TT
|
Nội
dung nhiệm vụ
|
Thời
gian
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp/thực hiện
|
A
|
Kế hoạch
xây dựng nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Lựa chọn, chỉ định thầu đơn vị tư vấn
xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Đồng Nai, ký hợp đồng với đơn vị tư vấn
xây dựng nhiệm vụ...
|
Tháng
10/2019 đầu tháng 3/2020
|
Sở
KHĐT, Sở Tài chính
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
2.
|
Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
(bao gồm cả giao nhiệm vụ và tổng hợp đề xuất của các Sở, ngành, cơ quan, đơn
vị liên quan). (Trên cơ sở các nội dung và yêu cầu công việc, thời gian triển
khai lập nhiệm vụ có thể bị kéo dài hơn)
|
Tháng
01/2020
|
Sở
KHĐT
|
Các Sở, ngành, cơ quan và huyện,
thành phố liên quan
|
3.
|
Lấy ý kiến đối với dự thảo nhiệm vụ
lập quy hoạch và tổ chức tiếp thu, hoàn thiện nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh
|
Cuối
tháng 01/2020
|
Sở
KHĐT
|
Các Sở, ngành, cơ quan và huyện, thị,
thành phố liên quan
|
4.
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
xem xét, cho ý kiến chỉ đạo
|
Cuối
tháng 01, đầu tháng 02/2020
|
Sở
KHĐT
|
Các Sở, ngành, cơ quan và UBND cấp
huyện liên quan
|
5.
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện, trình Hội đồng
Quy hoạch tỉnh Đồng Nai cho ý kiến.
|
Trước
10/3/2020
|
Sở
KHĐT
|
Các Sở, ngành, cơ quan và UBND cấp
huyện liên quan
|
6.
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổ chức thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch (Khoản 6 Điều 18 Nghị định
số 37 quy định thời gian thẩm định không quá 45 ngày từ ngày nhận đủ hồ
sơ trình thẩm định)
|
Tháng
3/2020
|
Hội
đồng Thẩm định của Bộ KHĐT
|
UBND tỉnh, Sở
KHĐT
|
7.
|
Tiếp nhận báo cáo thẩm định của Hội
đồng thẩm định (tối đa 10 ngày sau họp thẩm định)
|
Tháng
3/2020
|
UBND
tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (cơ quan thực
hiện)
|
8.
|
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến
thẩm định, chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ lập Quy hoạch (thời hạn 15
ngày từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định nhiệm vụ)
|
Tháng
4/2020
|
Sở
KHĐT
|
Các Sở, ngành, cơ quan và UBND cấp
huyện, liên quan
|
9.
|
Trình TTgCP xem xét, phê duyệt nhiệm
vụ lập quy hoạch
|
Tháng
4/2020
|
Bộ
KHĐT
|
UBND tỉnh, Sở
KHĐT
|
10.
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập
quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
4/2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ, Bộ KHĐT, UBND
tỉnh, Sở KHĐT
|
B
|
Kế hoạch
tổ chức lập Quy hoạch tỉnh Đồng Nai (thời hạn chính thức lập quy hoạch tỉnh Đồng Nai
tính từ ngày Nhiệm vụ lập quy hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo
quy định tại khoản d điều 15 Luật Quy hoạch)
|
1.
|
Ban hành Quyết định giao nhiệm vụ
cho cơ quan lập quy hoạch tỉnh; phân công cho các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị,
Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm xây dựng các nội dung đề xuất thuộc
lĩnh vực phụ trách để tích hợp vào quy hoạch tỉnh
|
Tháng
5/2020
|
UBND
tỉnh
|
Sở
KHĐT và các cơ quan liên quan
|
2.
|
Lựa chọn, chỉ định thầu đơn vị tư vấn
xây dựng hồ sơ mời thầu tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Đồng Nai và hồ sơ thầu xây
dựng Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
Tháng
6- 7/2020
|
UBND
tỉnh
|
Sở
KHĐT, Sở Tài chính, Sở TNMT
|
3.
|
Xây dựng hồ sơ mời thầu tư vấn lập
Quy hoạch tỉnh Đồng Nai (để đảm bảo tiến độ triển khai công việc thì thời gian chuẩn bị hồ sơ mời thầu cần được rút ngắn)
Xây dựng hồ sơ thầu xây dựng Báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược ĐMC)
|
Tháng
7/2020
|
Cơ
quan tư vấn xây dựng hồ sơ mời thầu...
|
Sở
KHĐT, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan
|
4.
|
- Tổ chức mời thầu, đấu thầu, lựa
chọn tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Đồng Nai theo quy định của pháp luật về Đấu thầu;
ký hợp đồng tư vấn lập quy hoạch.
- Chỉ định thầu và ký hợp đồng với
đơn vị tư vấn xây dựng Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) đối với
Quy hoạch tỉnh (gói thầu có quy mô phù hợp để tổ chức chỉ định thầu)
|
Tháng
7/2020
|
Sở
KHĐT
|
Sở
Tài chính và các đơn vị liên quan
|
5.
|
Tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tỉnh về kinh tế - xã hội; xây dựng
mục tiêu, quan điểm phát triển, khung định hướng phát triển của tỉnh Đồng
Nai, của các ngành then chốt; triển khai xây dựng Báo cáo tổng hợp
|
Tháng
8/2020
|
Đơn
vị tư vấn
|
Sở
KHĐT và các Sở, ngành liên quan
|
6.
|
Các cơ quan, tổ chức liên quan, Ủy
ban nhân dân cấp huyện triển khai nghiên cứu xây dựng các đề xuất nội dung
đưa vào quy hoạch thuộc lĩnh vực phụ trách (có thể thuê tư vấn để xây dựng
các đề xuất)
|
Tháng
8/2020
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
Tư vấn
xây dựng các đề xuất (nếu có)
|
7.
|
Tổ chức xây dựng khung dự thảo báo
cáo quy hoạch tỉnh, hệ thống sơ đồ, bản đồ theo quy định
|
Tháng
9/2020- 01/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
8.
|
Tổ chức xây dựng báo cáo ĐMC song
song với xây dựng Quy hoạch tỉnh, đảm bảo tính cập nhật giữa các bản báo cáo
|
Tháng
8/2020- 8/2021
|
Các
đơn vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
9.
|
Tổ chức nghiên cứu xây dựng, tổng hợp
các đề xuất.
Tổ chức các hội thảo xin ý kiến về
các đề xuất
|
Tháng
10/2020- 01/2021
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
Tư vấn
xây dựng các đề xuất (nếu có)
|
10.
|
Xử lý, tổng hợp các nội dung đề xuất
của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, tích hợp sơ bộ vào quy hoạch tỉnh
|
Tháng
01/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
11.
|
Xây dựng và hoàn thành dự thảo
Khung Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030 (dự thảo lần 1)
|
Tháng
02/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
12.
|
Tổ chức các Hội nghị, Hội thảo xin
ý kiến góp ý đối với dự thảo Khung Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030
(dự thảo lần 1)
|
Tháng
02/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện, các chuyên gia, nhà khoa học
|
13.
|
Hoàn thiện dự thảo lần 2 Quy hoạch
tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030 trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Tỉnh ủy cho ý kiến
|
Cuối
tháng 02/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các Sở,
ngành, UBND cấp huyện có liên quan, các chuyên gia, nhà khoa học
|
14.
|
- Tổ chức đánh giá, rà soát các đề
xuất đưa vào quy hoạch tỉnh;
- Đề xuất điều chỉnh, bổ sung nội
dung quy hoạch do các cơ quan, tổ chức, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng,
tích hợp vào quy hoạch tỉnh
|
Tháng
3- 4/2021
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện lập đề xuất
|
Các
cơ quan liên quan, đơn vị tư vấn
|
15.
|
Xem xét, xử lý các vấn đề liên
ngành, liên huyện nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ và hiệu quả của quy
hoạch
|
Tháng
4- 5/2021
|
Sở
KHĐT, Đơn vị tư vấn,
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
16.
|
Tiếp tục tích hợp các đề xuất cập
nhật, bổ sung vào Quy hoạch tỉnh Đồng Nai và hoàn thiện dự thảo Báo cáo tổng
hợp
|
Tháng
5/2021
|
Sở
KHĐT, Đơn vị tư vấn,
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
17.
|
Tổ chức Hội thảo phản biện đối với
dự thảo báo cáo tổng hợp trước khi trình UBND tỉnh xem xét
|
Cuối
tháng 5, đầu tháng 6/2021
|
Sở
KHĐT, Đơn vị tư vấn,
|
Các
cơ quan, chuyên gia tham gia phản biện của tỉnh, Trung ương và các cơ quan có
liên quan
|
18.
|
Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về dự
thảo Báo cáo tổng hợp quy hoạch tỉnh và các nội dung liên quan
|
Tháng
6/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
19.
|
Tiếp thu các ý kiến góp ý, chỉ đạo
của Ủy ban nhân dân tỉnh; bổ sung hoàn thiện dự thảo. Trình Thường trực Tỉnh ủy
về Báo cáo tổng hợp quy hoạch tỉnh và các nội dung liên quan
|
Tháng
6/2021
|
Đơn
vị tư vấn, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
20.
|
Tiếp thu các ý kiến góp ý, chỉ đạo
của Tỉnh ủy, Tổ chức xin ý kiến thống nhất của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng đối
với các nội dung quy hoạch do liên quan tới biên giới, hải đảo
|
Tháng
7/2021
|
UBND
tỉnh
|
Sở
KHĐT và các đơn vị liên quan
|
21.
|
Hoàn thiện báo cáo Quy hoạch tỉnh
và tổ chức xin ý kiến của các đơn vị liên quan gồm: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
có liên quan, UBND cấp tỉnh các địa phương trong vùng và các địa phương liền
kề, UBMTTQ tỉnh, UBND cấp huyện và cộng đồng dân cư, cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan (thời hạn trả lời bằng văn bản của các tổ chức tối đa
30 ngày)
|
Tháng
7/2021- 8/2021
|
UBND
tỉnh, Sở KHĐT
|
Các
Bộ, ngành, địa phương liên quan
|
22.
|
Hoàn thiện hồ sơ Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược (ĐMC) đối với Quy hoạch tỉnh Đồng Nai, trình Bộ Tài
nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định
|
Tháng
8/2021
|
Đơn vị
tư vấn, Sở TNMT, Sở KHĐT
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
23.
|
Tổ chức đánh giá, thẩm định Báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) đối với Quy hoạch tỉnh Đồng Nai (thời
hạn 45 ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Ban hành kết quả thẩm định (Tối
đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo ĐMC đã hoàn chỉnh theo yêu
cầu kèm văn bản đề nghị)
|
Tháng
8- 9/2021
|
Bộ
TNMT
|
UBND
tỉnh, các Sở ngành liên quan, đơn vị tư vấn ĐMC, đơn vị tư vấn QH tỉnh
|
24.
|
Tiếp thu, cập nhật, bổ sung các nội
dung có liên quan đến tỉnh Đồng Nai (nếu có) trong Báo cáo Quy hoạch quốc gia
(Báo cáo QH quốc gia dự kiến tổ chức xin ý kiến các Bộ, ngành, địa phương
trong khoảng thời gian tháng 2, 3 năm 2022)
|
Tháng
8- 9/2021
|
Sở
KHĐT, Đơn vị tư vấn
|
Các
Sở, ngành có liên quan
|
25.
|
Tổng hợp, tiếp thu, giải trình các
ý kiến góp ý gửi về của các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan, UBND cấp tỉnh
các địa phương trong vùng và các địa phương liền kề, UBMTTQ tỉnh, UBND cấp huyện
và cộng đồng dân cư, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và hoàn thiện báo
cáo Quy hoạch tỉnh
|
Tháng
9/2021
|
Sở
KHĐT, đơn vị tư vấn
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
26.
|
Trình thẩm định báo cáo Quy hoạch tỉnh
(dự kiến thời gian từ khi nộp hồ sơ thẩm định đến khi tổ chức họp thẩm định
tối thiểu 45 ngày)
|
Tháng
10/2021
|
Hội
đồng Thẩm định của Bộ KHĐT
|
-
UBND tỉnh, Sở KHĐT
-
Các Bộ, ngành, cơ quan có liên quan
|
27.
|
Báo cáo thẩm định quy hoạch tỉnh của
Hội đồng thẩm định (trong vòng tối đa 15 ngày từ ngày kết thúc họp thẩm định)
|
Tháng
10/2021
|
Hội
đồng Thẩm định của Bộ KHĐT
|
UBND
tỉnh, Sở KHĐT
|
28.
|
Tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến
thẩm định, chỉnh lý báo cáo Quy hoạch tỉnh theo kết luận của Hội đồng thẩm định;
hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch tỉnh để trình Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tháng
11/2021
|
Sở
KHĐT, đơn vị tư vấn
|
Các
Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan
|
29.
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, thông qua nội dung Quy hoạch tỉnh tại kỳ họp tháng 12/2021
|
Tháng
12/2021
|
UBND
tỉnh
|
Các Sở,
ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
30.
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, thông qua nội dung Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (trong trường hợp đủ điều kiện trình Thủ
tướng Chính phủ)
|
Tháng
01/2022
|
Bộ KHĐT
|
UBND
tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31.
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét ban
hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Tháng
02/2022
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Bộ
KHĐT, Văn phòng Chính phủ, UBND tỉnh, Sở KHĐT
|
32.
|
Tổ chức công bố Quy hoạch tỉnh Đồng
Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Tổ chức Hội nghị công bố quy
hoạch và công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng)
|
Tháng
3/2022
|
UBND
tỉnh
|
Các
Sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|