Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí qua phà Bến Then và Bến Đức Bác do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 6 ban hành

Số hiệu 03/2006/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/04/2006
Ngày có hiệu lực 21/04/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Trịnh Đình Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 03/2006/NQ-HĐND

Vĩnh Yên, ngày 14 tháng 4 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA PHÀ BẾN THEN VÀ BẾN ĐỨC BÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-06-2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24-07-2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 71/2002/TT-BTC ngày 30-07-2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Trên cơ sở Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 24-3-2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quy định mức phí qua phà bến Then và bến Đức Bác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của các đại biểu, 

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức phí qua phà bến Then và bến Đức Bác, cụ thể như sau: 

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Bến phà Đức Bác

Bến phà Then

1

Người đi bộ

đ/người/lượt

1.000

1.000

2

Người có hàng 20 - 60kg

đ/người/lượt

2.000

2.000

3

Người đi xe đạp

đ/người/lượt

2.000

2.000

4

Người đi xe máy

đ/người, xe/lượt

3.000

3.000

5

Người và xe thô sơ kéo tay

đ/người, xe/lượt

3.000

3.000

6

Xe thô sơ có súc vật kéo do người điều khiển

đ/người, xe/lượt

8.000

10.000

7

Xe ô tô 4 chỗ đến 9 chỗ hoặc xe ca

đ/lượt xe

13.000

15.000

8

Xe ô tô 12 đến 24 chỗ (kể cả người theo xe)

đ/lượt xe

20.000

25.000

9

Xe ô tô 30 chỗ trở lên (kể cả người theo xe)

đ/lượt xe

40.000

50.000

10

Xe công nông

đ/lượt xe

15.000

15.000

11

Xe ô tô tải

 

 

 

 

- Loại dưới 3 tấn

đ/lượt

20.000

25.000

 

- Loại từ 3 tấn đến dưới 7 tấn

đ/lượt

40.000

50.000

 

- Loại từ 7 tấn đến dưới 15 tấn

đ/lượt

65.000

85.000

 

- Loại từ 15 tấn trở lên

đ/lượt

90.000

100.000

12

Trâu, bò, ngựa, súc vật có trọng lượng tương đương

đ/con

3.000

3.000

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Mức phí này được áp dụng kể từ ngày 01-5-2006. Những quy định trước đây trái với nghị quyết này đều bị bãi bỏ.

- HĐND giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

- Thường trực HĐND, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh theo dõi giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Vĩnh phúc khoá XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11-4-2006.

 

 

CHỦ TỊCH




Trịnh Đình Dũng