Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 08/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2019
Ngày có hiệu lực 12/07/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Nguyễn Văn Danh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 35 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 64,91 ha. Trong đó:

- Đất trng lúa là 11,88 ha.

- Các loại đất khác là 53,03 ha.

(Đính kèm Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (
UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại bi
u (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c
UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở,
Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị t
nh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
-
Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thu hồi (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đng)

Nguồn vốn

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

I

Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công trình, dự án)

3,44

 

 

3,44

151,254

 

1

Đường Lộ Đình (đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến cầu An Lợi)

Xã Mỹ Phong

0,58

 

 

0,58

12,650

Ngân sách thành phố

2

Đường tổ 4, khu phố 9

Phường 5

0,02

 

 

0,02

 

Ngân sách thành phố

3

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thới Sơn (Sân vận động xã Thới Sơn)

Xã Thi Sơn

0,60

 

 

0,60

13,000

Ngân sách thành phố

4

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thập đến đường Tỉnh 870B)

Phường 10, xã Trung An

1,00

 

 

1,00

80,000

Ngân sách tỉnh

5

Trường Mầm non Sao Mai

Phường 8

0,34

 

 

0,34

37,604

Ngân sách tnh và ngân sách thành phố

6

Đường Hồ Văn Nhánh

Phường 5, Phường 10

0,90

 

 

0,90

8,000

Ngân sách thành phố

II

Huyện Châu Thành (Có 04 công trình, dự án)

24,92

4,25

 

20,67

315,300

 

1

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang

Xã Thân Cửu Nghĩa

9,71

3,00

 

6,71

65,000

Ngân sách tỉnh

2

Đường lộ Dây Thép (ĐT.880B)

Xã Thân Cửu Nghĩa

2,19

1,25

 

0,94

50,000

Ngân sách tỉnh

3

Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim, xã Bình Trưng, xã Đông Hòa

13,00

 

 

13,00

200,000

Vốn doanh nghiệp

4

Cầu vào Khu tái định cư Tân Hương

Xã Tân Hương

0,02

 

 

0,02

0,300

Ngân sách huyện

III

Huyện Tân Phú Đông (Có 02 công trình, dự án)

7,88

1,00

 

6,88

59,860

 

1

Mở rộng đường Trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (đường Huyện 83C)

Xã Tân Thạnh

7,70

1,00

 

6,70

39,860

Ngân sách tỉnh

2

Bến phà Vàm Ging

Xã Tân Thới

0,18

 

 

0,18

20,000

Mời gọi đầu tư

IV

Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án)

3,51

0,74

 

2,77

338,73

 

1

Mở rộng nhà máy chế biến trái cây Hùng Phát

Xã Long Hưng

2,37

0,49

 

1,88

304,000

Vốn doanh nghiệp FDI

2

Bờ kè kênh Salicette

Phường 2, 5

0,54

 

 

0,54

20,000

Ngân sách tỉnh

3

Đường nhánh Nguyễn Văn Côn

Phường 3

0,58

0,25

 

0,33

14,700

Ngân sách thị xã

4

Trụ sở ấp Lăng Hoàng Gia

Xã Long Hưng

0,02

 

 

0,02

0,030

Ngân sách thị xã

V

Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án)

2,21

2,10

 

0,11

44,00

 

1

Bến phà Vàm Ging

Xã Vĩnh Hựu

0,11

 

 

0,11

20,000

Mời gọi đầu tư

2

Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ huyện Gò Công Tây

Thị trấn Vĩnh Bình

2,10

2,10

 

 

24,000

Ngân sách huyện

VI

Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án)

1,03

0,79

 

0,24

6,00

 

1

Mở rộng Đoạn cống Vàm Kênh đấu nối đường Huyện 07 vào đường Huyện 08

Xã Tân Thành

0,03

 

 

0,03

3,000

Ngân sách huyện

2

Mở rộng Đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định

Xã Gia Thuận

1,00

0,79

 

0,21

3,000

Ngân sách tỉnh

VII

Huyện Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án)

3,32

 

 

3,32

50,500

 

1

Cống Chín Chương

Bình Phú

0,02

 

 

0,02

0,500

Vốn kết dư còn lại của dự án GMS1

2

Công viên nghĩa trang huyện Cai Lậy

Xã Phú An

3,30

 

 

3,3

50,000

Mời gọi đầu tư

VIII

Huyện Cái Bè (Có 10 công trình, dự án)

14,29

3,00

 

11,29

279,02

 

1

Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B

Xã Hậu Mỹ Bắc B

0,11

 

 

0,11

9,000

Ngân sách tỉnh

2

Đường Nguyễn Thái Học

Thị trấn Cái Bè, xã Hòa Khánh

3,08

 

 

3,08

6,000

Ngân sách tỉnh

3

Đường vào Trường cấp 3 (Đường Nguyễn Văn Tốt)

Thị trấn Cái Bè

0,80

 

 

0,80

5,000

Ngân sách tỉnh

4

Đưng Trâm Bầu

Xã An Cư, xã Đông Hòa Hiệp

0,31

 

 

0,31

7,630

Ngân sách tỉnh

5

Đường Đông Kênh Chà

Xã Hậu Mỹ Bắc B

3,00

3,00

 

 

8,470

Nguồn kinh phí ứng phó sự cthiên tai và tìm kiếm cứu nạn

6

Cầu Hai Hạt

Xã Hậu Mỹ Bắc B

0,02

 

 

0,02

3,270

Ngân sách huyện

7

Trụ sở ấp Mỹ Phú B

Xã Hậu Mỹ Phú

0,05

 

 

0,05

1,350

Ngân sách huyện

8

Bờ bao khu dân cư có sẵn dọc sông Tiền

Xã Mỹ Đức Đông, xã Hòa Khánh

0,27

 

 

0,27

3,300

Ngân sách huyện

9

Khu dân kết hợp thương mại dịch vụ Mỹ Đức Tây

xã Mỹ Đức Tây

6,00

 

 

6,00

200,000

Vốn nhà đầu tư

10

SBGear Cái Bè

xã An Thái Đông

0,66

 

 

0,66

35,000

Vốn nhà đầu tư

IX

Huyện ChGạo (Có 03 công trình, dự án)

4,31

 

 

4,31

69,700

 

1

Đường Nguyễn Văn Giáp

Xã Long Bình Điền

0,01

 

 

0,01

1,200

Ngân sách huyện

2

Đường Huyện 26

Xã Tân Thuận Bình, xã Quơn Long

4,00

 

 

4,00

55,000

Ngân sách tỉnh

3

Cầu 20 tháng 7

Xã Đăng Hưng Phước

0,30

 

 

0,30

13,500

Ngân sách tỉnh

35

TNG CỘNG

 

64,91

11,88

 

53,03

1.314,36