Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 05/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao,vận động viên thể thao thành tích cao;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-VHXH ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng: Đội tuyển thể thao quần chúng; đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh, cấp huyện.
b) Đối tượng áp dụng: Huấn luyện viên, vận động viên thể thao quần chúng, thể thao người khuyết tật; đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Nội dung và mức chi
a) Trong thời gian tập huấn (thời gian tập huấn được tính theo ngày thực tế tập trung tập huấn nhưng không quá 15 ngày/đợt):
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày
STT |
Đội tuyển |
Mức ăn hàng ngày |
1 |
Cấp tỉnh |
|
- |
Đội tuyển thể thao quần chúng, thể thao người khuyết tật |
200.000 |
- |
Đội tuyển năng khiếu thể thao |
120.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
- |
Đội tuyển thể thao quần chúng, thể thao người khuyết tật |
150.000 |
- |
Đội tuyển năng khiếu thể thao |
120.000 |
b) Trong thời gian tập trung thi đấu:
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày
STT |
Đội tuyển |
Mức ăn hàng ngày |
1 |
Cấp tỉnh |
|
- |
Đội tuyển thể thao quần chúng, thể thao người khuyết tật |
250.000 |
- |
Đội tuyển năng khiếu thể thao |
200.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
- |
Đội tuyển thể thao quần chúng, thể thao người khuyết tật |
200.000 |
- |
Đội tuyển năng khiếu thể thao |
150.000 |
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách địa phương đảm bảo.
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021 và thay thế Khoản 1, Khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012; Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 sửa đổi Điểm 2.2 Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện