HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2022/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định nội
dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục
- đào tạo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-VHXH ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi,
mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm các kỳ thi, cuộc thi, hội thi sau:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông.
b) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 trung học phổ thông.
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
dành cho học sinh khối lớp 9,12; Thi Olympic 27 tháng 4 dành cho học sinh khối
lớp 6,7,8,10,11.
d) Kỳ thi chọn học sinh vào đội tuyển
cấp tỉnh để tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ
thông.
đ) Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 vào trường
chuyên và thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập.
e) Kỳ thi thử kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông.
g) Kỳ thi nghề phổ thông.
h) Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi.
i) Cuộc thi nghiên cứu khoa học kỹ
thuật.
k) Cuộc thi, hội thi mang tính chất
phong trào: thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh giỏi; thi bé khỏe, bé tài năng; thi thư viện giỏi; thi làm đồ dùng dạy học;
cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử; thi chuyên đề xây dựng trường Mầm non lấy
trẻ làm trung tâm.
l) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.
m) Các kỳ khảo sát chất lượng, đánh
giá học sinh trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ để đánh giá chất lượng giáo dục.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực
hiện các nhiệm vụ tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi tổ chức
các kỳ thi theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Nội dung chi và mức chi tổ chức
các cuộc thi, hội thi theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết
này.
3. Mức chi tổ chức kỳ thi cấp huyện bằng
80% mức chi kỳ thi cấp tỉnh.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng và nguồn kinh phí
1. Nguyên tắc áp dụng
Mức chi quy định tại Nghị quyết này
được tính theo ngày làm việc thực tế trong thời gian tổ chức kỳ thi, cuộc thi,
hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì
được hưởng một mức cao nhất.
2. Nguồn kinh phí
Nguồn ngân sách bố trí hàng năm cho
các cơ quan, đơn vị theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp
khác.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
2. Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các
kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết
hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị:
ngàn đồng
Stt
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
Chi tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận
|
|
|
1
|
Thi tuyển sinh lớp 10 vào trường
chuyên và thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập
|
Đề
|
600
|
2
|
Thi chọn học sinh giỏi, thi Olympic
27 tháng 4
|
Đề
theo phân môn
|
1.000
|
II
|
Chi tiền
công ra đề chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo
đáp án, biểu điểm
|
|
|
1
|
Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Thi tự luận
|
Người/ngày
|
1.200
|
3
|
Thi thực hành
|
Người/ngày
|
1.200
|
III
|
Chi tiền công cho các chức danh
là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên, Thư ký vòng trong 24/24h
|
Người/ngày
|
800
|
4
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
640
|
5
|
Bảo vệ vòng trong và bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
400
|
IV
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
800
|
4
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách
ly
|
Người/ngày
|
800
|
5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
400
|
6
|
Thành viên bộ phận chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
800
|
V
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
800
|
4
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
800
|
5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
400
|
VI
|
Hội đồng thi
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
800
|
VII
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
800
|
VIII
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
800
|
4
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
400
|
IX
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
800
|
4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
400
|
X
|
Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo
tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
1
|
Tiền công
|
|
|
a)
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.200
|
b)
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
1.000
|
c)
|
Ủy viên, thư ký, Kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
800
|
d)
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
400
|
2
|
Chấm thi
|
|
|
a)
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói
và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Người/ngày
|
1.200
|
b)
|
Chấm thi tự luận các kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
1.200
|
c)
|
Chấm thi chọn học sinh giỏi, bài
thi môn chuyên trong tuyển sinh vào trường Chuyên
|
Người/ngày
|
1.200
|
d)
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
1.200
|
đ)
|
Phụ trách trách nhiệm cho tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
300
|
XI
|
Chi công tác xây dựng ngân hàng
câu hỏi thi
|
|
|
1
|
Chi tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
người tham gia soạn thảo, biên tập hoàn thiện câu trắc nghiệm
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà
nước
|
|
2
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi bản đặc tả đề thi
|
|
|
a)
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.200
|
b)
|
Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.000
|
c)
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
800
|
d)
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
400
|
3
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56
|
4
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48
|
5
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40
|
6
|
Chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28
|
7
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8
|
8
|
Tiền công trong tổ chức thi thử
nghiệm
|
Thực
hiện như đối với thi chính thức
|
9
|
Tiền công phân tích kết quả thi thử
nghiệm theo từng đề thi
|
Báo
cáo/môn thi
|
800
|
10
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
a)
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.200
|
b)
|
Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
1.000
|
c)
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
800
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC
THI, HỘI THI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị:
ngàn đồng
Stt
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
Chi cho công tác chuẩn bị
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể
|
Kế
hoạch/ quy chế
|
800
|
2
|
Xây dựng đề thi và đáp án: (Đề và đáp
án, không quá 04 đề và đáp án để lựa chọn).
|
Bộ đề
|
800
|
3
|
Xây dựng quy chế, quy định
|
Kế
hoạch
|
800
|
4
|
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá bài giảng,
đồ dùng dạy học
|
Bảng
tiêu chuẩn
|
800
|
5
|
Xây dựng phiếu đánh giá, xếp loại
cho mỗi loại bài giảng
|
Phiếu
|
400
|
6
|
Xây dựng tiêu chí chung cho đánh
giá, khung điểm cho từng tiêu chí
|
Hội
thi
|
800
|
II
|
Chi tiền công Ban tổ chức
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
3
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
4
|
Y tế, kỹ thuật viên, Nhân viên phục
vụ, bảo vệ, lái xe
|
Người/ngày
|
200
|
III
|
Chi tiền công cho hội đồng ra đề,
coi thi, chấm thi, khen thưởng
|
|
|
1
|
Hội đồng ra đề
|
|
|
a)
|
Tiền công hội đồng ra đề
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
600
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
|
Y tế, kỹ thuật viên, Nhân viên phục
vụ, bảo vệ, lái xe
|
Người/ngày
|
200
|
b)
|
Ra đề đề xuất (có đáp án)
|
Đề
|
300
|
c)
|
Ra đề thi tự luận chính thức và đề
thi dự bị (có đáp án)
|
Người/ngày
|
600
|
d)
|
Ra đề thi thực
hành
|
Người/ngày
|
600
|
2
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
a)
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
600
|
b)
|
Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
c)
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
400
|
d)
|
Y tế, kỹ thuật viên, Nhân viên phục
vụ, bảo vệ, lái xe
|
Người/ngày
|
200
|
3
|
Hội đồng chấm thi
|
|
|
a)
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
600
|
b)
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
c)
|
Thư ký, ủy viên,
giám khảo
|
Người/ngày
|
400
|
d)
|
Chấm giáo án
|
Giáo
án/người chấm
|
30
|
e)
|
Chấm bài trình giảng tại Hội giảng
(Thi thực hành)
|
bài/Người
chấm
|
200
|
g)
|
Chấm hồ sơ thiết bị hội thi
|
Hồ
sơ/người chấm
|
50
|
h)
|
Chấm thiết bị dự thi
|
Thiết
bị/người chấm
|
100
|
i)
|
Chấm bài thi lý thuyết
|
Người/ngày
|
600
|