hoạt động của Mặt trận và các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí để tổ chức hoạt động và hoạt động phí cho người tham gia công tác tại Ban công tác Mặt trận, các chi hội đoàn thể ở thôn, làng, khối phố, khu phố theo bảng phụ lục số 04/2010 đính kèm Nghị quyết này;
5. Quy định việc hỗ trợ để tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bằng hình thức tự nguyện đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc). Mức hỗ trợ bằng 2/3 định mức tối thiểu trên địa bàn quy định cho bảo hiểm tự nguyện theo thời điểm tham gia;
6. Quy định việc hỗ trợ để tham gia bảo hiểm y tế bằng hình thức tự nguyện đối với Trưởng thôn, Trưởng làng, Trưởng khối phố, Trưởng khu vực (không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc). Mức hỗ trợ bằng 2/3 định mức tối thiểu trên địa bàn quy định cho bảo hiểm y tế tự nguyện theo thời điểm tham gia;
7. Quy định phụ cấp đối với Công an viên và Thôn đội trưởng. Hệ số phụ cấp hàng tháng là 0,5 mức lương tối thiểu/chức danh;
8. Quy định trách nhiệm ngân sách hỗ trợ để tổ chức các hoạt động cộng đồng tại các làng dân tộc thiểu số. Mức hỗ trợ hàng tháng bằng 0,5 mức lương tối thiểu/làng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện quy định về chế độ, chính sách người hoạt động không chuyên trách tại Điều 1 Nghị quyết này kể từ ngày 01/7/2010;
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X thông qua tại Kỳ họp thứ 17, ngày //2010./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CHỨC DANH NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10 /2010/NQ-HĐND ngày 28/7/2010)
Số TT |
Chức danh |
Ghi chú |
I. CÁC CHỨC DANH THUỘC ĐẢNG ỦY XÃ |
||
1 |
Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy |
|
2 |
Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy |
|
3 |
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
|
4 |
Phó Trưởng ban Dân vận Đảng ủy |
|
5 |
Phó Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy |
|
6 |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy |
|
7 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
|
8 |
Văn phòng Đảng ủy |
HĐ làm việc |
II. CÁC CHỨC DANH Ở KHỐI ĐOÀN THỂ, CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP XÃ |
||
9 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
10 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
11 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ Việt Nam |
|
12 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
|
13 |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
14 |
Chủ tịch Hội Người Cao tuổi Việt Nam |
|
15 |
Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam |
|
III. CÁC CHỨC DANH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
||
16 |
Giao thông - Thủy lợi |
|
17 |
Nông, lâm, ngư - Công thương nghiệp |
|
18 |
Lao động - Xã hội - Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
19 |
Văn hóa - Thông tin - Gia đình |
|
20 |
Trưởng Đài truyền thanh |
|
21 |
Thủ quỹ - Văn thư - lưu trữ |
HĐ làm việc |
22 |
Phó Chỉ huy Quân sự |
|
23 |
Phó Công an |
|
PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10 /2010/NQ-HĐND ngày 28/7/2010)
Số TT |
Chức danh |
Hệ số phụ cấp |
|
I. CÁC CHỨC DANH THUỘC ĐẢNG ỦY XÃ |
|||
1 |
Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy |
1,0 |
|
2 |
Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy |
1,0 |
|
3 |
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
1,0 |
|
4 |
Phó Trưởng ban Dân vận Đảng ủy |
0,9 |
|
5 |
Phó Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy |
0,9 |
|
6 |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy |
0,9 |
|
7 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
0,9 |
|
8 |
Văn phòng Đảng ủy |
Hợp đồng |
|
II. CÁC CHỨC DANH Ở KHỐI ĐOÀN THỂ, CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP XÃ |
|||
9 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
0,9 |
|
10 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
0,8 |
|
11 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ Việt Nam |
0,8 |
|
12 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
0,8 |
|
13 |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
0,8 |
|
14 |
Chủ tịch Hội Người Cao tuổi Việt Nam |
0,8 |
|
15 |
Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam |
0,8 |
|
III. CÁC CHỨC DANH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
|||
16 |
Giao thông - Thủy lợi |
0,9 |
|
17 |
Nông, lâm, ngư - Công thương nghiệp |
0,9 |
|
18 |
Lao động - Xã hội - Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
0,9 |
|
19 |
Văn hóa - Thông tin - Gia đình |
0,9 |
|
20 |
Trưởng Đài truyền thanh |
0,9 |
|
21 |
Thủ quỹ - Văn thư - lưu trữ |
Hợp đồng |
|
22 |
Phó Chỉ huy Quân sự |
1,0 |
|
23 |
Phó Công an |
1,0 |
|
|
|
|
|