Luật Đất đai 2024

Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

Số hiệu 08/2025/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 26/06/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Lê Văn Hiệu
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28/11/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính Phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính Phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính Phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính Phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu t2huộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính Phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân cấp, phân quyền, phân công trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xét Tờ trình số 100 /TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

1. Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương. (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Các nội dung khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí và các quy định hiện hành.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Các nghị quyết sau hết hiệu lực kể từ ngày nghị quyết này có hiệu lực thi hành:

a) Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;

b) Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

c) Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

d) Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

đ) Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

e) Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

g) Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

h) Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

i) Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí quy định tại tại Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020, Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021, Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

3. Bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 32 thông qua ngày 26 tháng 6 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, LĐ UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiệu

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng

Để lại đơn vị thu

Nộp ngân sách nhà nước

Cơ quan thu

Cấp tỉnh

Cấp xã

I

PHÍ

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

1.1

Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

đ/lần

1,500,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

1.2

Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đ/lần

2,000,000

 

 

2

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

 

 

 

2.1

Sử dụng tạm thời một phần hè phố

 

 

 

 

100%

UBND cấp xã

a

Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đ/m2/ngày

1,000

 

 

 

- Khu vực thị xã

-

800

 

 

 

- Khu vực thị trấn

-

500

 

 

b

Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đ/m2/ tháng

10,000

 

 

 

- Khu vực thị xã

-

8,000

 

 

 

- Khu vực thị trấn

-

6,000

 

 

2.2

Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đ/m2/ngày

2,000

 

 

100%

UBND cấp xã

 

- Khu vực thị xã

-

1,500

 

 

 

- Khu vực thị trấn

-

1,000

 

 

2.3

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố tại mục đích kinh doanh tại khu vực phố đi bộ, chợ đêm

 

 

100%

 

 

UBND các xã, phường được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí có trách nhiệm thu và sử dụng nguồn thu phí theo quy định của pháp luật về NSNN hiện hành

a

Các gian hàng sử dụng lòng đường

đồng/m2/tháng

70,000

 

 

b

Các gian hàng sử dụng vỉa hè (khu vực trước cửa cơ quan, công sở)

đồng/m2/tháng

50,000

 

 

c

Các gian hàng sử dụng vỉa hè (khu vực trước cửa các hộ dân)

đồng/m2/tháng

30,000

 

 

2.4

Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.

3

Phí thăm quan (mức đối với người lớn)

3.1

Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc

đ/người/lượt

20,000

60%

40%

 

Ban QL di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

3.2

Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn

đ/người/lượt

20,000

3.3

Phí thăm quan di tích Đền Cao

đ/người/lượt

10,000

100%

 

 

Ban QL di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

3.4

Phí thăm quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ

đ/người/lượt

10,000

 

 

3.5

Phí thăm quan di tích lịch sử Đền Sinh, Đền Hoá (Lê Lợi, Chí Linh)

đ/người/lượt

2,000

 

 

100%

UBND cấp xã

3.6

Phí thăm quan di tích Chùa Giám (Cẩm Giàng)

đ/người/lượt

1,000

100%

 

 

Ban QL di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

3.7

Phí thăm quan di tích Đình Đông (Thanh Tùng - Thanh Miện)

đ/người/lượt

1,000

 

 

100%

UBND cấp xã

3.8

Phí thăm quan Đảo Cò - (Chi Lăng Nam - Thanh Miện)

đ/người/lượt

5,000

 

 

Miễn, giảm phí thăm quan:

- Giảm 50% mức phí thăm quan danh lam thắng cảnh đối với các trường hợp sau:

+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.

+ Trẻ em (người dưới 16 tuổi theo quy định của Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016).

+ Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì cũng chỉ được giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh

- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật

4

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, CLB thể thao chuyên nghiệp

4.1

Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.

đ/lần cấp

1,200,000

 

100%

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4.2

Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền.

đ/lần cấp

1,200,000

 

 

4.3

Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis

đ/lần cấp

1,000,000

 

 

2.4

Các môn thể thao tập thể: Billards & Snooker, Pattin.

đồng/lần cấp

1,200,000

 

 

2.5

Các môn thể thao khác:

 

 

 

 

a

Khiêu vũ

đồng/lần cấp

1,000,000

 

 

b

Môn Golf, dù lượn, diều bay

đồng/lần cấp

1,200,000

 

 

5

Phí thư viện

 

 

 

 

 

 

 

Miễn phí cho tất cả đối tượng

 

 

 

 

 

 

6

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

6.1

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

a

Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

5,000,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

6,500,000

 

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

8,500,000

 

 

6.2

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

a

Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

6,900,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

8,500,000

 

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

12,000,000

 

 

6.3

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

a

Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

7,000,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

9,000,000

 

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

12,000,000

 

 

6.4

Nhóm 4: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp

a

Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

8,000,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

10,000,000

 

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

đ/báo cáo

13,000,000

 

 

6.5

Trường hợp thẩm định lại mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.

7

Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường

7.1

Giấy phép thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp:

 

 

 

Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực hiện thẩm định và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí được trích lại 90% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ; nộp 10% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Sở Nông nghiệp và Môi trường

a

Đối với dự án/cơ sở thuộc Đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

đ/dự án, cơ sở

9,000,000

 

b

Đối với dự án/cơ sở không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

đ/dự án, cơ sở

10,000,000

 

7.2

Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Bằng 50% phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường

lần

 

 

 

Mức thu phí nêu trên tính theo lần thẩm định cấp/cấp lại/điều chỉnh giấy phép môi trường. Mức phí không bao gồm chi phí lấy mẫu, phân tích mẫu chất thải theo quy định.

 

 

 

 

 

 

Người nộp phí thực hiện nộp phí thẩm định cùng thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường. Phí được nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước.

Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước

8

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

8.1

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đ/phương án

10,000,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

8.2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đ/phương án

5,000,000

 

 

9

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

5.1

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đ/đề án

150,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

5.2

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đ/đề án, báo cáo

500,000

 

 

5.3

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đ/đề án, báo cáo

1,000,000

 

 

5.4

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đ/đề án, báo cáo

1,800,000

 

 

5.5

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

 

10

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đ/hồ sơ

500,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

* Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

 

11

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

11.1

Đề án với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng dưới 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50KW)

đ/hồ sơ

200,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

11.2

Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đ/hồ sơ

600,000

 

 

11.3

Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đ/hồ sơ

1,500,000

 

100%

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

11.4

Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm

đ/hồ sơ

2,500,000

 

 

11.5

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

 

12

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đ/hồ sơ

30,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

* Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:

- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;

- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;

- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

 

 

 

 

 

 

13

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

13.1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/giấy chứng nhận

80,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

13.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đ/giấy chứng nhận

70,000

13.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đ/giấy chứng nhận

60,000

13.4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/giấy chứng nhận

20,000

14

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

14.1

Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

hồ sơ

150,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

b

Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng

hồ sơ

60,000

 

c

Tài liệu quy hoạch

điểm

70,000

 

d

Biểu thống kê các loại đất

tờ

30,000

 

đ

Khai thác tài liệu khổ A4

tờ

2,000

 

e

Khai thác tài liệu khổ A3

tờ

3,000

 

14.2

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

a

Cá nhân

hồ sơ

20,000

 

b

Tổ chức

hồ sơ

150,000

 

14.3

Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000

mảnh

290,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000, 1/100000

mảnh

320,000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

lớp/mảnh

145,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

lớp/mảnh

160,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25000

lớp/mảnh

180,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000

lớp/mảnh

197,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/ 100000

lớp/mảnh

220,000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

14.4

Bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

mảnh

250,000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp huyện

mảnh

195,000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp xã

mảnh

110,000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

lớp/mảnh

145,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

lớp/mảnh

160,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25000

lớp/mảnh

180,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50000

lớp/mảnh

197,000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100000

lớp/mảnh

220,000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

14.5

Bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000

mảnh

35,000

 

 

Tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000

mảnh

40,000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

mảnh

250,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

mảnh

300,000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

mảnh

350,000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

mảnh

390,000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

mảnh

390,000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

mảnh

390,000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

d

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với 1 thửa đất

 

 

80%

20%

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

thửa

97,000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

130,000

 

 

- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất

 

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

78,000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

thửa

104,000

 

 

- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất

 

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

thửa

63,000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

thửa

85,000

 

15

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

15.1

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

15.1.1

Thuộc thẩm quyền cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Phường

1 Hồ sơ

400,000

 

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

300,000

 

 

 

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định

 

 

 

 

15.1.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

a

Phường

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

+ Diện tích ≤ 0,5 ha

1 Hồ sơ

900,000

 

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha

1 Hồ sơ

1,500,000

 

 

+ Diện tích trên 2ha

1 Hồ sơ

2,100,000

 

b

Khu vực còn lại

 

 

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5 ha

1 Hồ sơ

800,000

 

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha

1 Hồ sơ

1,400,000

 

 

+ Diện tích trên 2ha

1 Hồ sơ

2,000,000

 

 

Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở theo quy hoạch chi tiết xây dựng thì từ thửa thứ 2 tính bằng 60% thửa thứ 1

Hồ sơ/thửa đất

 

 

15.2

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

15.2.1

Thuộc thẩm quyền cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Phường

1 Hồ sơ

850,000

 

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

700,000

 

 

15.2.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

a

Phường

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

+ Diện tích ≤ 0,5 ha

1 Hồ sơ

1,200,000

 

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha

1 Hồ sơ

1,800,000

 

 

+ Diện tích trên 2ha

1 Hồ sơ

2,400,000

 

b

Khu vực còn lại

 

 

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5 ha

1 Hồ sơ

1,100,000

 

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha

1 Hồ sơ

1,700,000

 

 

+ Diện tích trên 2ha

1 Hồ sơ

2,300,000

 

15.3

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

15.3.1

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại GCN QSD đất hoặc cấp đổi, cấp lại GCN QSH nhà ở hoặc GCN QSH công trình xây dựng)

 

 

 

 

 

 

a

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Phường

1 Hồ sơ

350,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

250,000

 

b

Đất tổ chức

 

 

 

 

Phường

1 Hồ sơ

800,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

700,000

 

 

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định

1 Hồ sơ

 

 

 

 

15.3.2

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại GCN QSD đất, QSH nhà ở và TS khác gắn liền với đất hoặc GCN QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất)

 

 

 

 

 

 

a

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Phường

1 Hồ sơ

450,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

350,000

 

b

Đất tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

Phường

1 Hồ sơ

1,100,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

1,000,000

 

 

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định

 

 

 

15.3.3

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất hoặc về tài sản gắn liền với đất được cấp GCN mới

 

 

 

 

 

 

a

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Phường

1 Hồ sơ

550,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

450,000

 

b

Đất tổ chức

 

 

 

 

Phường

1 Hồ sơ

1,600,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

1,500,000

 

c

Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

15.3.4

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động đồng thời về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được cấp GCN mới

 

 

 

 

 

 

a

Đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Phường

1 Hồ sơ

900,000

 

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

800,000

 

b

Đất tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

Phường

1 Hồ sơ

2,000,000

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Khu vực còn lại

1 Hồ sơ

1,900,000

 

c

Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

15.3.5

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp

1 Hồ sơ

Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 15.3.3 và 15.3.4 nêu trên

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

15.3.6

Trường hợp đăng ký QSH tài sản gắn liền với đất đã được cấp GCN thì mức thu bằng mức thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

80%

20%

 

Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

II

LỆ PHÍ

1

Lệ phí Cấp phép xây dựng

1.1

Cấp giấy phép xây dựng đối với

 

 

 

 

100%

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

a

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

đồng/1 giấy phép

50,000

 

 

b

Công trình còn lại

đồng/1 giấy phép

150,000

 

 

1.2

Gia hạn giấy phép xây dựng

đồng/lần

15,000

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp)

2.1

Cấp lần đầu

đồng/1 giấy phép

600,000

 

100%

 

Sở Nội vụ

2.2

Cấp lại, gia hạn

đồng/1 giấy phép

450,000

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

3.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch có liên quan đến yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

 

 

a

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

Đồng/lần

55,000

 

 

100%

UBND cấp xã

b

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử)

Đồng/lần

55,000

 

 

c

Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)

Đồng/lần

1,000,000

 

 

d

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

Đồng/lần

55,000

 

 

đ

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/lần

1,000,000

 

 

f

Thay đổi, cải chính hộ tịch chưa đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

25,000

 

 

g

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/lần

55,000

 

 

h

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/lần

55,000

 

 

3.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch không có yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

 

 

a

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

Đồng/lần

10,000

 

 

100%

UBND cấp xã

b

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đồng/lần

10,000

 

 

c

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)

Đồng/lần

25,000

 

 

d

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/lần

10,000

 

 

e

Thay đổi, cải chính hộ tịch chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

10,000

 

 

f

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/lần

10,000

 

 

h

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

Đồng/lần

10,000

 

 

 

Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch theo quy định tại Điều 10 Luật Phí và lệ phí và khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch

4

Lệ phí đăng ký kinh doanh

4.1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

 

a

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

150,000

 

 

100%

Cơ quan ĐKKD cấp xã

b

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

300,000

 

 

100%

Cơ quan ĐKKD cấp xã

c

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

đồng/1 lần cấp

30,000

 

 

100%

Cơ quan ĐKKD cấp xã

4.2

Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân (bao gồm cả cấp đổi, cấp lại)

đồng/1 lần cấp

100,000

 

 

100%

Cơ quan ĐKKD cấp xã

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

5.1

Cấp lần đầu

 

 

 

 

 

 

a

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

đ/giấy

 

 

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân tại phường

đ/giấy

25,000

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

đ/giấy

13,000

 

 

 

Tổ chức

đ/giấy

 

 

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/giấy

60,000

 

100%

 

Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

đ/giấy

80,000

 

 

 

Từ 1000m2 trở lên

đ/giấy

100,000

 

 

b

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân tại phường

đ/giấy

80,000

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

đ/giấy

40,000

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/giấy

250,000

 

100%

 

Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

đ/giấy

300,000

 

 

 

Từ 1000m2 trở lên

đ/giấy

400,000

 

 

5.2

Đăng ký biến động

 

 

 

 

 

 

a

Đăng ký biến động chỉ về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân tại phường

đ/lần

20,000

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

đ/lần

10,000

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/lần

20,000

 

100%

 

Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

đ/lần

20,000

 

 

 

Từ 1000m2 trở lên

đ/lần

20,000

 

 

b

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân tại phường

đ/lần

20,000

 

 

100%

UBND cấp xã

 

Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

đ/lần

10,000

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 500m2

đ/lần

30,000

 

100%

 

Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2

đ/lần

40,000

 

 

 

+ Từ 1000m2 trở lên

đ/lần

50,000

 

 

5.3

Trường hợp cấp GCN chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

100%

 

Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Tải văn bản gốc Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 08/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Văn Hiệu
Ngày ban hành: 26/06/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản