ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 317/KH-UBND
|
Bình Thuận, ngày
25 tháng 01 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TỈNH BÌNH THUẬN
Thực hiện Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Kế hoạch số 4912/KH-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính nhà nước
năm 2024 tỉnh Bình Thuận và Kế hoạch số 274/KH-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính
nhà nước năm 2024 tỉnh Bình Thuận;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND)
tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) năm 2024
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; nội dung cụ thể như sau:
I. Mục đích,
yêu cầu
1. Mục đích
a) Triển khai thực hiện có hiệu
quả kế hoạch kiểm soát TTHC nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
b) Rà soát, đánh giá các quy định
TTHC đã được công bố, công khai, nhằm kịp thời phát hiện những TTHC rườm rà, phức
tạp, các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không thật sự cần thiết, không phù hợp,
gây khó khăn, cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống của người dân,
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định.
c) Đẩy mạnh mục tiêu đơn giản
hóa TTHC, cắt giảm chi phí, thời gian giải quyết TTHC trên tất cả các lĩnh vực,
đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định TTHC; tạo thuận lợi cho người
dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải cách TTHC, cải thiện môi
trường sản xuất, kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho
sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC
phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả
rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
II. Nội dung
và cách thức rà soát, đánh giá TTHC
1. Nội dung
a) Rà soát, rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC so với thời gian quy định.
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận
tạo thành của TTHC.
Ngoài ra, các cơ quan, đơn vị
và địa phương trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, đánh giá TTHC
thuộc thẩm quyền thường xuyên trong năm; nếu phát hiện quy định hành chính,
TTHC có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, gây cản trở sản xuất kinh doanh và đời
sống nhân dân thì chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bổ sung TTHC vào Kế hoạch
này để tổ chức rà soát, đánh giá theo quy định.
2. Cách thức rà soát, đánh
giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC
Trên cơ sở danh mục TTHC được
Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại kế hoạch này; cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
và Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận chủ trì, phối hợp với các địa
phương trên địa bàn tỉnh rà soát, lập danh mục TTHC thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết so với thời gian quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
đối với TTHC được rút ngắn (bao gồm TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông) trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, triển khai thực hiện trên địa
bàn tỉnh trong năm 2024.
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận
tạo thành TTHC
Căn cứ quy định tại Điều 25, Điều
26 và Điều 27 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính
phủ; cơ quan chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện
rà soát, đánh giá, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC đối với TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này;
tổng hợp kết quả và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa trình
UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng.
(chi tiết danh mục TTHC thực
hiện rút ngắn thời gian giải quyết và đơn giản hóa bộ phận tạo thành TTHC thực
hiện trong năm 2024 tại phụ lục đính kèm).
III. Tổ chức
thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận
a) Chủ trì thực hiện theo các nội
dung được UBND tỉnh giao trong Kế hoạch này đối với các TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý.
Chú ý: Cơ quan chủ trì khi
thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo các nội dung quy định tại Kế hoạch này; đối
với các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hoặc TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thì phải lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị, địa phương có liên quan. Thời gian phúc đáp của các cơ quan, đơn vị, địa
phương được lấy ý kiến tối đa là 10 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản
lấy ý kiến.
b) Chủ động phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan báo cáo khó khăn,
vướng mắc và đề xuất phương hướng giải quyết trong quá trình thực hiện Kế hoạch
này (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về nội dung, tiến độ và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao theo
Kế hoạch.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố
a) Chỉ đạo các phòng ban, đơn vị
trực thuộc và UBND cấp xã phối hợp với cơ quan chủ trì cấp tỉnh đảm bảo đạt chất
lượng và đúng tiến độ theo quy định.
b) Ban hành quy trình điện tử đối
với các TTHC được cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện,
cấp xã (sau khi UBND tỉnh phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ TTHC).
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Đôn đốc, hướng dẫn và kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch này bảo đảm đúng quy định, tiến độ và đạt chất lượng.
b) Xem xét, kiểm tra chất lượng
kết quả thực hiện; trả lại hồ sơ và đề nghị các đơn vị, địa phương thực hiện lại
nếu chưa đạt yêu cầu. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện
không đúng tiến độ và chưa đảm bảo về chất lượng các nội dung theo Kế hoạch thì
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân
tích kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo
cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
4. Thời gian thực hiện
a) Cơ quan, địa phương xây dựng
kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2024 của đơn vị mình, phân công nhiệm vụ và
thời gian hoàn thành cụ thể cho các tổ chức (hoặc cá nhân) có liên quan;
gửi về Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ trong tháng 02 năm 2024.
b) Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC năm 2024 của các cơ quan, đơn vị gửi về Văn phòng UBND tỉnh để
đánh giá chất lượng và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh: Hoàn thành trước
ngày 01 tháng 8 năm 2024.
5. Kinh phí thực hiện
Bố trí từ nguồn ngân sách nhà
nước cấp năm 2024 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC và được sử dụng theo
quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Ban quản lý các KCN Bình Thuận;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH VÀ ĐƠN GIẢN HÓA BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 317/KH-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung thực hiện rà soát, đánh giá TTHC
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Rút ngắn thời gian
|
Đơn giản hóa bộ phận TTHC
|
I
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh: 23 TTHC
|
1
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
3
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
4
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
5
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
6
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
7
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
8
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
9
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
10
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
11
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
12
|
1.001058
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
x
|
13
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
x
|
14
|
1.004606
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
x
|
15
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
16
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
17
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
18
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Kiểm lâm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
19
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
20
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
21
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
22
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
23
|
1.001610
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
II
|
Thủ
tục hành chính cấp huyện: 18 TTHC
|
1
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
3
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
4
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (chỉ áp dụng đối với thủ tục tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cưa UBND cấp huyện1)
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
5
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
6
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
7
|
1.008898
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
8
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
9
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
10
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
11
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
12
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
13
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
14
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
15
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
16
|
2.000385
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
17
|
2.000402
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
18
|
1.000804
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
III
|
Thủ
tục hành chính cấp xã: 06 TTHC
|
1
|
1.004837
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
3
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
4
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
5
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
6
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
IV
|
Thủ
tục hành chính liên thông 03 cấp (tỉnh - huyện - xã): 01 TTHC
|
1
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
x
|
1 Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc đăng
ký, kiến nghị giảm thời gian giải quyết theo Công văn số 06/UBND-KSTTHC ngày
02/01/2024.