HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2018/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 18 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG
TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Xét Tờ trình số
833/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnhQuảng Trị; báo cáo thẩm tra của Ban
Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định về
định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Nghị quyết này áp dụng đối
với các cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Định mức phân bổ, mức
chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Định mức phân bổ kinh phí
a) Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân ban hành mới hoặc thay thế
Cấp tỉnh: 10 triệu đồng/văn bản;
Cấp huyện: 8 triệu đồng/văn bản;
Cấp xã: 6 triệu đồng/văn bản.
b) Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân sửa đổi, bổ sung
Cấp tỉnh: 8 triệu đồng/văn bản;
Cấp huyện: 6,4 triệu đồng/văn
bản;
Cấp xã: 4,8 triệu đồng/văn bản.
2. Mức chi kinh phí cho các nội
dung trong các hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
được phân bổ trong dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm của các đơn vị được
giao thực hiện nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật.
4. Các quy định khác thực hiện
theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy
định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật.
Điều
3.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức,
triển khai thưc hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị -
xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Bãi bỏ
Phụ lục I mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng trị quy định mức chi đối với công tác xây dựng và hoàn thiện,
kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các
cấp.
4. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18
tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- VPQH, VPCP, Bộ Tư pháp;
- TU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, BCHQS, BCHBĐBP,
Công an tỉnh; Viện KSND, TAND tỉnh;
- VPTU, VPHĐND, VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTHĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh
- Lưu: VT HĐND tỉnh, BPC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI KINH PHÍ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN
THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Đơn vị tính: đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định
của Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
|
a
|
Văn bản mới
hoặc thay thế
|
Đề cương
|
950.000
|
760.000
|
600.000
|
b
|
Văn bản sửa
đổi, bổ sung
|
Đề cương
|
650.000
|
520.000
|
400.000
|
2
|
Chi soạn thảo
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
|
a
|
Văn bản mới
hoặc thay thế
|
Dự thảo
|
3.200.000
|
2.560.000
|
2.000.000
|
b
|
Văn bản sửa
đổi, bổ sung
|
Dự thảo
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.700.000
|
3
|
Chi soạn
thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng văn
bản và hoàn thiện văn bản
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo tổng
hợp ý kiến
|
|
|
|
|
|
Văn bản mới
hoặc thay thế
|
Báo cáo
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Văn bản sửa
đổi, bổ sung
|
Báo cáo
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
b
|
Báo cáo giải
trình, tiếp thu ý kiến góp ý;
|
|
|
|
|
|
Văn bản mới
mới hoặc thay thế
|
Báo cáo
|
350.000
|
280.000
|
220.000
|
|
Văn bản sửa
đổi, bổ sung
|
Báo cáo
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
c
|
Báo cáo nhận
xét, đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham
luận theo đơn đặt hàng của cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo
|
|
|
|
|
|
Đối với dự
thảo nghị quyết mới hoặc thay thế của Hội đồng nhân dân, quyết định mới hoặc
thay thế của Ủy ban nhân dân
|
Báo cáo
|
350.000
|
280.000
|
220.000
|
|
Đối với nghị
quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân sửa đổi, bổ sung
|
Báo cáo
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
d
|
Báo cáo đánh
giá tác động của chính sách hoặc báo cáo đánh giá tác động của văn bản
|
Báo cáo
|
Không quá 6.000.000
|
|
|
đ
|
Báo cáo theo
dõi tình hình thi hành pháp luật
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo
dõi tình hình thi hành pháp luật theo chuyên đề
|
Báo cáo
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
|
Báo cáo theo
dõi tình hình thi hành pháp luật đột xuất
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
|
Báo cáo tổng
hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ Tư pháp
|
Báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
|
Báo cáo theo
dõi tình hình thi hành pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp; các sở,
ban, ngành tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp
|
Báo cáo
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
|
Báo cáo theo
dõi tình hình thi hành pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban,
ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp
|
Báo cáo
|
|
900.000
|
900.000
|
4
|
Chi soạn
thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm
tra văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Văn bản góp
ý
|
|
|
|
|
|
Đối với dự
án luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, nghị quyết, nghị quyết liên tịch
của Ủy ban thường vụ Quốc hội mới hoặc thay thế
|
Văn bản
|
1.000.000
|
800.000
|
640.000
|
|
Đối với dự án
luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, nghị quyết, nghị quyết liên tịch của Ủy
ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Văn bản
|
700.000
|
560.000
|
450.000
|
|
Đối với dự
thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân
|
Văn bản
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Đối với các
văn bản còn lại
|
Văn bản
|
500.000
|
400.000
|
320.000
|
b
|
Báo cáo thẩm
định, thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
Báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
|
5
|
Chi chỉnh
lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ
trình văn bản, dự thảo văn bản
|
Lần chỉnh lý
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
6
|
Chi cho
cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác xây dựng dự
kiến chương trình, soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định văn bản, điều
tra, khảo sát; theo dõi, đánh giá về tình hình thi hành pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/cuộc họp
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
b
|
Các thành
viên tham dự
|
Người/cuộc họp
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
c
|
Ý kiến tham
luận bằng văn bản của thành viên tham dự
|
Văn bản
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
7
|
Chi lấy ý
kiến của chuyên gia tư vấn độc lập
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đề
nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; đề nghị, dự kiến kế hoạch xây dựng
văn bản QPPL; thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản QPPL và các báo cáo
chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp phải lấy ý kiến tư vấn, phản biện
của các chuyên gia độc lập
|
Báo cáo
|
1.000.000
|
800.000
|
640.000
|