1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một
số chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang, bao gồm:
Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân (đối với cấp tỉnh, cấp huyện) và các đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp.
b) Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh; Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân, công chức cấp xã tham gia phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp.
1. Các nội dung chi theo thẩm quyền được giao tại
Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
đại biểu Hội đồng nhân dân và các nội dung chi đặc thù của Hội đồng nhân dân: Tại
phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Các chế độ, chính sách của đại biểu Hội đồng nhân
dân như tiền lương; hoạt động phí; các chế độ chính sách khác (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, trợ cấp mai táng, khen thưởng): Thực hiện theo quy định tại
các khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 1206/2016/NĐ-UBTVQH13 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm
của đại biểu Hội đồng nhân dân.
3. Các nội dung chi khác liên quan đến hoạt động của
Hội đồng nhân dân thực hiện theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài
chính hiện hành, cụ thể:
a) Chi hoạt động tiếp công dân; xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo; phản ánh, kiến nghị thực hiện theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ
tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
b) Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật thực hiện theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
c) Chi tự kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp
luật thực hiện theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý và rà soát hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các cấp tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Trường hợp các văn bản viện dẫn mức chi có sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng
mức chi theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 15 tháng 7
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023. Nghị quyết này thay thế
Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021; Nghị quyết số
16/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 28/2016/NQ- HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2016 và Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021
về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII nhiệm kỳ 2016-2021 ban
hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021./.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
HĐND cấp tỉnh
|
HĐND cấp huyện
|
HĐND cấp xã
|
A
|
CÁC NỘI DUNG CHI THEO THẨM QUYỀN ĐƯỢC GIAO TẠI
NGHỊ QUYẾT 1206/2016/NQ-UBTVQH13
|
I
|
Chi giám sát
|
1
|
Chi giám sát chuyên đề
|
a
|
Xây dựng văn bản giám sát
|
|
- Hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND,
các Ban HĐND
|
|
+ Chi xây dựng nghị quyết, quyết định thành lập
Đoàn Giám sát (bao gồm cả kế hoạch và đề cương)
|
đồng/bộ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
+ Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát của tổ
(khi chia tổ)
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
+ Chi xây báo cáo kết quả giám sát chung của đoàn
|
đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
1.200.000
|
600.000
|
|
+ Báo cáo kết quả giám sát bằng hình ảnh, phóng sự
(đối với giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh, huyện)
|
Áp dụng mức chi
theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 về quy định mức chi trả nhuận
bút trong lĩnh vực báo chí
|
|
+ Chi xây dựng nghị quyết về kết quả giám sát của
HĐND tại kỳ họp
|
đồng/nghị quyết
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
- Hoạt động giám sát của các Tổ đại biểu HĐND
(không bao gồm công tác phí)
|
|
Mức chi bằng 60% đối
với mức chi hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh
|
Mức chi bằng 60% đối
với mức chi hoạt động giám sát của Tổ đại biểu HĐND tỉnh
|
|
b
|
Hỗ trợ điểm đến giám sát
|
|
- Hỗ trợ trang trí khánh tiết, nước uống
|
đồng/điểm
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
- Thăm hỏi hộ nghèo, gia đình chính sách (số hộ
do Đoàn giám sát quyết định)
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
c
|
Chi bồi dưỡng thành viên tham gia đoàn giám sát
(ngoài chế độ công tác phí, các thành viên đoàn giám sát của HĐND, Thường trực
HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu được hỗ trợ)
|
|
- Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Thành viên đoàn
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
- Phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
d
|
Chi bồi dưỡng mời chuyên gia tư vấn về các nội
dung giám sát của HĐND, Thường trực HĐND các Ban HĐND theo điểm đ khoản 2 các
Điều 62, 70, 80 Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
đồng/chuyên đề
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
đ
|
Chi họp giám sát
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Các thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
- Phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Chi giám sát văn bản quy phạm pháp luật
|
Mức chi áp dụng
theo quy định hiện hành của Nhà nước về chi cho công tác kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
Riêng chi báo cáo kết quả giám sát văn bản quy phạm
pháp luật
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
900.000
|
|
3
|
Chi giám sát hoạt động khiếu nại, tố cáo
|
a
|
Chi cho việc nghiên cứu tổng hợp, báo cáo về công
tác xử lý đơn thư
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
|
|
b
|
Chi xây dựng báo cáo giám sát việc giải quyết khiếu
nại, tố cáo trình Thường trực HĐND
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
900.000
|
500.000
|
c
|
Chi đi xác minh thu thập thông tin
|
đồng/người/buổi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
4
|
Chi giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri
|
|
- Chi xây dựng báo cáo đề xuất xử lý, giám sát việc
giải quyết kiến nghị của cử tri; báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết kiến nghị
của cử tri của các Tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
- Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát việc giải
quyết ý kiến kiến nghị cử tri
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
5
|
Chi cho hoạt động chất vấn, giải trình
|
a
|
Hoạt động chất vấn tại kỳ họp
|
|
- Chi xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất
vấn tại Kỳ họp HĐND (bao gồm tổng hợp các ý kiến chất vấn, kế hoạch chi tiết,
các văn bản khác liên quan đến nội dung chất vấn)
|
đồng/bộ
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
- Xây dựng nghị quyết của HĐND về chất vấn
|
đồng/nghị quyết
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
b
|
Hoạt động chất vấn, giải trình tại phiên họp Thường
trực HĐND
|
|
- Tổ chức họp phiên giải trình, chất vấn
|
Mức chi như điểm đ
khoản 1 mục I phần A phụ lục này
|
|
- Các văn bản phục vụ phiên giải trình, chất vấn
(bao gồm kế hoạch chi tiết phiên giải trình và các văn bản liên quan)
|
đồng/bộ
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả giải trình và kết luận
phiên giải trình, chất vấn
|
đồng/bộ
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
|
- Chi hoạt động truyền thông (nếu có)
|
Áp dụng mức chi
theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 về quy định mức chi trả nhuận
bút trong lĩnh vực báo chí
|
6
|
Chi giám sát tại kỳ họp
|
a
|
Xem xét thẩm tra các báo cáo
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
b
|
Xem xét thẩm tra các dự thảo nghị quyết không phải
QPPL trình Kỳ họp; thẩm tra các văn bản phát sinh giữa 2 kỳ họp bằng 70% các
văn bản trình tại kỳ họp
|
đồng/nghị quyết
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
- Thẩm tra các dự thảo Nghị quyết quy định cho
giai đoạn thuộc các lĩnh vực kinh tế; văn hóa-xã hội; dân tộc; nội chính,
pháp chế, an ninh-quốc phòng.
|
đồng/nghị quyết
|
1.500.000
|
1.200.000
|
600.000
|
c
|
Họp thẩm tra các văn bản trình kỳ họp
|
Mức chi như điểm
đ, khoản 1, mục I phần A phụ lục này
|
7
|
Chi hoạt động khảo sát của HĐND, Thường trực
HĐND, các Ban HĐND và Tổ đại biểu HĐND
|
Mức chi cho các nội
dung tương ứng (nếu có) áp dụng bằng 70% mức chi cho hoạt động giám sát
chuyên đề tại khoản 1 mục I phần A phụ lục này theo từng cấp
|
II
|
Tiếp xúc cử tri
|
1
|
Hỗ trợ cho các điểm đến tiếp xúc cử tri
|
|
- Hỗ trợ trang trí khánh tiết, nước uống
|
đồng/điểm
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
- Hỗ trợ thăm hỏi các gia đình chính sách, gia
đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn nơi tiếp xúc cử tri (số hộ do Tổ đại
biểu quyết định)
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, đại diện Ủy ban
Mặt trận tổ quốc chủ trì tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/điểm
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng công chức, viên chức, người lao động
phục vụ
|
đồng/người/điểm
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
4
|
Chi xây dựng đề cương tiếp xúc cử tri; Báo cáo tổng
hợp ý kiến kiến nghị cử tri của các Tổ đại biểu
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
III
|
Khám chăm sóc sức khỏe định kỳ
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe hàng năm
cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/năm
|
1.300.000
|
800.000
|
500.000
|
2
|
Năm chuyển giao nhiệm kỳ giữa khoá cũ và khoá mới:
đại biểu không tái cử, đại biểu khoá mới
|
được hỗ trợ bằng
50% mức chi tại khoản 1 mục III phần A phụ lục này
|
IV
|
Hỗ trợ cho đại biểu:
|
1
|
Hỗ trợ may lễ phục, trang phục: Mỗi nhiệm kỳ, đại
biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ 02 bộ
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2
|
Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu:
Ngoài quy định về đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Nội vụ, của tỉnh; Thường trực HĐND
cấp tỉnh quyết định tổ chức Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng cho đại biểu cấp tỉnh;
Thường trực HĐND cấp huyện tổ chức Hội nghị bồi dưỡng, tập huấn cho đại biểu
cấp huyện , xã nếu xét thấy cần thiết.
|
Nội dung chi, mức
chi: Theo Nghị quyết 112/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 quy định mức chi công
tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số
52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi cho công tác bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
3
|
Cung cấp báo chí
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
|
được cung cấp Báo
đại biểu nhân dân, báo Hà Giang theo số ra của đầu báo
|
|
- Đại biểu HĐND cấp huyện, xã
|
Do Thường trực
HĐND cùng cấp quyết định nhưng không quá số báo của Đại biểu HĐND tỉnh được cấp
|
V
|
Chi công tác phí
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
quy định về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
B
|
CHI ĐẶC THÙ CỦA HĐND CÁC CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Chi cho các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho đại biểu
|
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu dự kỳ họp
|
Mức chi theo khoản
4 mục II phụ lục số 02 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh
quy định về chế độ tiếp khách, chế độ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và
chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
|
- Chế độ phòng nghỉ cho đại biểu về dự kỳ họp
|
Nội dung chi, mức
chi: Theo Nghị quyết 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định
mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
b
|
Chi bồi dưỡng cho chủ tọa, thư ký kỳ họp
|
|
- Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
- Thư ký
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
c
|
Chi nước uống, giữa ca cho đại biểu, khách mời
|
đồng/người/ngày
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
d
|
Truyền hình trực tiếp, xăng xe, in tài liệu,
trang trí khánh tiết, thuốc chữa bệnh thông thường cho đại biểu
|
Theo thực tế phát
sinh
|
e
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, người lao động
Văn phòng cấp tỉnh, cấp huyện, công chức xã phục vụ trực tiếp tại kỳ họp
(khoán/kỳ họp)
|
|
- Kỳ họp thường lệ (giữa và cuối năm)
|
đồng/kỳ họp/người
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
|
- Kỳ họp chuyên đề (nếu có)
|
đồng/kỳ họp/người
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
g
|
Chi bồi dưỡng cho phóng viên báo, đài; người phục
vụ điện, nước, y tế; công an, lái xe cho đại biểu
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Hội nghị giao ban; hội nghị chuyên đề; hội nghị tổng
kết năm; tổng kết nhiệm kỳ; họp Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân
|
|
- Chi tiền ăn, nghỉ cho đại biểu, nước uống giữa
giờ
|
Mức chi như điểm
a, điểm c khoản 1 phần B phụ lục này
|
|
- Bồi dưỡng cho Chủ tọa hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Đại biểu HĐND, đại biểu mời dự
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
- Công chức, viên chức, nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
|
- Tham luận tại Hội nghị (nếu có)
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
400.000
|
250.000
|
3
|
Quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ
|
Mức chi do Thường
trực HĐND các cấp quyết định
|
4
|
Chi xây dựng các văn bản của Thường trực HĐND,
các Ban HĐND trình Kỳ họp (báo cáo, chương trình, đề án)
|
|
- Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ
|
đồng/báo cáo
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
|
- Báo cáo năm trình kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
- Báo cáo 6 tháng trình kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
|
- Chương trình hoạt động toàn khóa
|
đồng/văn bản
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
- Đề án trình HĐND thông qua
|
đồng/đề án
|
20.000.000
|
14.000.000
|
|
5
|
Hỗ trợ may lễ phục cho cán bộ, công chức, người
lao động cơ quan tham mưu , giúp việc hoạt động của HĐND: một nhiệm kỳ mỗi
người được hỗ trợ kinh phí may 01 bộ lễ phục
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
6
|
Chi công tác xã hội, thăm hỏi, phúng viếng, hỗ trợ
|
a
|
Chi thăm hỏi các gia đình chính sách, người cao
tuổi; hộ nghèo, cận nghèo; trợ cấp cho đại biểu HĐND , nguyên đại biểu HĐND,
cán bộ, công chức, người lao động cơ quan trực tiếp tham mưu giúp việc cho hoạt
động HĐND (do Thường trực HĐND các cấp, các Ban HĐND thực hiện)
|
|
- Thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách,
người có công với cách mạng; người cao tuổi; hộ nghèo, cận nghèo nhân dịp lễ,
tết nguyên đán
|
đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
- Hỗ trợ, tặng quà cho các gia đình nghèo, cận
nghèo, các gia đình chính sách, người có công với cách mạng bị thiên tai, hỏa
hoạn
|
đồng/gia đình
|
5.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
- Hỗ trợ cho đại biểu HĐND , nguyên đại biểu HĐND
bị bệnh hiểm nghèo (không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
- Trường hợp gia đình đại biểu HĐND gặp khó khăn
đột xuất như thiên tai , hỏa hoạn, tai nạn...; tùy theo hoàn cảnh và mức độ
khó khăn do tập thể Thường trực HĐND quyết định (mức chi tối đa)
|
đồng/gia đình
|
10.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đại biểu HĐND có cha mẹ đẻ, cha mẹ chồng (vợ),
vợ (chồng) hoặc con chết được hỗ trợ
|
đồng/trường hợp
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
- Đối với cán bộ, công chức, người lao động cơ
quan trực tiếp tham mưu, giúp việc cho hoạt động HĐND
|
Mức chi áp dụng
như đối với đại biểu HĐND
|
b
|
Chi thăm hỏi, phúng viếng của Thường trực HĐND;
các Ban HĐND; các Tổ đại biểu HĐND (đối với cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
- Chi thăm hỏi đại biểu HĐND, nguyên đại biểu
HĐND khi ốm, đau
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
- Chi phúng viếng cha mẹ của đại biểu, nguyên đại
biểu HĐND; Lãnh đạo các Sở, ngành; cha, mẹ của Lãnh đạo các sở, ngành có liên
quan; cán bộ, công chức, người lao động cơ quan tham mưu giúp việc hoạt động
của HĐND
|
đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
- Chi thăm hỏi cán bộ, công chức, người lao động
cơ quan trực tiếp tham mưu, giúp việc hoạt động của HĐND khi ốm đau
|
đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|