Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”
Số hiệu | 05/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT VÀ TỔNG KẾT NHIỆM KỲ
2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài, của Chính phủ;
Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Khái quát chung về Dự án:
a) Tên Dự án: “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức.
b) Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Chủ đầu tư: Sở Y tế Thái Bình.
d) Nhà tài trợ: Chính phủ Cộng hòa liên bang Đức thông qua Ngân hàng tái thiết Đức (Kfw).
e) Mục tiêu của dự án:
- Mục tiêu chung: Cải thiện khả năng tiếp cận của người dân (đặc biệt là người nghèo và người yếu thế) với các dịch vụ chăm sóc y tế phân cấp, theo nhu cầu và chất lượng cao đảm bảo phân tuyến hiệu quả.
- Mục tiêu cụ thể: Bổ sung trang, thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản, 04 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện đã thụ hưởng dự án trong giai đoạn trước và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình nhằm tiếp tục nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh, đặc biệt trong lĩnh vực sản phụ khoa và chăm sóc sức khỏe trẻ em, tạo điều kiện cho người dân (gồm người nghèo và người yếu thế) ở vùng được Dự án lựa chọn sử dụng các dịch vụ y tế phân cấp, theo nhu cầu và có chất lượng cao.
g) Nội dung chủ yếu: Cung cấp trang, thiết bị cho Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng, Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy, Bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình.
h) Nguồn vốn:
- Tổng mức đầu tư (vốn vay ODA của Chính phủ Đức và vốn đối ứng): 3.437.500 Euro, tương đương 93.451.875.000 đồng (Chín mươi ba tỷ bốn trăm năm mươi mốt triệu tám trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng), trong đó:
+ Vốn vay ODA của Chính phủ Đức: 2.750.000 Euro (tương đương 74.761.500.000 đồng)
+ Vốn đối ứng: 687.500 Euro (tương đương 18.690.375.000 đồng)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT VÀ TỔNG KẾT NHIỆM KỲ
2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài, của Chính phủ;
Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Khái quát chung về Dự án:
a) Tên Dự án: “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức.
b) Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Chủ đầu tư: Sở Y tế Thái Bình.
d) Nhà tài trợ: Chính phủ Cộng hòa liên bang Đức thông qua Ngân hàng tái thiết Đức (Kfw).
e) Mục tiêu của dự án:
- Mục tiêu chung: Cải thiện khả năng tiếp cận của người dân (đặc biệt là người nghèo và người yếu thế) với các dịch vụ chăm sóc y tế phân cấp, theo nhu cầu và chất lượng cao đảm bảo phân tuyến hiệu quả.
- Mục tiêu cụ thể: Bổ sung trang, thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản, 04 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện đã thụ hưởng dự án trong giai đoạn trước và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình nhằm tiếp tục nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh, đặc biệt trong lĩnh vực sản phụ khoa và chăm sóc sức khỏe trẻ em, tạo điều kiện cho người dân (gồm người nghèo và người yếu thế) ở vùng được Dự án lựa chọn sử dụng các dịch vụ y tế phân cấp, theo nhu cầu và có chất lượng cao.
g) Nội dung chủ yếu: Cung cấp trang, thiết bị cho Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng, Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy, Bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình.
h) Nguồn vốn:
- Tổng mức đầu tư (vốn vay ODA của Chính phủ Đức và vốn đối ứng): 3.437.500 Euro, tương đương 93.451.875.000 đồng (Chín mươi ba tỷ bốn trăm năm mươi mốt triệu tám trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng), trong đó:
+ Vốn vay ODA của Chính phủ Đức: 2.750.000 Euro (tương đương 74.761.500.000 đồng)
+ Vốn đối ứng: 687.500 Euro (tương đương 18.690.375.000 đồng)
(Theo tỷ giá của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình tại Văn bản số 276/XN-TBI-KT ngày 09 tháng 02 năm 2021, Tỷ giá đồng EURO: 1 EURO = 27.186 đồng)
i) Cơ chế tài chính trong nước áp dụng với dự án:
+ Vốn vay ODA: Cấp phát 70% từ ngân sách Nhà nước; Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình vay lại 30%.
+ Vốn đối ứng: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình bố trí từ nguồn ngân sách hàng năm của địa phương.
2. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại:
a) Phương án sử dụng vốn vay:
- Giải ngân vốn vay trong thời gian 03 năm: Năm 2021-2023.
- Tổng cộng các nguồn vốn: 3.437.500 EURO, tương đương 93.451.875.000 đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ODA: 2.750.000 EURO, tương đương 74.761.500.000 đồng.
+ Nguồn vốn đối ứng: 687.500 EURO, tương đương 18.690.375.000 đồng.
(Theo tỷ giá của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình tại Văn bản số 276/XN-TBI-KT ngày 09 tháng 02 năm 2021, Tỷ giá đồng EURO: 1EURO = 27.186 đồng)
(Chi tiết phương án sử dụng vốn vay của từng năm tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Phương án trả nợ vốn vay:
- Thời gian vay lại: 40 năm kể từ ngày ký hiệp định vay (trong đó 10 năm ân hạn).
- Thời gian bắt đầu giải ngân: Năm 2021.
- Lãi suất vay lại: 0.75%/năm.
- Ngày thanh toán: Một năm 02 lần vào ngày 30 tháng 6 và ngày 30 tháng 12.
- Phí quản lý cho vay lại: 0,25%/năm tính trên dư nợ vay lại.
- Phí cam kết là 0,25% tính trên số vốn chưa giải ngân.
- Nguồn vốn trả nợ: Nguồn ngân sách tỉnh.
- Thời gian bắt đầu trả nợ gốc: Ngày 30 tháng 6 năm 2031.
- Năm kết thúc trả nợ: Năm 2060.
(Chi tiết phương án trả nợ vốn vay của từng năm tại Phụ lục 02 kèm theo).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
a) Triển khai thực hiện các bước tiếp theo của Dự án theo đúng quy định của pháp luật; công khai, minh bạch; tránh thất thoát, lãng phí.
b) Đảm bảo bố trí đủ nguồn nhân lực để sử dụng trang, thiết bị đạt chất lượng, hiệu quả, bền vững theo đúng mục tiêu của Dự án.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất và tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 5 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY THỰC HIỆN DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG HỆ
THỐNG Y TẾ TUYẾN TỈNH TẠI THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2020 2023”
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: EUR và triệu VNĐ
Tỷ giá quy đổi: 1 EUR = 27.186VNĐ (Theo tỷ giá của VCB Thái Bình tại văn bản số 276/XN/TBI-KT ngày 09/02/2021)
STT |
Nội dung thực hiện |
Tổng cộng các nguồn vốn |
Phương án sử dụng vốn |
Ghi chú |
||||||
Vốn ODA (vay KFW) |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Tổng vốn ODA |
Trong đó vốn vay lại của UBND tỉnh (30%) |
|||||||||
|
|
Số tiền tính bằng (EURO) |
Quy đổi ra (VND) |
Số tiền tính bằng (EURO) |
Quy đổi ra (VND) |
Số tiền tính bằng (EURO) |
Quy đổi ra (VND) |
Số tiền tính bằng (EURO) |
Quy đổi ra (VND) |
|
|
Tổng |
3.437.500 |
93.451,9 |
2.750.000 |
74.761,5 |
825.000 |
22.428,5 |
687.500 |
18.690,4 |
|
1 |
Năm 2021 |
687.500 |
18.690,4 |
550.000 |
14.952,3 |
165.000 |
4.485,7 |
137.500 |
3.738,1 |
|
2 |
Năm 2022 |
2.406.250 |
65.416,3 |
1.925.000 |
52.333,1 |
577.500 |
15.699,9 |
481.250 |
13.083,3 |
|
3 |
Năm 2023 |
343.750 |
9.345,2 |
275.000 |
7.476,2 |
82.500 |
2.242,8 |
68.750 |
1.869,0 |
|
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY LẠI DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
Y TẾ TỈNH TẠI THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2020-2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: EUR và triệu VNĐ
Tỷ giá quy đổi: 1 EUR = 27.186VN Đ (Theo tỷ giá của VCB Thái Bình tại văn bản số 276/XN/TBI-KT ngày 09/02/2021)
STT |
Năm kế hoạch thực hiện dự án |
Số ngày trả lãi theo kỳ thanh toán (ngày) |
Giải ngân phần tỉnh vay lại |
Số tiền chưa giải ngân (DA) |
Dư nợ lũy kế phần tỉnh vay lại |
Lãi suất |
Tỷ lệ phí cam kết (Tính trên số tiền chưa giải ngân) |
Trả lãi vay |
Trả phí cam kết |
Trả gốc |
Trả phí quản lý cho vay lại (BTC) |
Tổng số tiền phải trả hàng năm |
||||||||
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
Số tiền tính bằng EUR |
Số tiền quy đổi sang VND |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
825.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
149.119 |
4.053,9 |
7.906 |
214,9 |
825.000 |
22.428 |
49.706 |
1351,3 |
1.031.731 |
28.048,6 |
1 |
Năm 2021 |
360 |
165.000 |
15.700 |
|
|
|
|
|
|
928,1 |
25,2 |
5.844 |
158,9 |
0 |
0 |
309 |
8,4 |
7.081 |
192,5 |
|
30 tháng 6 |
180 |
82.500 |
7.850 |
2.475.000 |
67.285 |
82.500 |
2.243 |
0.75% |
0.25% |
309,4 |
8.4 |
3.094 |
84.1 |
|
|
103 |
2,8 |
3.506 |
95.3 |
|
30 tháng 12 |
180 |
82.500 |
7.850 |
2.200.000 |
59.809 |
165.000 |
4.486 |
0.75% |
0.25% |
618.8 |
16.8 |
2.750 |
74.8 |
|
|
206 |
5.6 |
3.575 |
97.2 |
2 |
Năm 2022 |
360 |
577.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.485,9 |
122,0 |
1.891 |
51,4 |
0 |
0 |
1495 |
40,7 |
7.872 |
214,0 |
|
30 tháng 6 |
180 |
288.750 |
15.399 |
1.237.500 |
33.643 |
453.750 |
12.336 |
0.75% |
0.25% |
1.701,6 |
46,3 |
1.547 |
42,1 |
|
|
567 |
15,4 |
3.816 |
103,7 |
|
30 tháng 12 |
180 |
288.750 |
7.850 |
275.000 |
7.476 |
742.500 |
20.186 |
0.75% |
0.25% |
2.784,4 |
75,7 |
344 |
9,3 |
|
|
928 |
25,2 |
4.056 |
110,3 |
3 |
Năm 2023 |
360 |
82.500 |
2.243 |
|
|
|
|
|
|
6.032,8 |
164,0 |
172 |
4,7 |
0 |
0 |
2011 |
54,7 |
8.216 |
223,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
41.250 |
1.121 |
137.500 |
3.738 |
783.750 |
21.307 |
0.75% |
0.25% |
2.939,1 |
79,9 |
172 |
4,7 |
|
|
980 |
26,6 |
4.091 |
111,2 |
|
30 tháng 12 |
180 |
41.250 |
1.121 |
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093.8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
4 |
Năm 2024 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
224,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
5 |
Năm 2025 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
224,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093.8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
6 |
Năm 2026 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
224,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093.8 |
84,1 |
|
|
|
|
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093.8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
7 |
Năm 2027 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
224,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
8 |
Năm 2028 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
224,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
9 |
Năm 2029 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
2243 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
10 |
Năm 2030 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.187,5 |
168,2 |
|
|
0 |
0 |
2063 |
56,1 |
8.250 |
2243 |
|
30 tháng 6 |
ISO |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
|
30 tháng 12 |
ISO |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
|
0 |
1031 |
28,0 |
4.125 |
112,1 |
11 |
Năm 2031 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.135,9 |
166,8 |
|
|
27.500 |
747,6 |
2045 |
55,6 |
35.681 |
970,0 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
825.000 |
22.428 |
0.75% |
|
3.093,8 |
84,1 |
|
|
13.750 |
373.3 |
1031 |
28,0 |
17.875 |
485,9 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
811.250 |
22.055 |
0.75% |
|
3.042,2 |
82.7 |
|
|
13,750 |
373.3 |
1014 |
27,6 |
17.806 |
434,1 |
12 |
Năm 2032 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.929,7 |
161,2 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1977 |
53,7 |
35.406 |
962,6 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
797.500 |
21.681 |
0.75% |
|
2.990.6 |
81,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
997 |
27,1 |
17.738 |
482,2 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
783.750 |
21.307 |
0.75% |
|
2.939.1 |
79,9 |
|
|
13.750 |
373,8 |
980 |
26,6 |
17.669 |
480,3 |
13 |
Năm 2033 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.723,4 |
155,6 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1908 |
51,9 |
35.131 |
955,1 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
770.000 |
20.933 |
0.75% |
|
2.887,5 |
78,5 |
|
|
13.750 |
373,8 |
963 |
26,2 |
17.600 |
478,5 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
756.250 |
20.559 |
0.75% |
|
2.835,9 |
77,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
945 |
25,7 |
17.531 |
476,6 |
14 |
Năm 2034 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.517,2 |
150,0 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1839 |
50,0 |
34.856 |
947,6 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
742.500 |
20.186 |
0.75% |
|
2.784,4 |
75.7 |
|
|
13.750 |
373.8 |
928 |
25.2 |
17.463 |
474,7 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
728.750 |
19.812 |
0.75% |
|
2.732,8 |
74,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
911 |
24,8 |
17.394 |
472,9 |
15 |
Năm 2035 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.310,9 |
144,4 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1770 |
48,1 |
34.581 |
940,1 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
715.000 |
19.438 |
0.75% |
|
2.681,3 |
72,9 |
|
|
13.750 |
373,8 |
894 |
24,3 |
17.325 |
471,0 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
701.250 |
19.064 |
0.75% |
|
2.629,7 |
71,5 |
|
|
13.750 |
373,8 |
877 |
23,8 |
17.256 |
469,1 |
16 |
Năm 2036 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.104,7 |
138,8 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1702 |
46,3 |
34.306 |
932,6 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
687.500 |
18.690 |
0.75% |
|
2.578,1 |
70,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
859 |
23,4 |
17.188 |
467,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
673.750 |
18.317 |
0.75% |
|
2.526,6 |
68,7 |
|
|
13.750 |
373,8 |
842 |
22,9 |
17.119 |
465,4 |
17 |
Năm 2037 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.898,4 |
133,2 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1633 |
44,4 |
34.031 |
925,2 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
660.000 |
17.943 |
0.75% |
|
2.475,0 |
67,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
825 |
22,4 |
17.050 |
463,5 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
646.250 |
17.569 |
0.75% |
|
2.423,4 |
65,9 |
|
|
13.750 |
373,8 |
808 |
22,0 |
16.981 |
461,7 |
18 |
Năm 2038 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.692,2 |
127,6 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1564 |
42,5 |
33.756 |
917,7 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
632.500 |
17.195 |
0.75% |
|
2.371,9 |
64,5 |
|
|
13.750 |
373,8 |
791 |
21,5 |
16.913 |
459,8 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
618. 750 |
16.821 |
0.75% |
|
2.320,3 |
63,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
773 |
21,0 |
16.844 |
457,9 |
19 |
Năm 2039 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.485,9 |
122,0 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1495 |
40,7 |
33.481 |
910,2 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
605.000 |
16.448 |
0.75% |
|
2.268,8 |
61.7 |
|
|
13.750 |
373,8 |
756 |
20,6 |
16.775 |
456,0 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
591.250 |
16.074 |
0.75% |
|
2.217,2 |
60,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
739 |
20,1 |
16.706 |
454,2 |
20 |
Năm 2040 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.279,7 |
116,3 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1427 |
38,8 |
33.206 |
902,7 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
577.500 |
15.700 |
0.75% |
|
2.165,6 |
58,9 |
|
|
13.750 |
373,8 |
722 |
19,6 |
16.638 |
452,3 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
563.750 |
15.326 |
0.75% |
|
2.114,1 |
57,5 |
|
|
13.750 |
373,8 |
705 |
19,2 |
16.569 |
450,4 |
21 |
Năm 2041 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.073,4 |
110,7 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1358 |
36,9 |
32.931 |
895,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
550.000 |
14.952 |
0.75% |
|
2.062,5 |
56,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
688 |
18,7 |
16.500 |
448,6 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
536.250 |
14.578 |
0.75% |
|
2.010,9 |
54,7 |
|
|
13.750 |
373,8 |
670 |
18,2 |
16.431 |
446,7 |
22 |
Năm 2042 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.867,2 |
105,1 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1289 |
35,0 |
32.656 |
887,8 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
522.500 |
14.205 |
0.75% |
|
1.959,4 |
53,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
653 |
17,3 |
16.363 |
444,8 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
508.750 |
13.831 |
0.75% |
|
1907,8 |
51,9 |
|
|
13.750 |
373,8 |
636 |
17,3 |
16.294 |
443,0 |
23 |
Năm 2043 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.660,9 |
99,5 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1220 |
33,2 |
32.381 |
880,3 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
495.000 |
13.457 |
0.75% |
|
1.856,3 |
50,5 |
|
|
13.750 |
373,8 |
619 |
16,8 |
16.225 |
441,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
481.250 |
13.083 |
0.75% |
|
1.804,7 |
49,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
602 |
16,4 |
16.156 |
439,2 |
24 |
Năm 2044 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.454,7 |
93,9 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1152 |
31,3 |
32.106 |
872,8 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
467.500 |
12.709 |
0.75% |
|
1.753,1 |
47,7 |
|
|
13.750 |
373,8 |
584 |
15,9 |
16.088 |
437.4 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
453.750 |
12.336 |
0.75% |
|
1.701,6 |
46,3 |
|
|
13.750 |
373,8 |
567 |
15,4 |
16.019 |
435.5 |
25 |
Năm 2045 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.248,4 |
88,3 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1083 |
29,4 |
31.831 |
865,4 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
440.000 |
11.962 |
0.75% |
|
1.650.0 |
44.9 |
|
|
13.750 |
373.8 |
550 |
15,0 |
15.950 |
433,6 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
426.250 |
1 I.588 |
0.75% |
|
1.598.4 |
43.5 |
|
|
13.750 |
373.8 |
533 |
14,5 |
15.881 |
431,7 |
26 |
Năm 2046 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.042,2 |
82,7 |
|
|
27.500 |
747,6 |
1014 |
27,6 |
31.556 |
857,9 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
412.500 |
11.214 |
0.75% |
|
1.546,9 |
42,1 |
|
|
13.750 |
373,8 |
516 |
14,0 |
15.813 |
429,9 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
39S.750 |
10.840 |
0.75% |
|
1.495,3 |
40,7 |
|
|
13.750 |
373,8 |
498 |
13,6 |
15.744 |
428,0 |
27 |
Năm 2047 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.835,9 |
77,1 |
|
|
27.500 |
747,6 |
945 |
25,7 |
31.281 |
850,4 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
385.000 |
10.467 |
0.75% |
|
1.443,8 |
39,2 |
|
|
13.750 |
373.8 |
481 |
13,1 |
15.675 |
426,1 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
371.250 |
10.093 |
0.75% |
|
1.392,2 |
37,8 |
|
|
13.750 |
373.8 |
464 |
12,6 |
15.606 |
424,3 |
28 |
Năm 2048 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.629,7 |
71,5 |
|
|
27.500 |
747,6 |
877 |
23,8 |
31.006 |
842,9 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
357.500 |
9.719 |
0.75% |
|
1.340,6 |
36,4 |
|
|
13.750 |
373,8 |
447 |
12,1 |
15.538 |
422,4 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
343.750 |
9.345 |
0.75% |
|
1.289,1 |
35,0 |
|
|
13.750 |
373,8 |
430 |
11,7 |
15.469 |
420,5 |
29 |
Năm 2049 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.423,4 |
65,9 |
|
|
27.500 |
747,6 |
808 |
22,0 |
30.731 |
835,5 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
330.000 |
8.971 |
0.75% |
|
1.237,5 |
33,6 |
|
|
13.750 |
373,8 |
413 |
11,2 |
15.400 |
418,7 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
316.250 |
8.598 |
0.75% |
|
1I.185,9 |
32,2 |
|
|
13.750 |
373,8 |
395 |
10,7 |
15.331 |
416,8 |
30 |
Năm 2050 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.217,2 |
60,3 |
|
|
27.500 |
747,6 |
739 |
20,1 |
30.456 |
828,0 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
302.500 |
8.224 |
0.75% |
|
1.134,4 |
30,8 |
|
|
13.750 |
373,8 |
378 |
10,3 |
15.263 |
414.9 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
288.750 |
7.850 |
0.75% |
|
1.082,8 |
29,4 |
|
|
13.750 |
373,8 |
361 |
9,8 |
15.194 |
413,1 |
31 |
Năm 2051 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.010,9 |
54,7 |
|
|
27.500 |
747,6 |
670 |
18,2 |
30.181 |
820,5 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
275.000 |
7.476 |
0.75% |
|
1.031,3 |
28.0 |
|
|
13.750 |
373,8 |
344 |
9,3 |
15.125 |
411,2 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
261.250 |
7.102 |
0.75% |
|
979,7 |
26,6 |
|
|
13.750 |
373,8 |
327 |
8,9 |
15.056 |
409,3 |
32 |
Năm 2052 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.804,7 |
49,1 |
|
|
27.500 |
747,6 |
602 |
16,4 |
29.906 |
813,0 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
247.500 |
6.729 |
0.75% |
|
928,1 |
25,2 |
|
|
13.750 |
373,8 |
309 |
8.4 |
14.988 |
407,5 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
233.750 |
6.355 |
0.75% |
|
876.6 |
23,8 |
|
|
13.750 |
373,8 |
292 |
7,9 |
14.919 |
405,6 |
33 |
Năm 2053 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.598,4 |
43,5 |
|
|
27.500 |
747,6 |
533 |
14,5 |
29.631 |
805,6 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
220.000 |
5.981 |
0.75% |
|
825,0 |
22,4 |
|
|
13.750 |
373,8 |
275 |
7,5 |
14.850 |
403,7 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
206.250 |
5.607 |
0.75% |
|
773,4 |
21,0 |
|
|
13.750 |
373,8 |
258 |
7,0 |
14.781 |
401,8 |
34 |
Năm 2054 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
13.392,2 |
37,8 |
|
|
27.500 |
747,0 |
464 |
12,6 |
29.356 |
798,1 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
102,500 |
5.233 |
0.75% |
|
721,9 |
19.6 |
|
|
13.750 |
373,8 |
241 |
6,5 |
14.713 |
400.0 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
178.750 |
4.859 |
0.75% |
|
670,3 |
18,2 |
|
|
13.750 |
373,8 |
223 |
6,1 |
14.644 |
398,1 |
35 |
Năm 2055 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.185,9 |
32,2 |
|
|
27.500 |
747,6 |
395 |
10,7 |
29.081 |
790,6 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
165,000 |
4,436 |
0.75% |
|
618,8 |
16,8 |
|
|
13.750 |
373.8 |
206 |
5,6 |
14,575 |
396,2 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
151.250 |
4.112 |
0.75% |
|
567,2 |
15,4 |
|
|
13.750 |
373,8 |
189 |
5,1 |
14,506 |
394,4 |
36 |
Năm 2056 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
979,7 |
26,6 |
|
|
27.500 |
747,6 |
327 |
8,9 |
28.806 |
783,1 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
137.500 |
3.738 |
0.75% |
|
515,6 |
14,0 |
|
|
13.750 |
373,8 |
172 |
4,7 |
14.438 |
392,5 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
123.750 |
3.364 |
0.75% |
|
464,1 |
12,6 |
|
|
13.750 |
373,8 |
155 |
4,2 |
14.369 |
390,6 |
37 |
Năm 2057 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
773,4 |
21,0 |
|
|
27.500 |
747,6 |
258 |
7,0 |
28.531 |
775,7 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
110.000 |
2.990 |
0.75% |
|
412,5 |
11,2 |
|
|
13.750 |
373,8 |
138 |
3,7 |
14.300 |
388,8 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
96.250 |
2.617 |
0.75% |
|
360,9 |
9,8 |
|
|
13.750 |
373,3 |
120 |
3,3 |
14.231 |
386,9 |
38 |
Năm 2058 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
567,2 |
15,4 |
|
|
27.500 |
747,6 |
189 |
5,1 |
28.256 |
768,2 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
82.500 |
2.243 |
0.75% |
|
309,4 |
8,4 |
|
|
13.750 |
373,8 |
103 |
2,8 |
14.163 |
385,0 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
68.750 |
1.869 |
0.75% |
|
257,8 |
7,0 |
|
|
13.750 |
373,8 |
86 |
2,3 |
14.094 |
383,2 |
39 |
Năm 2059 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
360,9 |
9,8 |
|
|
27.500 |
747,6 |
120 |
3,3 |
27.981 |
760,7 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
55.000 |
1.495 |
0.75% |
|
206,3 |
5,6 |
|
|
13,750 |
373,8 |
69 |
1,9 |
14,025 |
381,3 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
41.250 |
1.121 |
0.75% |
|
154,7 |
4,2 |
|
|
13.750 |
373,8 |
52 |
1,4 |
13.956 |
379,4 |
40 |
Năm 2060 |
360 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
154,7 |
4,2 |
|
|
27.500 |
747,6 |
52 |
1,4 |
27.706 |
753,2 |
|
30 tháng 6 |
180 |
|
|
|
|
27.500 |
743 |
0.75% |
|
103,1 |
2,8 |
|
|
13,750 |
373,8 |
34 |
0,9 |
13.888 |
377,5 |
|
30 tháng 12 |
180 |
|
|
|
|
13.750 |
374 |
0.75% |
|
51,6 |
1,4 |
|
|
13,750 |
373,8 |
17 |
0,5 |
13.819 |
375,7 |