HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2021/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 06 tháng 02 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét tờ trình số 391/TTr-UBND ngày
22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định một số mức chi và
thời gian được hưởng hỗ trợ khi tham gia phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
Các nội dung khác không quy định tại
Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày
23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ban chỉ đạo bầu cử cấp tỉnh, Ban
chỉ đạo bầu cử cấp huyện, Ban chỉ đạo bầu cử cấp xã.
b) Ủy ban bầu cử cấp tỉnh, Ủy ban bầu
cử cấp huyện, Ủy ban bầu cử cấp xã.
c) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ban
bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp
huyện, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.
d) Tổ bầu cử.
e) Các Tiểu ban, Tổ giúp việc, Tổ phục
vụ cho Ủy ban bầu cử các cấp.
g) Các ngành, cơ quan, đơn vị và địa
phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An được giao nhiệm vụ liên quan đến hoạt động bầu
cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021 - 2026.
Điều 2. Nguyên tắc
chung
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu
cử phải được các cơ quan, đơn vị và địa phương quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo
đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; ưu tiên sử dụng các phương tiện phục vụ
các cuộc bầu cử trước đây còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được
trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm
chi ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau của cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
Danh sách đối tượng chi trả được thực hiện theo Nghị quyết, quyết định, văn bản
thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các khoản chi phát sinh theo thực
tế nhưng chưa được quy định mức chi tại Nghị quyết này và các văn bản quy phạm
pháp luật khác, căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, giao Chủ tịch Ủy
ban bầu cử tỉnh thống nhất với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
hỗ trợ.
Điều 3. Quy định
mức chi
1. Chi tổ chức hội nghị:
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
số 19/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chi tổ chức hội nghị tập huấn cho cán
bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo Nghị quyết số
09/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy
định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
Nghệ An.
Riêng chi tổ chức các hội nghị do Ủy
ban bầu cử các cấp triệu tập (đối với các nội dung: ăn, nghỉ, giải khát, bồi dưỡng
đại biểu tham dự) áp dụng theo chế độ chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân các
cấp theo quy định tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chi bồi dưỡng các cuộc họp; chi
công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi bồi dưỡng,
hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu
cử; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: Mức chi và thời
gian hưởng hỗ trợ quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Chi trang thiết bị phục vụ hoạt động
của Ủy ban bầu cử:
Thực hiện theo đúng định mức, chế độ
chi tiêu hiện hành trong phạm vi dự toán ngân sách hàng năm giao cho cơ quan thực
hiện nhiệm vụ Thường trực của Ủy ban bầu cử.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu
cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 do ngân sách nhà nước đảm bảo.
2. Căn cứ mức chi quy định tại Điều 3
của Nghị quyết này, kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử được phân bổ cho các
ngành, cơ quan, đơn vị và địa phương trên cơ sở ngân sách Trung ương đảm bảo
theo thông báo, tình hình thực tế tại địa phương và khả năng cân đối của ngân
sách địa phương.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết này.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại
Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản
mới ban hành.
Điều 6. Điều khoản
thi hành
1. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 02 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 02 năm 2021.
2. Đối với khối lượng công việc của
các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đến công tác bầu cử đã triển khai thực
hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị, địa phương căn
cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để
quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính ( để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (để k/tra);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ
2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 06/02/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
1
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (đồng)
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi bồi dưỡng
các cuộc họp
|
|
|
|
|
1
|
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử
các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, các Tiểu
ban của Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
50.000
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
II
|
Chi công tác
chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu
cử các cấp, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân
các cấp, Tiểu ban của Ủy ban bầu cử các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
2
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát như sau:
|
|
|
|
|
3.1
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
3.2
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(lái xe, bảo vệ)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
4
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
|
4.1
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
|
đồng/báo
cáo
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
4.2
|
Chi tham gia ý kiến đối với báo cáo
tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo)
|
đồng/người/lần
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
4.3
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
đồng/báo
cáo
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
III
|
Chi xây dựng
văn bản
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật về bầu cử: Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ
nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
|
1.1
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân,
quyết định của Ủy ban nhân dân được ban hành mới hoặc thay thế
|
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
1.2
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết
định của Ủy ban nhân dân được sửa đổi, bổ sung
|
|
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản có liên
quan đến công tác bầu cử; các báo cáo, văn bản liên quan đến công tác bầu cử
(như Chỉ thị, Kế hoạch, Hướng dẫn, Công văn,...), báo cáo tổng kết công tác bầu
cử do Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp ban hành ngoài
phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm
cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
đồng/văn
bản
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2.2
|
Xin ý kiến tham gia văn bản các cá
nhân, chuyên gia (tối đa không quá 03 lần/văn bản)
|
đồng/người/lần
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
IV
|
Chi bồi dưỡng,
hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu
cử
|
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công
tác bầu cử
|
|
|
|
|
1.1
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối
với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế
nhưng tối đa không quá 05 tháng):
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban
chỉ đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các
Tiểu ban Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp,
Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban, Tổ trưởng và Tổ phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử
|
đồng/người/tháng
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
Thành viên Tổ giúp việc cho Ủy ban
bầu cử tại các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu trực tiếp, thường xuyên
trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp; các cơ quan Nội vụ,
Tài chính, Mặt trận tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các
cấp...)
|
đồng/người/tháng
|
1.500.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng,
tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử còn lại; thành viên các Tiểu
ban thuộc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
1.000.000
|
900.000
|
700.000
|
1.2
|
Bồi dưỡng đối với các đối tượng được
huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã
được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, tổ giúp việc, tổ phục vụ Ủy
ban bầu cử; thời gian hưởng không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra,
giám sát: phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử,
ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử tối đa 15 ngày
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi
dưỡng theo mức chi khoán trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
đồng/người/tháng
|
1.500.000
|
1.400.000
|
1.300.000
|
1.3
|
Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng
trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và
ngày bầu cử), danh sách hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản
của cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
130.000
|
110.000
|
2
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di
động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế tính từ thời điểm
thành lập Ủy ban bầu cử đến khi kết thúc nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 5
tháng):
|
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng Ban, các phó Trưởng Ban chỉ
đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các
Tiểu ban và Thường trực Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
2.2
|
Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp,
Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban và Phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử, thành viên
Tổ giúp việc cho Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu
trực tiếp, thường xuyên trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp,
cơ quan Nội vụ, Tài chính, Mặt trận Tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp...)
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2.3
|
Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng,
Tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử, thành viên các Tiểu ban
thuộc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
V
|
Chi tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
|
1
|
Người được giao trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
3
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|