Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND

Số hiệu 09/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/07/2023
Ngày có hiệu lực 17/07/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Tiến Hải
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 07 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 100/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a1, a2, a3, a4, a5, a6 vào sau điểm a khoản 2 Điều 1, như sau:

“a1) Sửa đổi (tăng giá) đối với 282 đoạn, tuyến đường trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau được ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Thành phố Cà Mau 94 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị 80 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn 14 đoạn, tuyến đường);

Huyện Thới Bình 18 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 17 đoạn, tuyến đường);

Huyện U Minh 12 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 08 đoạn, tuyến đường, đất ở nông thôn: 04 đoạn, tuyến đường);

Huyện Trần Văn Thời 34 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 23 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 11 đoạn, tuyến đường);

Huyện Cái Nước 23 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 04 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 19 đoạn, tuyến đường);

Huyện Phú Tân 20 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 17 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 03 đoạn, tuyến đường);

Huyện Đầm Dơi 59 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 29 đoạn, tuyến đường, đất ở nông thôn: 30 đoạn, tuyến đường);

Huyện Năm Căn 17 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 08 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 09 đoạn, tuyến đường);

Huyện Ngọc Hiển 05 đoạn, tuyến đường (gồm: Đất ở đô thị: 01 đoạn, tuyến đường; đất ở nông thôn: 04 đoạn, tuyến đường).

Đối với các đoạn, tuyến đường không quy định tại điểm này, thì áp dụng theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Kèm theo Phụ lục 1)

a2) Bổ sung 175 đoạn, tuyến đường chưa có giá đất vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau được ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

[...]