Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND về việc đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 02/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Huyện Nhà Bè |
Người ký | Phạm Thị Viết |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/NQ-HĐND |
Nhà Bè, ngày 09 tháng 4 năm 2008 |
VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 13
(BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè về việc thông qua danh mục các công trình đầu tư từ nguồn vốn vượt thu
tiền sử dụng đất; Báo cáo thẩm định số 02/KTXH-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2008 của
Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân huyện; ý kiến đóng góp của đại biểu Hội
đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Thông qua danh mục đầu tư trang thiết bị cho ngành giáo dục, y tế, dạy nghề là 24 tỷ đồng; Công trình giao thông nông thôn là 52,549 tỷ đồng (đính kèm 33 danh mục).
Thông qua 15 danh mục công trình sử dụng nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Huyện quản lý với tổng mức đầu tư là 20,813 tỷ đồng (đính kèm 15 danh mục).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa IX, kỳ họp thứ 13 (bất thường) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2008./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐỊA ĐIỂM |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG HOÀN THÀNH |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
76.549 |
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
1 |
Trang thiết bị cho ngành giáo dục |
Ban QLDA |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
Trang bị giáo án điện tử, máy vi tính, máy photo, bàn, ghế, tủ hồ sơ, phòng Lab cho các trường học. |
10.000 |
|
2 |
Trang thiết bị dạy nghề |
Trung tâm Dạy nghề |
Xã Long Thới |
2008 |
Thiết bị dạy và học cho các ngành nghề của Trung tâm. |
4.000 |
Ngoài chương trình mục tiêu hàng năm của thành phố |
3 |
Trang thiết bị cho Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Xã Phước Kiển |
2008 |
Bổ sung, nâng cấp để đạt tiêu chuẩn cấp bệnh viện |
5.000 |
|
4 |
Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế Dự phòng |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
Đầu tư thiết bị để đảm bảo hoạt động cho đơn vị mới tách |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
52.549 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 01 ấp 3, xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
Chiều dài tuyến 650m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
3.510 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
2 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 12 ấp 4, xã Nhơn Đức |
Ban QLDA |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
Chiều dài tuyến 200m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.080 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
3 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 25 ấp 1, xã Nhơn Đức |
Ban QLDA |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
Chiều dài tuyến 140m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
760 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
4 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 12 ấp 3, xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
2008 |
Chiều dài tuyến 185m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.000 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
5 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 18 ấp 2, xã Phước Kiển |
Ban QLDA |
Xã Phước Kiển |
2008 |
Chiều dài tuyến 297m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.604 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
6 |
Nâng cấp mở rộng nhánh rẽ của hẻm 21 ấp 4, xã Phước Kiển |
Ban QLDA |
Xã Phước Kiển |
2008 |
Chiều dài tuyến 196m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.060 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
7 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 23 ấp 4, xã Phước Kiển |
Ban QLDA |
Xã Phước Kiển |
2008 |
Chiều dài tuyến 192m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.040 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
8 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 17 ấp 1, xã Long Thới |
Ban QLDA |
Xã Long Thới |
2008 |
Chiều dài tuyến 226m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.220 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
9 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 26 ấp 1, xã Long Thới |
Ban QLDA |
Xã Long Thới |
2008 |
Chiều dài tuyến 270m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.460 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
10 |
Lắp đặt cống thoát nước các tuyến đường hiện hữu trong các khu dân cư tại xã Long Thới |
Ban QLDA |
Xã Long Thới |
2008 |
Tổng chiều dài lắp đặt cống 1.055m, diện tích tái lập mặt đường 3.065m2 |
2.090 |
|
11 |
Nạo vét một đoạn rạch Bà Chồi |
Ban QLDA |
Xã Long Thới |
2008 |
Chiều dài 60m, rộng 10m, sâu 2m. |
100 |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 206 (đường Bà Cả Hổ), KP.5, thị trấn Nhà Bè |
Ban QLDA |
Thị trấn |
2008 |
Chiều dài tuyến 750m, mở rộng 4.5m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước D400 |
2.680 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
13 |
Lắp đặt cống thoát nước các tuyến đường hiện hữu trong các khu dân cư tại thị trấn |
Ban QLDA |
Thị trấn |
2008 |
Tổng chiều dài lắp đặt cống 2.550m, diện tích tái lập mặt đường 7.650m2 |
5.100 |
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa mặt đường hiện hữu trong các khu dân cư tại thị trấn |
Ban QLDA |
Thị trấn |
2008 |
Diện tích sửa chữa mặt đường 9.960m2 |
2.000 |
|
15 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 606 ấp 3, xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
2008 |
Chiều dài tuyến 100m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
655 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
16 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 60 ấp 2, xã Phú Xuân |
Ban QLDA |
Xã Phú Xuân |
2008 |
Chiều dài tuyến 200m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
840 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
17 |
Lắp đặt cống thoát nước các tuyến đường hiện hữu trong các khu dân cư tại xã Phú Xuân |
Ban QLDA |
Xã Phú Xuân |
2008 |
Tổng chiều dài lắp đặt cống 3.000m, diện tích tái lập mặt đường 7.064m2 |
5.600 |
|
18 |
Nâng cấp, sửa chữa mặt đường hiện hữu trong các khu dân cư tại xã Phú Xuân |
Ban QLDA |
Xã Phú Xuân |
2008 |
Diện tích sửa chữa mặt đường 7.800m2 |
1.950 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường dọc kênh Cây Khô - ấp 1, xã Phước Lộc |
Ban QLDA |
Xã Phước Lộc |
2008 |
Chiều dài tuyến 180m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông |
865 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 14 - ấp 4, xã Phước Lộc |
Ban QLDA |
Xã Phước Lộc |
2008 |
Chiều dài tuyến 400m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông |
1.920 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 08 - ấp 2, xã Phước Lộc |
Ban QLDA |
Xã Phước Lộc |
2008 |
Chiều dài tuyến 180m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông |
865 |
|
22 |
Gia cố bờ kè kênh Cây Khô - ấp 1, xã Phước Lộc |
Ban QLDA |
Xã Phước Lộc |
2008 |
Chiều dài tuyến 100m, ốp đá lục giác |
280 |
|
23 |
Xây dựng Cống hộp rạch Tắc Long Kiểng |
Ban QLDA |
Xã Phước Lộc |
2008 |
Chiều dài cống 20m, mặt cắt ngang (2,5m x 2,5m) x 2 |
1.750 |
|
24 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường số 22, xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Nâng nền hạ, mặt đường đá 4x6 chèn 0x4; rộng 6m, dài 1.196m |
1.450 |
|
25 |
Nâng cấp , sửa chữa đường liên ấp 3 - 4, xã Hiệp Phước |
Ban QLDA |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Nâng nền hạ, mặt đường láng nhựa; rộng 6m, dài 2.600m |
6.240 |
|
26 |
Nâng cấp đường vào Chợ Cầu Kinh - ấp 1, xã Hiệp Phước |
Ban QLDA |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Chiều dài tuyến 200m, rộng 6,0m, kết cấu đường bê tông nhựa nóng, lắp đặt cống thoát nước |
1.080 |
|
27 |
Cầu số 1 - ấp 3, xã Hiệp Phước |
Ban QLDA |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu Giàn thép - dài 25m rộng 6,0m |
1.875 |
Trên tuyến đường Thanh Niên Xung phong |
28 |
Cầu số 2 - ấp 3, xã Hiệp Phước |
Ban QLDA |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu Giàn thép - dài 15m rộng 6,0m |
1.125 |
Trên tuyến đường Thanh Niên Xung phong |
29 |
Cầu 16 - ấp 3, xã Hiệp Phước |
Ban QLDA |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu Giàn thép - dài 18m, rộng 6,0m |
1.350 |
Trên tuyến đường số 22 |
CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN PHÂN CẤP CHO
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐỊA ĐIỂM |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG HOÀN THÀNH |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
20.813 |
|
1 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 1 - xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2008 |
San lấp mặt bằng 480m2, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
2 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 2 - xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2008 |
San lấp mặt bằng 400m2, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
3 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 3 - xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2008 |
San lấp mặt bằng 300m2, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
4 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 4 - xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2008 |
San lấp mặt bằng 1.142m2, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
5 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 1, xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
San lấp mặt bằng khuôn viên, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
6 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 2, xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
San lấp mặt bằng khuôn viên, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
7 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 3, xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
San lấp mặt bằng khuôn viên, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
8 |
Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa và trụ sở Văn phòng ấp 4, xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
San lấp mặt bằng khuôn viên, xây dựng trụ sở 40m2 |
500 |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Trường Mẫu giáo Đồng Xanh |
Trường MG Đồng Xanh |
Xã Long Thới |
2007 - 2008 |
Sơn nước; cải tạo nhà vệ sinh, hệ thống thoát nước, nhà bếp; thay mái tôn, xây mới 02 nhà chòi, trang thiết bị chơi của trẻ. |
2.384 |
|
10 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
Trường Nguyễn Văn Quỳ |
Xã Phước Kiển |
2007 - 2008 |
Nâng nền phòng học, nâng nền sân trường; cải tạo nhà nghỉ giáo viên, nhà vệ sinh, hệ thống thoát nước, điện; sơn nước khối A, B |
2.479 |
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo Trường Lê Văn Lương - cơ sở 2 (gần cầu Rạch Tôm) |
UBND xã Nhơn Đức |
Xã Nhơn Đức |
2008 |
Nâng nền phòng học, nâng nền sân trường; cải tạo các phòng học theo tiêu chuẩn, xây dựng hàng rào, sơn nước |
3.500 |
|
12 |
Nâng cấp đường Rạch Già |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Bê tông nhựa thâm nhập mặt đường 4.0m, lề 1x2m trải sỏi đỏ |
1.700 |
|
13 |
Cầu Ông Rô - ấp 3, xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu bê tông cốt thép tải trọng 05 tấn - dài 25m, rộng 5,0m |
1.875 |
Trên tuyến đường Rạch Già |
14 |
Cầu Ba Cô - ấp 3, xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu bê tông cốt thép tải trọng 05 tấn - dài 25m, rộng 5,0m |
1.875 |
Trên tuyến đường Rạch Già |
15 |
Cầu Thầy Cai - ấp 3, xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2008 |
Cầu bê tông cốt thép tải trọng 05 tấn - dài 40m, rộng 5,0m |
3.000 |
Trên tuyến đường Rạch Già |