Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ cho bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 02/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/03/2021
Ngày có hiệu lực 08/03/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Hoàng Thị Thúy Lan
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ PHỤC VỤ CHO BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 1 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đi, bsung một số điu của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ điểm h khoản 9 Điều 30 Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ khoản 3 Điều 21 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Điều 4 Thông tư s 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí Bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Xét Tờ trình số 08a/TTr-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ cho Bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ cho Bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

1. Chi tổ chức hội nghị

Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Chi tchức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưng cán bộ, công chức ở trong nước trên địa bàn tỉnh.

2. Chi bồi dưng các cuộc họp

a) Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp, mức chi như sau:

Chủ trì cuộc họp: 200.000 đồng/người/buổi;

Thành viên tham dự: 100.000 đồng/người/buổi;

Các đối tượng phục vụ: 50.000 đồng/người/buổi.

b) Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử, mức chi như sau:

Chủ trì cuộc họp: 150.000 đồng/người/buổi;

Thành viên tham dự: 80.000 đồng/người/buổi;

Các đối tượng phục vụ: 50.000 đồng/người/buổi.

3. Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp

a) Chi bồi dưng đoàn công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi, mức chi như sau:

Cấp tỉnh: Trưởng đoàn kiểm tra, giám sát: 200.000 đồng/người/buổi; Thành viên chính thức của đoàn kim tra, giám sát: 100.000 đồng/người/buổi; cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát trực tiếp 80.000 đồng/người /buổi, gián tiếp 50.000 đồng/người/buổi.

Cấp huyện: Trưởng đoàn kim tra, giám sát: 150.000 đồng/người/bui; thành viên chính thức của đoàn kiểm tra, giám sát: 80.000 đồng/người/buổi; cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát trực tiếp 50.000 đồng/người /buổi, gián tiếp 30.000 đồng/người/buổi.

[...]