Luật Đất đai 2024

Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP

Số hiệu 151/2004/NĐ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ
Ngày ban hành 05/08/2004
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Nghị định
Người ký Phan Văn Khải
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 151/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2004

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 - 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT

2004

2005

2006

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nưước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

2523

10

 

- Clanhke xi măng:

 

 

 

2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

15

10

5

2523

10

90

- - Loại khác

15

10

5

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

 

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo

20

20

5

2523

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

20

20

5

2523

29

90

- - - Loại khác

20

20

5

2523

30

00

- Xi măng nhôm

20

20

5

2523

90

00

- Xi măng chịu nưước khác

20

20

5

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

0

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

5

5

2917

12

90

- - - Loại khác

0

0

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

0

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

0

0

0

2917

19

00

- - Loại khác

0

0

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

5

5

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

10

5

5

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

5

5

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

5

5

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

0

0

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

0

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

0

0

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

5

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

0

0

2917

39

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

5

5

5

3904

10

20

- - PVC nhũ tưương, dạng bột

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

10

39

- - - Loại khác

5

5

5

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

5

5

5

3904

10

90

- - Dạng khác

0

0

0

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

3904

21

 

- - Chưưa hóa dẻo:

 

 

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

5

5

5

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

21

29

- - - - Loại khác

5

5

5

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

21

90

- - - Dạng khác

0

0

0

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

5

5

5

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

22

29

- - - - Loại khác

5

5

5

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

22

90

- - - Dạng khác

0

0

0

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

 

 

3904

30

10

- - Dạng bột

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

30

29

- - - Loại khác

5

5

5

3904

30

90

- - Loại khác

0

0

0

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

3904

40

10

- - Dạng bột

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

40

29

- - - Loại khác

5

5

5

3904

40

90

- - Loại khác

0

0

0

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

3904

50

10

- - Dạng bột

3

3

3

3904

50

20

- - Dạng hạt

5

5

5

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

50

90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

3

3

3

3904

61

20

- - - Dạng hạt

5

5

5

3904

61

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

3

3

3

3904

69

20

- - - Dạng hạt

5

5

5

3904

69

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

3904

90

10

- - Dạng bột

3

3

3

3904

90

20

- - Dạng hạt

5

5

5

3904

90

90

- - Loại khác

0

0

0

 

52
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP
Tải văn bản gốc Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP

THE GOVERNMENT
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 151/2004/ND-CP

Hanoi, August 5, 2004

 

DECREE

AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITIES ON VIETNAM’S 2003-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES, ISSUED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 78/2003/ND-CP OF JULY 1, 2003

THE GOVERNMENT

Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the December 26, 1991 Law on Import Tax and Export Tax, which was amended and supplemented by the July 5, 1993 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax and the May 20, 1998 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to Resolution No 292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 of the National Assembly Standing Committee on Vietnam’s program on import tax reduction for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries;
At the proposals of the Minister of Finance, the Minister of Industry and the Minister of Construction,

DECREES:

Article 1.- To amend the import tax rates of a number of commodities on Vietnam’s 2003-2006 List of commodities and their tax rates for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries, which was issued together with the Government’s Decree No. 78/2003/ND-CP of July 1, 2003 (see list enclosed herewith).

Article 2.- This Decree takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

Article 3.- The Ministry of Finance shall have to guide the implementation of this Decree.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Phan Van Khai

 

LIST

OF A NUMBER OF COMMODITIES ON VIETNAM’S 2003-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES AND THEIR AMENDED IMPORT TAX RATES

(Issued together with the Government’s Decree No. 151/2004/ND-CP of August 5, 2004)

Code

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

2004

2005

2006

2523

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not colored or in the form of clinkers

 

 

 

2523

10

 

- Cement clinkers:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2523

10

10

- - For white cements

15

10

5

2523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

- - Other

15

10

5

 

 

 

- Portland cement:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2523

21

00

- - White cement, whether or not artificially colored

20

20

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

29

 

- - Other:

 

 

 

2523

29

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

20

5

2523

29

90

- - - Other

20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2523

30

00

- Aluminous cement

20

20

5

2523

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Other hydraulic cement

20

20

5

2917

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

- Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivates:

 

 

 

2917

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

00

- - Oxalic acid, its salts and esters

0

0

0

2917

12

 

- - Adipic acid, its salts and esters:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipate (DOA)

5

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12

90

- - - Other

0

0

0

2917

13

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0

0

0

2917

14

00

- - Maleic anhydride

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2917

19

00

- - Other

0

0

0

2917

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives

0

0

0

 

 

 

- Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2917

31

00

-  - Dibutyl orthphthalates

10

5

5

2917

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

00

 - - Dioctyl orthphthalates

10

5

5

2917

33

00

 - - Dinonyl or didecyl orthphthalates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

2917

34

00

-- - Other esters of orthphthalatic acids

10

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

00

-- - Phthalic anhydride

0

0

0

2917

36

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0

0

0

2917

37

00

-- - Dimethyl terephthalate

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2917

39

 

-- - Other:

 

 

 

2917

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - - Trioctyltrimellitate (TOTM)

5

5

5

2917

39

20

- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0

2917

39

90

- - - Other

0

0

0

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl chloride), not mixed with any other substances:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolymers, suspension type

5

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

20

- - PVC resin emulsion process in powder form

0

0

0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

3904

10

31

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3904

10

39

- - Other

5

5

5

3904

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Other, in powder form

5

5

5

3904

10

90

- - Other

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0

 

 

 

- Other polymers (vinyl chloride):

 

 

 

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- - Non-plasticised:

 

 

 

3904

21

10

- - - In powder form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

 

 

 

- - - Granules:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

21

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

3904

21

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

5

3904

21

30

- - Liquids or pastes

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3904

21

90

- - Other forms

0

0

0

3904

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Plasticised:

 

 

 

3904

22

10

- - In powder form

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

3904

22

29

- - - - Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

3904

22

30

- - Liquids or pastes

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

22

90

- - Other forms

0

0

0

3904

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

3904

30

10

- - In powder form

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3904

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

3904

30

29

- - - Other

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

3904

30

90

- - Other

0

0

0

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Other vinyl chloride copolymers:

 

 

 

3904

40

10

- - In powder form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

3904

40

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

5

3904

40

90

- - Other

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3904

50

 

- Vinylidene chloride polymers:

 

 

 

3904

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - In powder form

3

3

3

3904

50

20

- - Granules

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

3904

50

30

- - Liquids or pastes

0

0

0

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

- Fluoro-polymers:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafluorothylene:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

61

10

- - In powder form

3

3

3

3904

61

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

5

5

3904

61

90

- - Other

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3904

69

 

- - Other:

 

 

 

3904

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - In powder form

3

3

3

3904

69

20

- - Granules

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

3904

69

90

- - Other

0

0

0

3904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Other:

 

 

 

3904

90

10

- - In powder form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

3904

90

20

- - Granules

5

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

90

- - Other

0

0

0

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP
Số hiệu: 151/2004/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Lĩnh vực, ngành: Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 05/08/2004
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Danh mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị định 13/2005/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 13/03/2005
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003; Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 và Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN.

Xem nội dung VB
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Danh mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị định 13/2005/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 13/03/2005
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 9451/TC/TCHQ năm 2004 có hiệu lực từ ngày 25/8/2004
Ngày 05/08/2004, Chính phủ ban hành Nghị định số 151/2004/NĐ-CP về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ. Để việc thực hiện được thống nhất, Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Những mặt hàng được sửa đổi thuế suất theo Danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP được áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 27/08/2004; những mặt hàng nào không được sửa đổi mức thuế suất trong Danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP thì thực hiện theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP

2. Các nội dung hướng dẫn khác về Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 vẫn thực hiện theo hướng dẫn hiện hành, cụ thể:

- Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 01/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006;

- Công văn số 9493/TC-HTQT ngày 12/09/2003 của Bộ Tài chính v/v xử lý vướng mắc trong quá trình thực hiện một số nội dung của Thông tư số 64/2003/TT-BTC về thực hiện CEPT/AFTA;

- Công văn số 736/TC-HTQT ngày 19/01/2004 của Bộ Tài chính v/v thuế suất CEPT đối với hàng hoá của doanh nghiệp chế xuất bán vào thị trường nội địa;

- Công văn số 3932/TC-HTQT ngày 15/04/2004 của Bộ Tài chính v/v thuế suất CEPT/AFTA đối với bộ linh kiện ôtô dạng CKD nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến

- Các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.

Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện thống nhất, niêm yết công khai công văn này tại các địa điểm làm thủ tục hải quan để các đối tượng liên quan được biết trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan/ Vụ hợp tác quốc tế) để hướng dẫn bổ sung./.

Xem nội dung VB
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 45/2005/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 02/7/2005 (VB hết hiệu lực: 03/04/2006)
Thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003, Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004, Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số 13/2005/NĐ-CP ngày 03/02/2005 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CEPT/AFTA;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:

I. PHẠM VI VÀ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
...
II. THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ÁP DỤNG
...
III. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (C/O) VÀ KIỂM TRA GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
...
IV. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
...
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...

Xem nội dung VB
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 9451/TC/TCHQ năm 2004 có hiệu lực từ ngày 25/8/2004
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 45/2005/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 02/7/2005 (VB hết hiệu lực: 03/04/2006)
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 9451/TC/TCHQ năm 2004 có hiệu lực từ ngày 25/8/2004
Ngày 05/08/2004, Chính phủ ban hành Nghị định số 151/2004/NĐ-CP về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ. Để việc thực hiện được thống nhất, Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Những mặt hàng được sửa đổi thuế suất theo Danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP được áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 27/08/2004; những mặt hàng nào không được sửa đổi mức thuế suất trong Danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP thì thực hiện theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP

2. Các nội dung hướng dẫn khác về Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 vẫn thực hiện theo hướng dẫn hiện hành, cụ thể:

- Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 01/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006;

- Công văn số 9493/TC-HTQT ngày 12/09/2003 của Bộ Tài chính v/v xử lý vướng mắc trong quá trình thực hiện một số nội dung của Thông tư số 64/2003/TT-BTC về thực hiện CEPT/AFTA;

- Công văn số 736/TC-HTQT ngày 19/01/2004 của Bộ Tài chính v/v thuế suất CEPT đối với hàng hoá của doanh nghiệp chế xuất bán vào thị trường nội địa;

- Công văn số 3932/TC-HTQT ngày 15/04/2004 của Bộ Tài chính v/v thuế suất CEPT/AFTA đối với bộ linh kiện ôtô dạng CKD nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến

- Các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.

Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện thống nhất, niêm yết công khai công văn này tại các địa điểm làm thủ tục hải quan để các đối tượng liên quan được biết trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan/ Vụ hợp tác quốc tế) để hướng dẫn bổ sung./.

Xem nội dung VB
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 45/2005/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 02/7/2005 (VB hết hiệu lực: 03/04/2006)
Thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003, Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004, Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số 13/2005/NĐ-CP ngày 03/02/2005 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CEPT/AFTA;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:

I. PHẠM VI VÀ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
...
II. THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ÁP DỤNG
...
III. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (C/O) VÀ KIỂM TRA GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
...
IV. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
...
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...

Xem nội dung VB
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 9451/TC/TCHQ năm 2004 có hiệu lực từ ngày 25/8/2004
Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 45/2005/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 02/7/2005 (VB hết hiệu lực: 03/04/2006)