Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định
Số hiệu | 05/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 12/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 12/BCTT-KT&NS ngày 16/7/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định, với các chỉ tiêu chủ yếu sau (có Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định):
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
441.618,04 |
72,99 |
507.713,00 |
507.751,76 |
83,92 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
53.347,49 |
12,08 |
51.000,00 |
51.002,06 |
10,04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
44.672,95 |
83,74 |
43.780,00 |
43.780,74 |
85,84 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31.959,10 |
7,24 |
|
30 .610,40 |
6,03 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
150.042,21 |
33,98 |
192.900,00 |
192.909,99 |
37,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
23.827,97 |
5,40 |
27.844,00 |
27.865,45 |
5,49 |
|
Trong đó: đất khu bảo tồn thiên nhiên |
23.827,97 |
5,40 |
|
27.865,45 |
5,49 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
132.891,19 |
30,09 |
160.286,00 |
160.323,39 |
31,58 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.744,15 |
0,62 |
2.670,00 |
2.686,24 |
0,53 |
1.7 |
Đất làm muối |
190,80 |
0,03 |
190,00 |
190,80 |
0,04 |
1.8 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
46.615,13 |
10,56 |
|
42.163,42 |
8,30 |
69.451,83 |
11,48 |
90.130,00 |
90.126,58 |
14,90 |
||
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
285,74 |
0,41 |
|
363,52 |
0,40 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
6.392,25 |
9,20 |
9.004,00 |
7.526,88 |
8,35 |
2.3 |
Đất an ninh |
909,76 |
1,31 |
953,00 |
952,60 |
1,06 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
3.124,69 |
4,50 |
|
5.650,90 |
6,27 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
1.974,00 |
63,17 |
3.595,00 |
3.114,00 |
55,11 |
|
Đất cụm công nghiệp |
1.150,69 |
36,83 |
|
2.536,90 |
44,89 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
582,48 |
0,84 |
|
2.700,48 |
3,00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
79,85 |
0,11 |
138,00 |
119,91 |
0,13 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
39,97 |
0,06 |
319,00 |
319,05 |
0,35 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
239,47 |
0,34 |
|
239,47 |
0,27 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.810,27 |
8,37 |
|
6.062,32 |
6,73 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.602,73 |
23,91 |
24.000,00 |
24.003,72 |
26,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
168,60 |
1,02 |
279,00 |
472,89 |
1,97 |
|
Đất cơ sở y tế |
125,06 |
0,75 |
152,00 |
153,84 |
0,64 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
740,42 |
4,46 |
1.076,00 |
1.073,76 |
4,47 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
156,40 |
0,94 |
470,00 |
469,80 |
1,96 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.734,49 |
2,50 |
4.051,00 |
4.051,66 |
4,50 |
2.12 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
33.650,13 |
|
|
38.136,08 |
42,31 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
93.987,90 |
15,53 |
7.215,00 |
7.179,43 |
1,19 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
86.773,00 |
86.808,47 |
|
7.060,00 |
1,17 |
|
12.390,00 |
2,05 |
||
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
23.827,97 |
3,94 |
27.844,00 |
27.865,45 |
4,61 |
6 |
Đất khu du lịch |
889,40 |
0,15 |
|
5.033,08 |
0,83 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
15.639,42 |
8.556,76 |
7.082,66 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
2.483,06 |
1.431,70 |
1.051,36 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.070,34 |
573,91 |
496,44 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2.765,04 |
1.114,59 |
1.650,46 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,62 |
2,33 |
0,29 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3.822,95 |
2.382,66 |
1.440,29 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
198,15 |
163,28 |
34,87 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại chuyển sang mục đích phi nông nghiệp |
5.297,27 |
2.888,31 |
2.408,96 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
4,00 |
4,00 |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
39,27 |
39,27 |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
554,71 |
554,71 |
- |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
15,00 |
15,00 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.988,71 |
50.833,86 |
30.154,85 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
62,98 |
62,98 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
187,80 |
- |
187,80 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.411,34 |
18.559,10 |
16.852,24 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15,20 |
15,20 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42.829,77 |
32.142,84 |
10.686,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,11 |
0,11 |
- |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại |
2.481,51 |
53,63 |
2.427,88 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.819,76 |
4.637,34 |
1.182,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2,28 |
2,25 |
0,03 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
201,10 |
109,10 |
92,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
20,84 |
11,14 |
9,70 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
494,31 |
314,54 |
179,77 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
289,45 |
15,24 |
274,21 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
204,08 |
120,69 |
83,39 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
108,54 |
41,44 |
67,10 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.234,53 |
1.795,57 |
438,96 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
146,74 |
73,37 |
73,37 |
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
15,20 |
15,20 |
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
956,29 |
956,29 |
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
441.618,04 |
442.850,86 |
455.772,96 |
467.810,96 |
475.950,82 |
484.159,57 |
1.1 |
Đất lúa nước |
53.347,49 |
53.247,34 |
52.759,44 |
52.535,13 |
52.272,38 |
52.053,42 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31.959,10 |
31.917,82 |
31.352,87 |
31.301,63 |
31.236,32 |
30.919,04 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
150.042,21 |
150.432,97 |
155.735,08 |
165.047,81 |
171.796,01 |
178.354,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
23.827,97 |
23.827,97 |
26.287,74 |
26.287,74 |
26.287,74 |
26.287,74 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
132.891,19 |
134.052,23 |
139.273,57 |
142.473,65 |
145.122,15 |
152.020,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.744,15 |
2.736,56 |
2.843,55 |
2.829,96 |
2.802,75 |
2.721,11 |
1.7 |
Đất làm muối |
190,80 |
190,80 |
190,80 |
190,80 |
190,80 |
190,80 |
1.8 |
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại |
46.615,13 |
46.445,17 |
47.329,91 |
47.144,23 |
46.242,68 |
41.633,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.451,83 |
69.795,20 |
72.854,82 |
73.717,27 |
76.114,96 |
82.381,50 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
285,74 |
287,53 |
302,77 |
308,44 |
319,80 |
353,85 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
6.392,25 |
6.389,39 |
6.525,78 |
6.589,63 |
6.717,32 |
7.100,38 |
2.3 |
Đất an ninh |
909,76 |
909,74 |
917,82 |
792,28 |
796,32 |
808,41 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
3.124,69 |
3.819,89 |
3.725,20 |
3.843,66 |
4.080,59 |
4.791,36 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
582,48 |
686,56 |
786,24 |
854,16 |
990,00 |
1.397,52 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
79,85 |
82,77 |
119,91 |
119,91 |
119,91 |
119,91 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
39,97 |
64,97 |
84,00 |
98,67 |
128,03 |
216,08 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
239,47 |
239,47 |
239,47 |
239,47 |
239,47 |
239,47 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.810,27 |
5.977,76 |
6.000,64 |
6.000,97 |
6.016,64 |
6.032,64 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.602,73 |
16.762,41 |
17.707,98 |
18.076,19 |
18.812,63 |
21.219,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất văn hóa |
168,60 |
172,75 |
243,42 |
268,36 |
318,24 |
467,87 |
|
Đất y tế |
125,06 |
125,08 |
131,43 |
133,55 |
137,80 |
150,54 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
740,42 |
768,86 |
775,26 |
786,87 |
810,10 |
879,77 |
|
Đất thể dục thể thao |
156,40 |
160,27 |
189,41 |
200,41 |
222,42 |
288,44 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
1.734,49 |
1.745,53 |
2.136,24 |
2.217,64 |
2.695,55 |
3.258,45 |
2.12 |
Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại |
33.650,13 |
32.829,18 |
34.308,78 |
34.576,23 |
35.198,72 |
36.843,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
93.987,90 |
92.411,71 |
76.429,98 |
63.529,54 |
52.991,99 |
38.516,70 |
4 |
Đất đô thị |
7.060,00 |
8.205,00 |
8.205,00 |
8.705,00 |
9.815,00 |
10.545,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
23.827,97 |
23.827,97 |
26.287,74 |
26.287,74 |
26.287,74 |
26.287,74 |
6 |
Đất khu du lịch |
889,40 |
889,40 |
889,40 |
889,40 |
889,40 |
5.033,08 |
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
8.556,76 |
1.513,46 |
821,31 |
846,31 |
1.350,47 |
4.025,21 |
1.1 |
Đất lúa nước |
1.431,70 |
100,15 |
487,90 |
280,31 |
288,39 |
274,96 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
573,91 |
115,10 |
28,39 |
47,82 |
65,32 |
317,28 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.114,59 |
190,77 |
44,89 |
78,55 |
157,10 |
643,28 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2,33 |
0,47 |
0,12 |
0,19 |
0,39 |
1,17 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.382,66 |
497,29 |
116,14 |
196,01 |
393,30 |
1.179,91 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
163,28 |
32,69 |
8,14 |
13,59 |
27,21 |
81,64 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp khác |
2.888,31 |
576,99 |
135,73 |
229,84 |
418,77 |
1.526,98 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
608,98 |
608,98 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
39,27 |
39,27 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
554,71 |
554,71 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
15,00 |
15,00 |
- |
- |
- |
- |
4.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha