Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 15/2019/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/07/2019
Ngày có hiệu lực 01/08/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Thào Hồng Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2019/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 19 tháng 07 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHẾ ĐỘ TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư s 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước;

Xét Tờ trình s32/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-BKTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do ngân sách địa phương đảm bảo toàn bộ kinh phí và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 71/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh, quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TTr. T
nh ủy, HĐND; UBND; UBMTTQ tnh;
- Đoàn
ĐBQH khóa XIV tnh HG;
- Đại biểu HĐND t
nh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp t
nh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành ph
;
- Báo Hà Giang, Đài PTTH t
nh;
- Trung tâm Thông tin - Côn
g báo tnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHẾ ĐỘ CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI; TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 15/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

TT

Nội dung chi

Đơn v tính

Mức chi

Ghi chú

Mức chi tối đa tại tnh

Mức chi tối đa tại huyện

I

Mức chi tiếp khách nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh

 

 

 

1

Chi đón, tiễn khách tại sân bay, cửa khẩu

 

 

 

 

 

Hoa tặng

đồng/người

500.000

500.000

 

2

Tiêu chuẩn thuê chỗ

đồng/người/ngày

 

 

 

a

Khách hạng A

 

 

 

Trường hp trên địa bàn không có khách sạn hạng sang, thì chi thanh toán theo hóa đơn mức giá niêm yết của khách sn

 

- Trưởng đoàn

 

3.800.000

3.000.000

 

- Phó đoàn

 

3.200.000

2.500.000

 

- Đoàn viên

 

2.500.000

2.000.000

b

Khách hạng B

 

 

 

 

- Trưởng đoàn, phó đoàn

 

3.000.000

2.500.000

 

- Đoàn viên

 

2.000.000

1.500.000

c

Khách hạng C

 

 

 

 

- Trưởng đoàn

 

1.800.000

1.500.000

 

- Đoàn viên

 

1.300.000

1.000.000

d

Khách mời quốc tế khác

 

800.000

600.000

3

Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (đã bao gồm đồ uống)

đồng/ngày/người

 

 

2 bữa trưa và tối

a

Khách hạng A

 

1.000.000

900.000

 

b

Khách hạng B

 

800.000

700.000

 

c

Khách hạng C

 

600.000

500.000

 

d

Khách mời quốc tế khác

 

500.000

400.000

 

4

Chi tiền ăn sáng

đồng/người/ngày

 

 

 

a

Khách hạng A

 

Mức chi tối đa bằng 10% mức chi tiền ăn hàng ngày theo mc quy định tại mục I khoản 3 nêu trên

Trong trường hp giá thuê phòng ở khách sạn chưa bao gồm tiền ăn sáng

b

Khách hạng B

 

c

Khách hạng C

 

d

Khách mi quốc tế khác

 

5

Tổ chức chiêu đãi (1 lần/đoàn)

đồng/người

 

 

 

a

Khách hạng A

 

1.000.000

900.000

Áp dụng cho đại biểu và phiên dịch phía Việt Nam tham gia tiếp khách; Trong ngày tổ chức tiệc chiêu đãi thì bữa trưa (hoặc tối) còn lại (nếu có) được thực hiện theo tiêu chuẩn bằng 50% tiêu chuẩn ăn hàng ngày theo quy định tại mục I khoản 3 nêu trên

b

Khách hạng B

 

800.000

700.000

c

Khách hạng C

 

600.000

500.000

6

Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (đồ uống, hoa quả, bánh ngọt)

đồng/người/ngày (2 buổi làm việc)

 

 

 

a

Khách hạng A

 

300.000

250.000

 

b

Khách hạng B

 

150.000

120.000

 

c

Khách hạng C, khách quốc tế khác

 

100.000

80.000

 

7

Chi văn hóa, văn nghệ

 

 

 

 

 

Ch áp dụng đối với khách hạng A, B, C (xem biểu diễn nghệ thuật dân tộc 1 lần/đoàn)

 

chi theo thực tế

chi theo thực tế

 

8

Chi tặng phẩm

đồng/người

 

 

 

a

Khách hạng A

 

 

 

 

 

- Trưởng đoàn

 

1.300.000

1.100.000

 

 

- Phu nhân (Phu quân) của trưởng đoàn

 

1.300.000

1.100.000

 

 

- Đại biểu khác

 

500.000

400.000

 

b

Khách hạng B

 

 

 

 

 

- Trưởng đoàn

 

900.000

700.000

 

 

- Phu nhân (Phu quân)

 

900.000

700.000

 

 

- Đại biểu khác

 

500.000

400.000

 

9

Chế độ đối vi cán bộ địa phương

đồng/người/ngày

 

 

 

a

Chế độ công tác phí

 

thực hiện theo quy định hiện hành

 

b

Trường hợp thuê chỗ nghtập trung

đồng/02 người/phòng/ngày

theo giá quy định tại mục I khoản 2

theo giá quy định tại mục I khoản 2

Trường hp đoàn có lẻ người khác giới thì được thuê 01 người/phòng

10

Chi dịch thuật

 

 

 

 

a

Chi biên dịch (1 trang 350 từ)

đồng/trang

 

 

Áp dụng trong trường hp cơ quan, đơn vị, địa phương không có người phiên dch phải đi thuê

 

- Biên dịch một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc sang tiếng Việt (gồm: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha)

 

150.000

150.000

 

- Biên dịch tiếng Việt sang một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc

 

180.000

180.000

 

- Ngôn ngữ ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc

 

tăng 30% so mức chi trên

tăng 30% so mức chi trên

b

Chi dịch nói

đồng/giờ/người

 

 

1

- Dịch nói thông thường

 

250.000

250.000

 

- Dịch đuổi (dịch đồng thời)

 

500.000

500.000

II

Chi hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh

 

theo mức quy định tại mục I nêu trên

 

1

Tiêu chuẩn thuê chỗ ở

 

 

2

Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (2 bữa trưa và tối)

 

 

3

Chi tiền ăn sáng

 

 

4

Giải khát giữa giờ (2 buổi làm việc)

đồng/người/ngày

theo mức quy định tại mục I khoản 6

Áp dụng cho cả đại biểu và phiên dịch phía Việt Nam

III

Đối ngoại biên phòng

 

 

 

 

1

Chi đón tiếp, tiêu chuẩn ăn, ngh, tổ chức chiêu đãi, tiếp xã giao, văn hóa, văn nghệ

 

theo mức quy định tại mục I nêu trên

Đối với các Đồn biên phòng không tổ chức chiêu đãi

2

Tặng phẩm

 

 

 

 

a

Cho tập thể

đồng/đoàn

4.000.000

4.000.000

 

b

Cho cá nhân

đồng/người

400.000

400.000

 

3

Giải khát giữa giờ (2 buổi làm việc)

đồng/người/ngày

80.000

60.000

 

IV

Hội nghị giao ban biên giới thường kỳ

 

 

 

 

1

Tiêu chuẩn thuê chỗ (không bao gồm ăn sáng)

đồng/người/ngày

400.000

300.000

Trường hợp hội nghị do cấp xã tổ chức, được áp dụng mức chi như mức chi đối với cấp huyện

2

Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (2 bữa trưa và ti)

đồng/người/ngày

270.000

250.000

3

Giải khát giữa giờ (2 buổi làm việc)

đồng/người/ngày

60.000

40.000

4

Chi tiền ăn sáng

đồng/người/ngày

tối đa bằng 20% mức chi tiền ăn

5

Chi cho cán bộ địa phương

 

theo quy định tại điểm 1, 2 Khoản 9, mục I nêu trên

6

Chi dịch thuật

 

theo quy định Khoản 10, mục I nêu trên

V

Chi đưa khách đi thăm quan

 

Mức chi ăn, nghỉ cho khách và cán bộ Việt Nam đưa đoàn đi tham quan thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 mục I nêu trên

Ghi chú:

Mức chi trong phụ lc này là mức chi tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi thực tế thấp hơn mức chi tối đa thì chi theo thực tế và có trong dự toán duyệt

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC LÀM VIỆC TẠI TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị qu
yết s: 15/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh Hà Giang)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

Mức chi tối đa tại tnh

Mức chi tối đa tại huyện

Mức chi tối đa ti xã

I

Chi giải khát

đồng/người/ngày

50.000

40.000

30.000

 

II

Chi tiền ăn (bao gm cả đồ ung)

 

 

 

 

2 bữa trưa và tối

1

Đoàn khách do các đồng chí Bộ trưởng, Thứ trưởng và chức danh tương đương trong cơ quan Đng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, Hàm cấp tướng trong lực lượng vũ trang, Bí thư, Phó Bí thư thường trực, Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đng nhân dân và Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chtịch Hội đồng quản trị các Tập đoàn kinh tế Nhà nước và các chức danh tương đương là Trưng đoàn

đồng/người/ngày

600.000

500.000

400.000

 

2

Đoàn lão thành cách mạng, đoàn Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Đoàn những người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; đoàn ca già làng, trưng thôn

đồng/người/ngày

500.000

400.000

300.000

90% mức chi mục 1

3

Khách là các nhà viện trợ, tài trợ cho địa phương

đồng/người/ngày

500.000

400.000

300.000

90% mức chi mục 1

4

Khách đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị

đồng/người/ngày

 

 

 

 

a

Cơ quan quản lý nhà nưc cấp tnh

 

400.000

 

 

Đối tượng khách được tiếp và mức chi ở từng cơ quan, đơn vị do Thủ trưởng quyết định trong kinh phí tự chủ được giao và quy định trong Quy chế chi tiêu nội bộ

b

Cấp huyện; các đơn vtrực thuộc Sở; đơn vị khác cp tnh

 

 

350.000

 

c

Cấp xã

 

 

 

250.000

Ghi chú: Mức chi trong Phụ lục này là mức chi tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi thực tế thấp hơn mức chi tối đa thì chi theo thực tế và có trong dự toán duyệt