Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2021 đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 241/KH-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/KH-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/ĐH XVII ngày 16/11/2020 của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Chương trình hành động số 01-CTr/TU ngày 19/11/2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Kế hoạch số 204/KH-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2021-2025); Chương trình hành động số 03/CTHĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025; Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
I. Kết quả công tác tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2016-2020
- Qua 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2015-2020, công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, nguồn nhân lực có tay nghề của tỉnh đã đạt được những kết quả quan trọng, tạo bước chuyển mạnh mẽ về chất lượng đào tạo và cơ cấu ngành nghề nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu tuyển dụng lao động qua đào tạo của các doanh nghiệp và thị trường lao động, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao tỷ lệ lao động qua đào tạo và chỉ số đào tạo lao động PCI, thu hút doanh nghiệp vào đầu tư tại Vĩnh Phúc; giữ vững ổn định và trật tự xã hội, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người lao động.
- Giai đoạn 2016-2020, quy mô đào tạo 248.253 người. Tuyển mới được 142.226 người; trong đó: Trình độ cao đẳng 5.764 người, tỷ lệ 4,05%; trình độ trung cấp 26.878 người, tỷ lệ 18,89 %; trình độ sơ cấp 109.584 người, tỷ lệ 77,06 %; nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 74,2% năm 2019 lên 76,1% năm 2020, trong đó tỷ lệ lao động được cấp chứng chỉ đạt 33,4% (đạt mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI).
- Đào tạo thí điểm theo chương trình chuyển giao (chương trình của Úc, Công hòa Liên Bang Đức và Pháp) của Bộ Lao động - TB&XH: Vĩnh Phúc tham gia đào tạo ở 05 nghề: Điện tử Công nghiệp 86 sinh viên; Công nghệ ô tô 38 sinh viên; cắt gọt kim loại 36 sinh viên; Điện công nghiệp 20 sinh viên, Hàn 34 sinh viên.
- Đào tạo chương trình chất lượng cao: (theo Thông tư số 21/2018/TT- LĐTBXH) hiện có trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp đã tuyển sinh đào tạo được 02 khóa đào tạo cho 236 sinh viên (năm 2019 tuyển sinh được 107 sinh viên, năm 2020 tuyển sinh được 129 sinh viên).
- Đầu tư thiết bị đào tạo: Cùng với đầu tư thiết bị đào tạo nguồn kinh phí trung ương dành cho đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg và nguồn kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia theo Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ, tỉnh Vĩnh Phúc đã đầu tư thiết bị đào tạo cho các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp (GDNN) thuộc tỉnh 176.451 triệu đồng. Trong đó ngân sách trung ương 44.000 triệu đồng và ngân sách tỉnh trên 132.451 triệu đồng;
- Bồi dưỡng đội ngũ: Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho 319 nhà giáo các cơ sở GDNN. Trong đó, nghề Công nghệ ô tô 40 người; nghề Hàn 39 người, nghề Cắt gọt kim loại 40 người, nghề Công nghệ thông tin 40 người, nghề Điện tử công nghiệp 40 người, nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 40 người, nghề Điện công nghiệp 40 người, nghề Điện dân dụng 40 người; trong đó có 152 giáo viên được cấp chứng chỉ KNN bậc 3.
- Kết quả tham dự Hội thi, Kỳ thi cấp quốc gia và quốc tế: Trong nhiều năm liền, đoàn Vĩnh Phúc luôn xếp trong tốp 10 tỉnh đạt kết quả cao nhất, được Bộ Lao động-TB&XH đánh giá cao và tặng bằng bằng khen. Có thí sinh dự thi cấp khu vực và quốc tế đạt giải khuyến khích khu vực ASEAN và chứng chỉ nghề quốc tế năm 2019.
- Trong những năm qua tỉnh Vĩnh Phúc đã dành nhiều nguồn lực ưu tiên cho phát triển nguồn nhân lực, nhiều giải pháp phát triển nguồn nhân lực đã được triển khai đồng bộ tạo bước đột phá đáng kể về chất lượng nguồn nhân lực của tỉnh, đặc biệt là nguồn nhân lực có kỹ năng nghề.
- Mạng lưới các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh tương đối đa dạng về loại hình, trình độ, ngành nghề đào tạo. Công tác tuyển sinh, đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng thực hiện linh hoạt với nhiều hình thức phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động . Đội ngũ nhà giáo phát triển cả về số lượng và chất lượng từng bước được chuẩn hóa. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo từng bước được quan tâm đầu tư đầu tư tương đối đồng bộ. Một số cơ sở GDNN đang được Bộ, ngành TW, UBND tỉnh ưu tiên đầu tư tập trung đồng bộ theo tiêu chí trường chất lượng cao, trường học thông minh; số lao động trong doanh nghiệp qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ sơ cấp tăng rõ rệt; tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh hàng năm; công tác định hướng, phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS, THPT được thực hiện thường xuyên.
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng nhu cầu thực hành, thực tập tay nghề của người học; đội ngũ cán bộ, giáo viên các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên của tỉnh hiện nay còn thiếu về số lượng, yếu về kỹ năng nghề; sự gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh chưa chặt chẽ, chưa tranh thủ được thiết bị sản xuất của doanh nghiệp vào công tác đào tạo, thực tập tay nghề, nhiều doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng lao động phổ thông và đào tạo theo yêu cầu vị trí công việc.
- Chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp còn ở mức thấp, số lao động có trình độ trung cấp và cao đẳng nghề còn ít; chất lượng lao động qua đào tạo còn hạn chế, thiếu một số kỹ năng theo yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, tác phong công nghiệp chưa cao.
II. Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025
1.1. Mục tiêu chung
- Đổi mới, tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về số lượng tuyển sinh, chất lượng đào tạo và hiệu quả của giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp với nhiều phương thức và trình độ đào tạo, nhất là đào tạo chất lượng cao theo hướng tăng cường thực hành, bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực qua đào tạo cho thị trường lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng, sức cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế.
- Phát triển nguồn nhân lực có cơ cấu trình độ, ngành nghề phù hợp với yêu cầu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Tuyển sinh, đào tạo nghề cho 285.166 người; trong đó: Cao đẳng 31.464 người, Trung cấp 87.767 người, Sơ cấp: 163.846 người, Đào tạo chương trình chất lượng cao: 2.089 người. Bình quân mỗi năm tuyển sinh, đào tạo trên 57.000 người, trong đó tuyển mới khoảng 25.000 người.
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 82 % đến năm 2025, trong đó lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%. Cụ thể:
+ Năm 2021, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 77.2%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 34.8%.
+ Năm 2022, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 78.4%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 36.1%.
+ Năm 2023, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 79.6%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 37.4%.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/KH-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/ĐH XVII ngày 16/11/2020 của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Chương trình hành động số 01-CTr/TU ngày 19/11/2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Kế hoạch số 204/KH-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2021-2025); Chương trình hành động số 03/CTHĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025; Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
I. Kết quả công tác tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2016-2020
- Qua 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2015-2020, công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, nguồn nhân lực có tay nghề của tỉnh đã đạt được những kết quả quan trọng, tạo bước chuyển mạnh mẽ về chất lượng đào tạo và cơ cấu ngành nghề nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu tuyển dụng lao động qua đào tạo của các doanh nghiệp và thị trường lao động, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao tỷ lệ lao động qua đào tạo và chỉ số đào tạo lao động PCI, thu hút doanh nghiệp vào đầu tư tại Vĩnh Phúc; giữ vững ổn định và trật tự xã hội, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người lao động.
- Giai đoạn 2016-2020, quy mô đào tạo 248.253 người. Tuyển mới được 142.226 người; trong đó: Trình độ cao đẳng 5.764 người, tỷ lệ 4,05%; trình độ trung cấp 26.878 người, tỷ lệ 18,89 %; trình độ sơ cấp 109.584 người, tỷ lệ 77,06 %; nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 74,2% năm 2019 lên 76,1% năm 2020, trong đó tỷ lệ lao động được cấp chứng chỉ đạt 33,4% (đạt mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI).
- Đào tạo thí điểm theo chương trình chuyển giao (chương trình của Úc, Công hòa Liên Bang Đức và Pháp) của Bộ Lao động - TB&XH: Vĩnh Phúc tham gia đào tạo ở 05 nghề: Điện tử Công nghiệp 86 sinh viên; Công nghệ ô tô 38 sinh viên; cắt gọt kim loại 36 sinh viên; Điện công nghiệp 20 sinh viên, Hàn 34 sinh viên.
- Đào tạo chương trình chất lượng cao: (theo Thông tư số 21/2018/TT- LĐTBXH) hiện có trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp đã tuyển sinh đào tạo được 02 khóa đào tạo cho 236 sinh viên (năm 2019 tuyển sinh được 107 sinh viên, năm 2020 tuyển sinh được 129 sinh viên).
- Đầu tư thiết bị đào tạo: Cùng với đầu tư thiết bị đào tạo nguồn kinh phí trung ương dành cho đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg và nguồn kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia theo Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ, tỉnh Vĩnh Phúc đã đầu tư thiết bị đào tạo cho các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp (GDNN) thuộc tỉnh 176.451 triệu đồng. Trong đó ngân sách trung ương 44.000 triệu đồng và ngân sách tỉnh trên 132.451 triệu đồng;
- Bồi dưỡng đội ngũ: Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho 319 nhà giáo các cơ sở GDNN. Trong đó, nghề Công nghệ ô tô 40 người; nghề Hàn 39 người, nghề Cắt gọt kim loại 40 người, nghề Công nghệ thông tin 40 người, nghề Điện tử công nghiệp 40 người, nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 40 người, nghề Điện công nghiệp 40 người, nghề Điện dân dụng 40 người; trong đó có 152 giáo viên được cấp chứng chỉ KNN bậc 3.
- Kết quả tham dự Hội thi, Kỳ thi cấp quốc gia và quốc tế: Trong nhiều năm liền, đoàn Vĩnh Phúc luôn xếp trong tốp 10 tỉnh đạt kết quả cao nhất, được Bộ Lao động-TB&XH đánh giá cao và tặng bằng bằng khen. Có thí sinh dự thi cấp khu vực và quốc tế đạt giải khuyến khích khu vực ASEAN và chứng chỉ nghề quốc tế năm 2019.
- Trong những năm qua tỉnh Vĩnh Phúc đã dành nhiều nguồn lực ưu tiên cho phát triển nguồn nhân lực, nhiều giải pháp phát triển nguồn nhân lực đã được triển khai đồng bộ tạo bước đột phá đáng kể về chất lượng nguồn nhân lực của tỉnh, đặc biệt là nguồn nhân lực có kỹ năng nghề.
- Mạng lưới các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh tương đối đa dạng về loại hình, trình độ, ngành nghề đào tạo. Công tác tuyển sinh, đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng thực hiện linh hoạt với nhiều hình thức phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động . Đội ngũ nhà giáo phát triển cả về số lượng và chất lượng từng bước được chuẩn hóa. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo từng bước được quan tâm đầu tư đầu tư tương đối đồng bộ. Một số cơ sở GDNN đang được Bộ, ngành TW, UBND tỉnh ưu tiên đầu tư tập trung đồng bộ theo tiêu chí trường chất lượng cao, trường học thông minh; số lao động trong doanh nghiệp qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ sơ cấp tăng rõ rệt; tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh hàng năm; công tác định hướng, phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS, THPT được thực hiện thường xuyên.
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng nhu cầu thực hành, thực tập tay nghề của người học; đội ngũ cán bộ, giáo viên các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên của tỉnh hiện nay còn thiếu về số lượng, yếu về kỹ năng nghề; sự gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh chưa chặt chẽ, chưa tranh thủ được thiết bị sản xuất của doanh nghiệp vào công tác đào tạo, thực tập tay nghề, nhiều doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng lao động phổ thông và đào tạo theo yêu cầu vị trí công việc.
- Chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp còn ở mức thấp, số lao động có trình độ trung cấp và cao đẳng nghề còn ít; chất lượng lao động qua đào tạo còn hạn chế, thiếu một số kỹ năng theo yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, tác phong công nghiệp chưa cao.
II. Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025
1.1. Mục tiêu chung
- Đổi mới, tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về số lượng tuyển sinh, chất lượng đào tạo và hiệu quả của giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp với nhiều phương thức và trình độ đào tạo, nhất là đào tạo chất lượng cao theo hướng tăng cường thực hành, bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực qua đào tạo cho thị trường lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng, sức cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế.
- Phát triển nguồn nhân lực có cơ cấu trình độ, ngành nghề phù hợp với yêu cầu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Tuyển sinh, đào tạo nghề cho 285.166 người; trong đó: Cao đẳng 31.464 người, Trung cấp 87.767 người, Sơ cấp: 163.846 người, Đào tạo chương trình chất lượng cao: 2.089 người. Bình quân mỗi năm tuyển sinh, đào tạo trên 57.000 người, trong đó tuyển mới khoảng 25.000 người.
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 82 % đến năm 2025, trong đó lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%. Cụ thể:
+ Năm 2021, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 77.2%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 34.8%.
+ Năm 2022, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 78.4%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 36.1%.
+ Năm 2023, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 79.6%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 37.4%.
+ Năm 2024, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 80.8%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 38.7%.
+ Năm 2025, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 82%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%.
- Đến năm 2025, có ít nhất 42% học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở; ít nhất 50% học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tiếp tục học giáo dục nghề nghiệp.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh, đào tạo
(Theo Phụ lục đính kèm)
3.1. Đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh về vai trò, tầm quan trọng của phát triển nguồn nhân lực trong phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về đào tạo nghề và giải quyết việc làm; chủ trương của tỉnh về định hướng phân luồng theo kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và của tỉnh tới học sinh THCS, THPT và người lao động.
- Tăng cường thông tin tuyên truyền về thị trường lao động, sàn giao dịch việc làm, du học vừa học vừa làm, xuất khẩu lao động… thông qua các biển quảng cáo, băng zôn, tờ rơi, tờ gấp và trên Website, Facebook, Fanpage của các cơ sở hoạt động dịch vụ việc làm và các phương tiện thông tin đại chúng.
3.2. Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với việc phát triển giáo dục nghề nghiệp
- Đổi mới phương pháp quản lý; nâng cao năng lực, hiệu lực và hiệu quả hoạt động bộ máy quản lý nhà nước về đào tạo ;
- Đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước đối với các cơ sở đào tạo, cụ thể là tăng cường kiểm tra năng lực của các cơ sở đào tạo, công tác tuyển sinh, đào tạo, tạo việc làm cho học sinh, sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường.
- Thực hiện định kỳ điều tra, đánh giá nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp để có được thông tin chính xác cho các cơ sở đào tạo. Tăng cường công tác dự báo thị trường lao động, đặc biệt là dự báo ngắn hạn, trung hạn, trên cơ sở đó hoàn thiện dự báo dài hạn về nhu cầu tuyển dụng theo ngành nghề cụ thể để có những định hướng dạy nghề phù hợp thị trường lao động.
- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu dự báo chung về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực của tỉnh.
3.3. Hoàn thiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, ngành nghề đào tạo theo quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Chính phủ ban hành và định hướng phát triển kinh tế xã hội theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII nhiệm kỳ 2020-2025.
3.4. Nâng cao chất lượng của các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
- Phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp theo hướng tăng quy mô và nâng cao chất lượng, tập trung đào tạo chương trình chất lượng cao chú trọng các ngành nghề kinh tế mũi nhọn, các lĩnh vực quan trọng của tỉnh. Đảm bảo dạy nghề gắn với thực tế sản xuất, gắn với doanh nghiệp, thực hiện đào tạo nghề nghiệp theo địa chỉ.
- Huy động nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ khoa học kỹ thuật trong đào tạo theo hướng hiện đại, đảm bảo năng lực và quy mô đào tạo. Tập trung đầu tư xây dựng trường cao đẳng nghề công lập trọng điểm đạt trường chất lượng cao, tiếp cận trình độ tương đương các trường quốc tế.
- Đẩy mạnh công tác đào tạo; bồi dưỡng chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo hướng chú trọng đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên.
- Biên soạn, chỉnh sửa chương trình, giáo trình đào tạo theo hướng chuẩn hóa, tiếp cận trình độ tiên tiến trong khu vực và quốc tế nhằm nâng cao kỹ năng tay nghề, kỹ năng mềm, ngoại ngữ, tin học cho học sinh, sinh viên. Phối hợp, gắn kết doanh nghiệp tham gia vào quá trình biên soạn chương trình, giáo trình phù hợp thực tiễn sử dụng lao động của doanh nghiệp.
- Đẩy mạnh đào tạo lao động có chuyên môn kỹ thuật cao, công nhân lành nghề. Đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn tại khu vực đô thị hóa, không còn
đất sản xuất nông nghiệp.
3.5. Huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch
- Đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp. Tăng cường huy động nguồn lực đầu tư từ doanh nghiệp, từ các nhà đầu tư khác để tăng nhanh số lao động qua đào tạo ở các cấp trình độ.
- Nâng cao hiệu quả đầu tư, chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư từ ngân sách Nhà nước.
3.6. Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Xây dựng các Chương trình phối hợp gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với các doanh nghiệp trong công tác đào tạo và tuyển dụng lao động sau đào tạo; tổ chức đào tạo, đào tạo lại hoặc bổ sung kiến thức, nâng cao kỹ năng tay nghề cho người lao động tại doanh nghiệp.
- Kinh phí triển khai kế hoạch do ngân sách tỉnh bố trí hàng năm giao các Sở, Ban, ngành thực hiện lồng ghép trong các chương trình, kế hoạch của các đơn vị.
- Kinh phí triển khai Chương trình mục tiêu của Trung ương.
1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Chủ trì, phối hợp các cơ quan, các tổ chức liên quan xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện đối với nội dung nhiệm vụ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp từng năm và cả giai đoạn 2021 - 2025.
- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thành phố rà soát, bổ sung danh mục và định mức chi phí các nghề trình độ sơ cấp theo nhu cầu thực tế; tổng hợp nhu cầu đào tạo và sử dụng lao động của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các địa phương.
- Phối hợp các cơ quan truyền thông đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền về đào tạo nghề, giải quyết việc làm.
- Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch theo định kỳ, hàng năm và giai đoạn.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc cơ quan truyền thông thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và của tỉnh về vai trò, vị trí của Giáo dục nghề nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội, tạo việc làm, nâng cao thu nhập để người lao động biết và tham gia học nghề.
- Phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan xây dựng nội dung tuyên truyền; thực hiện tuyên truyền, phổ biến các mô hình, cách làm hay, hiệu quả về đào tạo nghề nghiệp và giải quyết việc làm; tuyên truyền tư vấn nâng cao nhận thức cho người lao động về học nghề và tạo việc làm sau học nghề.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất cân đối cho các nhiệm vụ thuộc đầu tư công và thuộc trách nhiệm quản lý, đầu tư cấp tỉnh theo quy định.
4. Sở Tài chính
Hàng năm, tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện kế hoạch theo quy định.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan tiếp tục triển khai, thực hiện Quyết định số 522/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 của Chính phủ phê duyệt Đề án "Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trung học phổ thông giai đoạn 2018- 2025"; Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 21/8/2019 về Giáo dục định hướng và phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; đặc biệt là công tác phân luồng học sinh sau THCS và THPT.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động giáo dục hướng nghiệp trong các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông để học sinh có thái độ đúng đắn về giáo dục nghề nghiệp và chủ động lựa chọn các loại hình đào tạo nghề sau khi tốt nghiệp.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
6. Sở Công Thương
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu lao động trong lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn;
- Xác định nhu cầu đào tạo nghề của các cơ sở công nghiệp nông thôn, gắn chương trình, kế hoạch đào tạo nghề trong chương trình khuyến công;
- Chủ trì, xây dựng các chương trình, đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực quản lý.
7. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho các địa phương theo định hướng phát triển của ngành nông nghiệp và nhu cầu đào tạo theo ngành, nghề phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP của tỉnh;
- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện trong phạm vi quản lý. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Sở Lao động-TB&XH để tổng hợp.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
8. Sở Khoa học và Công nghệ
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố tiến hành khảo sát, xác định nhu cầu lao động của các doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
9. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu lao động qua đào tạo trong lĩnh vực du lịch của các doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị kinh doanh, dịch vụ liên quan trên địa bàn.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý. Thực hiện kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt nguồn nhân lực chất lượng cao ngành du lịch theo định hướng của tỉnh.
10. Cục Thống kê tỉnh
- Chủ trì, phối hợp Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố thực hiện điều tra thường niên, định kỳ xác định nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp; xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực trên địa bàn tỉnh giai đoạn và hàng năm.
- Báo cáo thống kê lao động qua đào tạo hàng năm.
11. Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể liên quan
Phối hợp thực hiện kế hoạch theo lĩnh vực, phân cấp quản lý.
12. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
Chỉ đạo cơ quan, đơn vị tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương triển khai hoạt động tuyên truyền chủ trương, chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm của tỉnh.
Xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai đào tạo nghề cho lao động trên địa bàn từng năm, giai đoạn.
Giao nhiệm vụ và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn rà soát nhu cầu học nghề của người lao động, nhu cầu sử dụng lao động của các doanh nghiệp trên địa bàn, tổng hợp, báo cáo theo quy định.
13. Đối với các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở hoạt động Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Huy động các nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị đào tạo theo hướng hiện đại; tập trung đào tạo bồi dưỡng nâng cao kỹ năng chuyên môn nghề cho đội ngũ giáo viên, giảng viên; biên soạn, chỉnh sửa chuẩn hóa chương trình, giáo trình theo quy định và tiếp cận dần với trình độ tiên tiến của khu vực, quốc tế.
- Chủ động tăng cường hợp tác, gắn kết đào tạo với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; đẩy mạnh đào tạo theo đơn đặt hàng, theo địa chỉ sử dụng.
- Đổi mới phương pháp đào tạo, gắn đào tạo với thị trường lao động, với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, đặc biệt tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ các nghề trọng điểm, nghề mũi nhọn của tỉnh;
- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, tăng nhanh lực lượng lao động qua đào tạo nghề có kỹ năng, có kỷ luật và tác phong công nghiệp đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu lao động qua đào tạo theo kế hoạch.
- Các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh tích cực, chủ động phối hợp với các Sở, Ban, ngành của tỉnh triển khai xây dựng đề án, kế hoạch thực hiện các chương trình, dự án đầu tư phát triển đào tạo đã được phê duyệt.
14. Đề nghị các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Phối hợp chặt chẽ các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trong công tác đào tạo, tuyển dụng, sử dụng nguồn nhân lực.
- Chủ động xây dựng kế hoạch nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực qua đào tạo hàng năm và giai đoạn; đồng thời cung cấp thông tin về nhu cầu nhân lực cho các Sở, Ban, ngành của tỉnh thực hiện phát triển nguồn nhân lực qua đào tạo.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025. Yêu cầu các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan; các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động Giáo dục nghề nghiệp và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; báo cáo kết quả gửi (qua Sở Lao động-TB&XH) tổng hợp đề xuất báo cáo UBND tỉnh theo quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Người
TT |
Tên cơ sở GDNN |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
GĐ 2021-2025 |
||||||||||||||||||||||||
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
CĐ |
TC |
SC |
CLC |
Tổng |
||
I |
Trường Cao đẳng |
33541 |
4950 |
15026 |
13252 |
313 |
36436 |
5592 |
15787 |
14620 |
437 |
38293 |
6389 |
16306 |
15149 |
449 |
39509 |
7179 |
16802 |
15115 |
413 |
40772 |
7354 |
17281 |
15660 |
477 |
31464 |
81202 |
73796 |
2089 |
188551 |
1 |
CĐ CK nông nghiệp |
9347 |
1891 |
4239 |
3115 |
102 |
10219 |
1966 |
4020 |
4115 |
118 |
11133 |
2400 |
4000 |
4615 |
118 |
11499 |
2800 |
4000 |
4615 |
84 |
12033 |
2800 |
4000 |
5115 |
118 |
11857 |
20259 |
21575 |
540 |
54231 |
2 |
CĐN Vĩnh Phúc |
5524 |
915 |
3825 |
700 |
84 |
6438 |
1005 |
4305 |
1000 |
128 |
6439 |
1010 |
4305 |
1000 |
124 |
6537 |
1095 |
4320 |
1000 |
122 |
6535 |
1095 |
4320 |
1000 |
120 |
5120 |
21075 |
4700 |
578 |
31473 |
3 |
CĐN Việt Xô số 1 |
3466 |
270 |
1035 |
2145 |
16 |
3466 |
270 |
1035 |
2145 |
16 |
3514 |
270 |
1035 |
2145 |
64 |
3514 |
270 |
1035 |
2145 |
64 |
3514 |
270 |
1035 |
2145 |
64 |
1350 |
5175 |
10725 |
224 |
17474 |
4 |
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
4421 |
979 |
3112 |
250 |
80 |
4953 |
1113 |
3437 |
275 |
128 |
5415 |
1224 |
3786 |
309 |
96 |
5963 |
1349 |
4172 |
330 |
112 |
6568 |
1484 |
4591 |
365 |
128 |
6149 |
19098 |
1529 |
544 |
27320 |
5 |
CĐ Vĩnh Phúc |
575 |
350 |
165 |
60 |
|
740 |
490 |
160 |
90 |
|
935 |
625 |
220 |
90 |
|
1005 |
695 |
220 |
90 |
|
950 |
675 |
220 |
55 |
|
2835 |
985 |
385 |
0 |
4205 |
6 |
CĐ Công nghiệp &Thương mại |
2306 |
395 |
1250 |
630 |
31 |
2322 |
395 |
1250 |
630 |
47 |
2322 |
395 |
1250 |
630 |
47 |
2306 |
395 |
1250 |
630 |
31 |
2322 |
395 |
1250 |
630 |
47 |
1975 |
6250 |
3150 |
203 |
11578 |
7 |
CĐN số 2-BQP |
6650 |
|
550 |
6100 |
|
6815 |
165 |
550 |
6100 |
|
6815 |
165 |
550 |
6100 |
|
6815 |
165 |
550 |
6100 |
|
6815 |
165 |
550 |
6100 |
|
660 |
2750 |
30500 |
0 |
33910 |
8 |
CĐ CN&KT Hà Nội |
1252 |
150 |
850 |
252 |
|
1483 |
188 |
1030 |
265 |
|
1720 |
300 |
1160 |
260 |
|
1870 |
410 |
1255 |
205 |
|
2035 |
470 |
1315 |
250 |
|
1518 |
5610 |
1232 |
0 |
8360 |
II |
Trường Trung cấp |
1880 |
0 |
775 |
1105 |
0 |
3050 |
0 |
1130 |
1920 |
0 |
3310 |
0 |
1290 |
2020 |
0 |
3990 |
0 |
1480 |
2510 |
0 |
4970 |
0 |
1890 |
3080 |
0 |
0 |
6565 |
10635 |
0 |
17200 |
9 |
TCN KTXD &Nghiệp vụ |
580 |
|
175 |
405 |
|
1650 |
|
530 |
1120 |
|
1810 |
|
690 |
1120 |
|
2390 |
|
880 |
1510 |
|
3270 |
|
1290 |
1980 |
|
0 |
3565 |
6135 |
0 |
9700 |
10 |
TC KD&QL Tâm Tín |
1300 |
|
600 |
700 |
|
1400 |
|
600 |
800 |
|
1500 |
|
600 |
900 |
|
1600 |
|
600 |
1000 |
|
1700 |
|
600 |
1100 |
|
0 |
3000 |
4500 |
0 |
7500 |
II |
Trung tâm GDNN |
13288 |
0 |
0 |
13288 |
0 |
15878 |
0 |
0 |
15878 |
0 |
16263 |
0 |
0 |
16263 |
0 |
16908 |
0 |
0 |
16908 |
0 |
17078 |
0 |
0 |
17078 |
0 |
0 |
0 |
79415 |
0 |
79415 |
11 |
TTGDNN-GDTX Lập Thạch |
240 |
|
|
240 |
|
340 |
|
|
340 |
|
400 |
|
|
400 |
|
420 |
|
|
420 |
|
460 |
|
|
460 |
|
0 |
0 |
1860 |
0 |
1860 |
12 |
TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường |
193 |
|
|
193 |
|
193 |
|
|
193 |
|
193 |
|
|
193 |
|
193 |
|
|
193 |
|
193 |
|
|
193 |
|
0 |
0 |
965 |
0 |
965 |
13 |
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
160 |
|
|
160 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
0 |
0 |
960 |
0 |
960 |
14 |
TT DN Minh Tiến |
1575 |
|
|
1575 |
|
2915 |
|
|
2915 |
|
3115 |
|
|
3115 |
|
3115 |
|
|
3115 |
|
3115 |
|
|
3115 |
|
0 |
0 |
13835 |
0 |
13835 |
15 |
TT Đào tạo &SH Lái xe |
1800 |
|
|
1800 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
0 |
0 |
11000 |
0 |
11000 |
16 |
TT ĐT&SH lái xe Hùng Vương |
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
0 |
0 |
34100 |
0 |
34100 |
17 |
TT Đào tạo lái xe an toàn |
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
0 |
0 |
1800 |
0 |
1800 |
18 |
TT DN CTCPVT ô tô VP |
2020 |
|
|
2020 |
|
2500 |
|
|
2500 |
|
2500 |
|
|
2500 |
|
3000 |
|
|
3000 |
|
3000 |
|
|
3000 |
|
0 |
0 |
13020 |
0 |
13020 |
19 |
TT Dịch vụ việc làm |
120 |
|
|
120 |
|
250 |
|
|
250 |
|
375 |
|
|
375 |
|
500 |
|
|
500 |
|
630 |
|
|
630 |
|
0 |
0 |
1875 |
0 |
1875 |
|
Tổng cộng I+II+III |
48709 |
4950 |
15801 |
27645 |
313 |
55364 |
5592 |
16917 |
32418 |
437 |
57866 |
6389 |
17596 |
33432 |
449 |
60407 |
7179 |
18282 |
34533 |
413 |
62820 |
7354 |
19171 |
35818 |
477 |
31464 |
87767 |
163846 |
2089 |
285166 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/09/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Người
TT |
Tên ngành/ nghề đào tạo |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
Tổng |
||||||||||||||||||||||||
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
Tổng |
CĐ |
TC |
SC |
Chất lượng cao |
||
I |
Nhóm ngành/nghề công nghiệp, xây dựng |
41856 |
3816 |
13600 |
24159 |
281 |
46767 |
4206 |
14532 |
27624 |
405 |
48136 |
4732 |
14778 |
28209 |
417 |
49958 |
5312 |
15302 |
28963 |
381 |
51750 |
5414 |
15956 |
29935 |
445 |
238467 |
23480 |
74168 |
138890 |
1929 |
1 |
Công nghệ ô tô |
2509 |
695 |
1567 |
193 |
54 |
2632 |
738 |
1580 |
260 |
54 |
2560 |
794 |
1495 |
235 |
36 |
2752 |
872 |
1530 |
280 |
70 |
2781 |
832 |
1575 |
304 |
70 |
13234 |
3931 |
7747 |
1272 |
284 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
974 |
362 |
562 |
30 |
20 |
920 |
350 |
520 |
30 |
20 |
820 |
370 |
400 |
30 |
20 |
870 |
420 |
400 |
30 |
20 |
870 |
420 |
400 |
30 |
20 |
4454 |
1922 |
2282 |
150 |
100 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
150 |
30 |
105 |
15 |
|
150 |
30 |
105 |
15 |
|
166 |
30 |
105 |
15 |
16 |
166 |
30 |
105 |
15 |
16 |
166 |
30 |
105 |
15 |
16 |
798 |
150 |
525 |
75 |
48 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
160 |
|
90 |
70 |
|
195 |
35 |
90 |
70 |
|
195 |
35 |
90 |
70 |
|
195 |
35 |
90 |
70 |
|
195 |
35 |
90 |
70 |
|
940 |
140 |
450 |
350 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
145 |
25 |
100 |
20 |
|
145 |
25 |
100 |
20 |
|
145 |
25 |
100 |
20 |
|
145 |
25 |
100 |
20 |
|
145 |
25 |
100 |
20 |
|
725 |
125 |
500 |
100 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
783 |
105 |
660 |
|
18 |
783 |
105 |
660 |
|
18 |
765 |
105 |
660 |
|
|
783 |
105 |
660 |
|
18 |
783 |
105 |
660 |
|
18 |
3897 |
525 |
3300 |
0 |
72 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
164 |
148 |
|
|
16 |
179 |
163 |
|
|
16 |
179 |
179 |
|
|
|
213 |
197 |
|
|
16 |
233 |
217 |
|
|
16 |
968 |
904 |
0 |
0 |
64 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
98 |
25 |
50 |
23 |
|
110 |
30 |
55 |
25 |
|
140 |
50 |
90 |
|
|
190 |
60 |
105 |
25 |
|
139 |
|
120 |
19 |
|
677 |
165 |
420 |
92 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
35 |
|
|
35 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
190 |
|
70 |
120 |
|
250 |
|
100 |
150 |
|
775 |
0 |
270 |
505 |
0 |
2 |
Điện dân dụng |
498 |
20 |
203 |
275 |
0 |
585 |
40 |
225 |
320 |
0 |
655 |
80 |
255 |
320 |
0 |
725 |
120 |
265 |
340 |
0 |
785 |
120 |
295 |
370 |
0 |
3248 |
380 |
1243 |
1625 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
113 |
|
83 |
30 |
|
140 |
20 |
90 |
30 |
|
210 |
60 |
120 |
30 |
|
250 |
100 |
120 |
30 |
|
250 |
100 |
120 |
30 |
|
963 |
280 |
533 |
150 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
120 |
20 |
85 |
15 |
|
120 |
20 |
85 |
15 |
|
120 |
20 |
85 |
15 |
|
120 |
20 |
85 |
15 |
|
120 |
20 |
85 |
15 |
|
600 |
100 |
425 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
750 |
0 |
0 |
750 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
95 |
|
35 |
60 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
180 |
|
60 |
120 |
|
240 |
|
90 |
150 |
|
815 |
0 |
285 |
530 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
20 |
|
|
20 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
3 |
Điện công nghiẹp |
3008 |
617 |
2015 |
360 |
16 |
3104 |
678 |
1976 |
416 |
34 |
2993 |
689 |
1840 |
414 |
50 |
3031 |
727 |
1870 |
400 |
34 |
3115 |
735 |
1900 |
430 |
50 |
15251 |
3446 |
9601 |
2020 |
184 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
1063 |
367 |
650 |
30 |
16 |
1028 |
386 |
596 |
30 |
16 |
896 |
390 |
460 |
30 |
16 |
930 |
420 |
480 |
30 |
|
946 |
420 |
480 |
30 |
16 |
4863 |
1983 |
2666 |
150 |
64 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
235 |
30 |
175 |
30 |
|
235 |
30 |
175 |
30 |
|
251 |
30 |
175 |
30 |
16 |
251 |
30 |
175 |
30 |
16 |
251 |
30 |
175 |
30 |
16 |
1223 |
150 |
875 |
150 |
48 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
105 |
|
105 |
|
|
140 |
35 |
105 |
|
|
140 |
35 |
105 |
|
|
140 |
35 |
105 |
|
|
140 |
35 |
105 |
|
|
665 |
140 |
525 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
370 |
50 |
300 |
20 |
|
370 |
50 |
300 |
20 |
|
370 |
50 |
300 |
20 |
|
370 |
50 |
300 |
20 |
|
370 |
50 |
300 |
20 |
|
1850 |
250 |
1500 |
100 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
555 |
105 |
450 |
|
|
573 |
105 |
450 |
|
18 |
573 |
105 |
450 |
|
18 |
573 |
105 |
450 |
|
18 |
573 |
105 |
450 |
|
18 |
2847 |
525 |
2250 |
0 |
72 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
65 |
65 |
|
|
|
72 |
72 |
|
|
|
79 |
79 |
|
|
|
87 |
87 |
|
|
|
95 |
95 |
|
|
|
398 |
398 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
20 |
|
|
20 |
|
36 |
|
|
36 |
|
34 |
|
|
34 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
95 |
|
35 |
60 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
180 |
|
60 |
120 |
|
240 |
|
90 |
150 |
|
815 |
0 |
285 |
530 |
0 |
|
Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín |
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
2500 |
0 |
1500 |
1000 |
0 |
4 |
Điện tử công nghiệp |
2267 |
391 |
1776 |
84 |
16 |
2251 |
390 |
1755 |
70 |
36 |
2191 |
410 |
1675 |
70 |
36 |
2175 |
410 |
1695 |
50 |
20 |
2267 |
410 |
1775 |
50 |
32 |
11151 |
2011 |
8676 |
324 |
140 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
812 |
221 |
561 |
30 |
|
790 |
220 |
540 |
30 |
|
730 |
240 |
460 |
30 |
|
750 |
240 |
480 |
30 |
|
750 |
240 |
480 |
30 |
|
3832 |
1161 |
2521 |
150 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
321 |
80 |
225 |
|
16 |
321 |
80 |
225 |
|
16 |
321 |
80 |
225 |
|
16 |
305 |
80 |
225 |
|
|
321 |
80 |
225 |
|
16 |
1589 |
400 |
1125 |
0 |
64 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
990 |
90 |
900 |
|
|
1010 |
90 |
900 |
|
20 |
1010 |
90 |
900 |
|
20 |
1010 |
90 |
900 |
|
20 |
1006 |
90 |
900 |
|
16 |
5026 |
450 |
4500 |
0 |
76 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
124 |
|
90 |
34 |
|
110 |
|
90 |
20 |
|
110 |
|
90 |
20 |
|
90 |
|
90 |
|
|
170 |
|
170 |
|
|
604 |
0 |
530 |
74 |
0 |
5 |
Điện tử dân dụng |
249 |
0 |
89 |
160 |
0 |
250 |
0 |
90 |
160 |
0 |
320 |
40 |
120 |
160 |
0 |
360 |
80 |
120 |
160 |
0 |
360 |
80 |
120 |
160 |
0 |
1539 |
200 |
539 |
800 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
89 |
|
89 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
160 |
40 |
120 |
|
|
200 |
80 |
120 |
|
|
200 |
80 |
120 |
|
|
739 |
200 |
539 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
300 |
0 |
0 |
300 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
6 |
Điện CN&DD |
797 |
0 |
672 |
125 |
0 |
847 |
0 |
722 |
125 |
0 |
933 |
0 |
808 |
125 |
0 |
1016 |
0 |
891 |
125 |
0 |
1176 |
0 |
1051 |
125 |
0 |
4769 |
0 |
4144 |
625 |
0 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
602 |
|
602 |
|
|
662 |
|
662 |
|
|
728 |
|
728 |
|
|
801 |
|
801 |
|
|
881 |
|
881 |
|
|
3674 |
0 |
3674 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
70 |
|
70 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
80 |
|
80 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
170 |
|
170 |
|
|
470 |
0 |
470 |
0 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
7 |
Điện lạnh |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
8 |
Điện-Điện lạnh ô tô |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
9 |
Điện nước |
190 |
0 |
130 |
60 |
0 |
215 |
0 |
130 |
85 |
0 |
265 |
0 |
180 |
85 |
0 |
315 |
0 |
190 |
125 |
0 |
395 |
0 |
220 |
175 |
0 |
1380 |
0 |
850 |
530 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
50 |
|
25 |
25 |
|
50 |
|
25 |
25 |
|
50 |
|
25 |
25 |
|
50 |
|
25 |
25 |
|
50 |
|
25 |
25 |
|
250 |
0 |
125 |
125 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
525 |
0 |
525 |
0 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
35 |
|
|
35 |
|
60 |
|
|
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
160 |
|
60 |
100 |
|
240 |
|
90 |
150 |
|
605 |
0 |
200 |
405 |
0 |
10 |
Cơ điện tử |
246 |
105 |
105 |
20 |
16 |
276 |
135 |
105 |
20 |
16 |
377 |
220 |
105 |
20 |
32 |
377 |
250 |
75 |
20 |
32 |
377 |
250 |
75 |
20 |
32 |
1653 |
960 |
465 |
100 |
128 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
86 |
40 |
30 |
|
16 |
116 |
70 |
30 |
|
16 |
156 |
110 |
30 |
|
16 |
156 |
140 |
|
|
16 |
156 |
140 |
|
|
16 |
670 |
500 |
90 |
0 |
80 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
115 |
20 |
75 |
20 |
|
115 |
20 |
75 |
20 |
|
131 |
20 |
75 |
20 |
16 |
131 |
20 |
75 |
20 |
16 |
131 |
20 |
75 |
20 |
16 |
623 |
100 |
375 |
100 |
48 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
45 |
45 |
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
360 |
360 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Cắt gọt kim loại |
1420 |
217 |
980 |
175 |
48 |
1493 |
220 |
1046 |
175 |
52 |
1568 |
220 |
1105 |
175 |
68 |
1621 |
230 |
1184 |
175 |
32 |
1718 |
230 |
1265 |
175 |
48 |
7820 |
1117 |
5580 |
875 |
248 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
311 |
127 |
138 |
30 |
16 |
319 |
130 |
143 |
30 |
16 |
311 |
130 |
135 |
30 |
16 |
326 |
140 |
140 |
30 |
16 |
326 |
140 |
140 |
30 |
16 |
1593 |
667 |
696 |
150 |
80 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
60 |
|
25 |
35 |
|
60 |
|
25 |
35 |
|
60 |
|
25 |
35 |
|
60 |
|
25 |
35 |
|
60 |
|
25 |
35 |
|
300 |
0 |
125 |
175 |
0 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
300 |
0 |
0 |
300 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
366 |
90 |
210 |
50 |
16 |
370 |
90 |
210 |
50 |
20 |
386 |
90 |
210 |
50 |
36 |
366 |
90 |
210 |
50 |
16 |
366 |
90 |
210 |
50 |
16 |
1854 |
450 |
1050 |
250 |
104 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
623 |
|
607 |
|
16 |
684 |
|
668 |
|
16 |
751 |
|
735 |
|
16 |
809 |
|
809 |
|
|
906 |
|
890 |
|
16 |
3773 |
0 |
3709 |
0 |
64 |
12 |
Gò-Hàn |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
13 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
60 |
0 |
0 |
60 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
60 |
0 |
0 |
60 |
0 |
14 |
Hàn |
953 |
82 |
421 |
418 |
32 |
1147 |
184 |
458 |
473 |
32 |
1300 |
220 |
545 |
503 |
32 |
1423 |
285 |
563 |
543 |
32 |
1506 |
285 |
596 |
593 |
32 |
6329 |
1056 |
2583 |
2530 |
160 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
163 |
52 |
65 |
30 |
16 |
220 |
74 |
100 |
30 |
16 |
291 |
110 |
135 |
30 |
16 |
316 |
130 |
140 |
30 |
16 |
316 |
130 |
140 |
30 |
16 |
1306 |
496 |
580 |
150 |
80 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
316 |
30 |
145 |
125 |
16 |
316 |
30 |
145 |
125 |
16 |
316 |
30 |
145 |
125 |
16 |
316 |
30 |
145 |
125 |
16 |
316 |
30 |
145 |
125 |
16 |
1580 |
150 |
725 |
625 |
80 |
|
Trường CĐN số 2-BQP |
185 |
|
35 |
150 |
|
220 |
35 |
35 |
150 |
|
220 |
35 |
35 |
150 |
|
220 |
35 |
35 |
150 |
|
220 |
35 |
35 |
150 |
|
1065 |
140 |
175 |
750 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
90 |
|
50 |
40 |
|
90 |
|
50 |
40 |
|
90 |
|
50 |
40 |
|
90 |
|
50 |
40 |
|
90 |
|
50 |
40 |
|
450 |
0 |
250 |
200 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
105 |
|
105 |
|
|
200 |
45 |
105 |
50 |
|
200 |
45 |
105 |
50 |
|
245 |
90 |
105 |
50 |
|
245 |
90 |
105 |
50 |
|
995 |
270 |
525 |
200 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
21 |
|
21 |
|
|
23 |
|
23 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
28 |
|
28 |
|
|
31 |
|
31 |
|
|
128 |
0 |
128 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
20 |
|
|
20 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
110 |
0 |
0 |
110 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
35 |
|
|
35 |
|
60 |
|
|
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
160 |
|
60 |
100 |
|
240 |
|
90 |
150 |
|
605 |
0 |
200 |
405 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường |
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
15 |
Hàn điện |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
16 |
Hàn hơi và Inox |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
17 |
Tiện, Phay CNC |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
400 |
0 |
0 |
400 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
18 |
Quản trị mạng máy tính |
667 |
154 |
473 |
40 |
0 |
734 |
209 |
453 |
40 |
32 |
717 |
210 |
435 |
40 |
32 |
727 |
220 |
435 |
40 |
32 |
727 |
220 |
435 |
40 |
32 |
3572 |
1013 |
2231 |
200 |
128 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
357 |
79 |
278 |
|
|
367 |
109 |
258 |
|
|
340 |
100 |
240 |
|
|
350 |
110 |
240 |
|
|
350 |
110 |
240 |
|
|
1764 |
508 |
1256 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
50 |
|
50 |
|
|
75 |
25 |
50 |
|
|
75 |
25 |
50 |
|
|
75 |
25 |
50 |
|
|
75 |
25 |
50 |
|
|
350 |
100 |
250 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
180 |
180 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
170 |
|
145 |
25 |
|
186 |
|
145 |
25 |
16 |
186 |
|
145 |
25 |
16 |
186 |
|
145 |
25 |
16 |
186 |
|
145 |
25 |
16 |
914 |
0 |
725 |
125 |
64 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
45 |
45 |
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
225 |
225 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
16 |
64 |
|
|
|
64 |
19 |
KT lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
154 |
0 |
154 |
0 |
0 |
154 |
20 |
134 |
0 |
0 |
180 |
60 |
120 |
0 |
0 |
220 |
100 |
120 |
0 |
0 |
220 |
100 |
120 |
0 |
0 |
928 |
280 |
648 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
154 |
|
154 |
|
|
154 |
20 |
134 |
|
|
180 |
60 |
120 |
|
|
220 |
100 |
120 |
|
|
220 |
100 |
120 |
|
|
928 |
280 |
648 |
0 |
0 |
20 |
KT Máy lạnh &ĐHKK |
2490 |
240 |
2084 |
150 |
16 |
2886 |
257 |
2135 |
460 |
34 |
2916 |
265 |
2159 |
460 |
32 |
3048 |
275 |
2241 |
500 |
32 |
3198 |
275 |
2339 |
550 |
34 |
14538 |
1312 |
10958 |
2120 |
148 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
627 |
115 |
482 |
30 |
|
625 |
132 |
447 |
30 |
16 |
586 |
140 |
400 |
30 |
16 |
596 |
150 |
400 |
30 |
16 |
596 |
150 |
400 |
30 |
16 |
3030 |
687 |
2129 |
150 |
64 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
140 |
20 |
120 |
|
|
140 |
20 |
120 |
|
|
140 |
20 |
120 |
|
|
140 |
20 |
120 |
|
|
140 |
20 |
120 |
|
|
700 |
100 |
600 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
140 |
|
70 |
70 |
|
140 |
|
70 |
70 |
|
140 |
|
70 |
70 |
|
140 |
|
70 |
70 |
|
140 |
|
70 |
70 |
|
700 |
0 |
350 |
350 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
750 |
0 |
750 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
921 |
105 |
750 |
50 |
16 |
973 |
105 |
750 |
100 |
18 |
971 |
105 |
750 |
100 |
16 |
971 |
105 |
750 |
100 |
16 |
973 |
105 |
750 |
100 |
18 |
4809 |
525 |
3750 |
450 |
84 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
512 |
|
512 |
|
|
563 |
|
563 |
|
|
619 |
|
619 |
|
|
681 |
|
681 |
|
|
749 |
|
749 |
|
|
3124 |
0 |
3124 |
0 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
0 |
|
|
|
|
95 |
|
35 |
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
170 |
|
70 |
100 |
|
250 |
|
100 |
150 |
|
625 |
0 |
255 |
370 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
21 |
Kỹ thuật sưởi ấm và ĐHKK |
255 |
105 |
150 |
0 |
0 |
255 |
105 |
150 |
0 |
0 |
255 |
105 |
150 |
0 |
0 |
255 |
105 |
150 |
0 |
0 |
255 |
105 |
150 |
0 |
0 |
1275 |
525 |
750 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
255 |
105 |
150 |
|
|
255 |
105 |
150 |
|
|
255 |
105 |
150 |
|
|
255 |
105 |
150 |
|
|
255 |
105 |
150 |
|
|
1275 |
525 |
750 |
0 |
0 |
22 |
Thương mại điện tử |
165 |
60 |
105 |
0 |
0 |
165 |
60 |
105 |
0 |
0 |
165 |
60 |
105 |
0 |
0 |
165 |
60 |
105 |
0 |
0 |
165 |
60 |
105 |
0 |
0 |
825 |
300 |
525 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
825 |
300 |
525 |
0 |
0 |
23 |
KT SC, LR máy tính |
1208 |
101 |
966 |
105 |
36 |
1695 |
102 |
1436 |
105 |
52 |
1703 |
120 |
1426 |
105 |
52 |
1784 |
140 |
1505 |
105 |
34 |
1856 |
140 |
1559 |
105 |
52 |
8246 |
603 |
6892 |
525 |
226 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
520 |
71 |
401 |
30 |
18 |
545 |
72 |
425 |
30 |
18 |
508 |
90 |
370 |
30 |
18 |
540 |
110 |
400 |
30 |
|
558 |
110 |
400 |
30 |
18 |
2671 |
453 |
1996 |
150 |
72 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
75 |
30 |
30 |
15 |
|
75 |
30 |
30 |
15 |
|
75 |
30 |
30 |
15 |
|
75 |
30 |
30 |
15 |
|
75 |
30 |
30 |
15 |
|
375 |
150 |
150 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
120 |
|
60 |
60 |
|
120 |
|
60 |
60 |
|
120 |
|
60 |
60 |
|
120 |
|
60 |
60 |
|
120 |
|
60 |
60 |
|
600 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
63 |
|
45 |
|
18 |
468 |
|
450 |
|
18 |
468 |
|
450 |
|
18 |
468 |
|
450 |
|
18 |
468 |
|
450 |
|
18 |
1935 |
0 |
1845 |
0 |
90 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
405 |
|
405 |
|
|
462 |
|
446 |
|
16 |
507 |
|
491 |
|
16 |
556 |
|
540 |
|
16 |
610 |
|
594 |
|
16 |
2540 |
0 |
2476 |
0 |
64 |
24 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
25 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn ấp |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
26 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
160 |
0 |
0 |
160 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
160 |
0 |
0 |
160 |
0 |
27 |
Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
28 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
0 |
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
29 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
160 |
0 |
0 |
160 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
160 |
0 |
0 |
160 |
0 |
30 |
Lắp đặt điện |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
31 |
Lắp đặt điện nội thất |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
0 |
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
32 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
90 |
40 |
50 |
0 |
0 |
90 |
40 |
50 |
0 |
0 |
90 |
40 |
50 |
0 |
0 |
90 |
40 |
50 |
0 |
0 |
90 |
40 |
50 |
0 |
0 |
450 |
200 |
250 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
90 |
40 |
50 |
|
|
90 |
40 |
50 |
|
|
90 |
40 |
50 |
|
|
90 |
40 |
50 |
|
|
90 |
40 |
50 |
|
|
450 |
200 |
250 |
0 |
0 |
33 |
CN kỹ thuật Điện, điện tử |
257 |
197 |
60 |
0 |
0 |
551 |
225 |
110 |
200 |
16 |
614 |
278 |
120 |
200 |
16 |
665 |
319 |
130 |
200 |
16 |
619 |
372 |
0 |
231 |
16 |
2706 |
1391 |
420 |
831 |
64 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
172 |
172 |
|
|
|
205 |
189 |
|
|
16 |
224 |
208 |
|
|
16 |
245 |
229 |
|
|
16 |
268 |
252 |
|
|
16 |
1114 |
1050 |
0 |
0 |
64 |
|
Trường CĐ NC&KT Hà Nội |
85 |
25 |
60 |
|
|
146 |
36 |
110 |
|
|
190 |
70 |
120 |
|
|
220 |
90 |
130 |
|
|
151 |
120 |
|
31 |
|
792 |
341 |
420 |
31 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
188 |
112 |
60 |
0 |
16 |
199 |
123 |
60 |
0 |
16 |
196 |
136 |
60 |
0 |
0 |
225 |
149 |
60 |
0 |
16 |
240 |
164 |
60 |
0 |
16 |
1048 |
684 |
300 |
0 |
64 |
|
Trường CĐ CN&TM |
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
300 |
0 |
300 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
128 |
112 |
|
|
16 |
139 |
123 |
|
|
16 |
136 |
136 |
|
|
|
165 |
149 |
|
|
16 |
180 |
164 |
|
|
16 |
748 |
684 |
0 |
0 |
64 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
42 |
0 |
42 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
80 |
0 |
55 |
25 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
0 |
120 |
60 |
60 |
0 |
0 |
357 |
60 |
272 |
25 |
0 |
|
Trường CĐ NC&KT Hà Nội |
42 |
|
42 |
|
|
55 |
|
55 |
|
|
80 |
|
55 |
25 |
|
60 |
|
60 |
|
|
120 |
60 |
60 |
|
|
357 |
60 |
272 |
25 |
0 |
36 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa |
45 |
30 |
0 |
0 |
15 |
45 |
30 |
0 |
0 |
15 |
45 |
30 |
0 |
0 |
15 |
45 |
30 |
0 |
0 |
15 |
45 |
30 |
0 |
0 |
15 |
225 |
150 |
0 |
0 |
75 |
|
Trường CĐ CN&TM |
45 |
30 |
|
|
15 |
45 |
30 |
|
|
15 |
45 |
30 |
|
|
15 |
45 |
30 |
|
|
15 |
45 |
30 |
|
|
15 |
225 |
150 |
0 |
0 |
75 |
37 |
Truyền thông và MTT |
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
132 |
132 |
0 |
0 |
0 |
145 |
145 |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
0 |
0 |
176 |
176 |
0 |
0 |
0 |
733 |
733 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
120 |
120 |
|
|
|
132 |
132 |
|
|
|
145 |
145 |
|
|
|
160 |
160 |
|
|
|
176 |
176 |
|
|
|
733 |
733 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
986 |
156 |
510 |
304 |
16 |
1201 |
190 |
610 |
385 |
16 |
1213 |
195 |
650 |
352 |
16 |
1376 |
285 |
685 |
390 |
16 |
1498 |
275 |
740 |
467 |
16 |
6274 |
1101 |
3195 |
1898 |
80 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
71 |
71 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
80 |
80 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
411 |
411 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
130 |
|
70 |
60 |
|
165 |
35 |
70 |
60 |
|
165 |
35 |
70 |
60 |
|
165 |
35 |
70 |
60 |
|
165 |
35 |
70 |
60 |
|
790 |
140 |
350 |
300 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
76 |
60 |
|
|
16 |
76 |
60 |
|
|
16 |
36 |
20 |
|
|
16 |
76 |
60 |
|
|
16 |
76 |
60 |
|
|
16 |
340 |
260 |
0 |
0 |
80 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
209 |
25 |
140 |
44 |
|
305 |
35 |
205 |
65 |
|
322 |
60 |
230 |
32 |
|
365 |
90 |
245 |
30 |
|
407 |
80 |
270 |
57 |
|
1608 |
290 |
1090 |
228 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
0 |
|
|
|
|
95 |
|
35 |
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
170 |
|
70 |
100 |
|
250 |
|
100 |
150 |
|
625 |
0 |
255 |
370 |
0 |
|
Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín |
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
500 |
|
300 |
200 |
|
2500 |
0 |
1500 |
1000 |
0 |
39 |
Tin học văn phòng |
924 |
214 |
555 |
155 |
0 |
895 |
83 |
607 |
205 |
0 |
1010 |
110 |
645 |
255 |
0 |
1123 |
120 |
698 |
305 |
0 |
1231 |
120 |
756 |
355 |
0 |
5183 |
647 |
3261 |
1275 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
365 |
214 |
121 |
30 |
|
243 |
83 |
130 |
30 |
|
260 |
110 |
120 |
30 |
|
270 |
120 |
120 |
30 |
|
270 |
120 |
120 |
30 |
|
1408 |
647 |
611 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
434 |
|
434 |
|
|
477 |
|
477 |
|
|
525 |
|
525 |
|
|
578 |
|
578 |
|
|
636 |
|
636 |
|
|
2650 |
0 |
2650 |
0 |
0 |
|
Trung tâm dịch vụ việc làm |
50 |
|
|
50 |
|
100 |
|
|
100 |
|
150 |
|
|
150 |
|
200 |
|
|
200 |
|
250 |
|
|
250 |
|
750 |
0 |
0 |
750 |
0 |
40 |
Tin học ứng dụng |
85 |
60 |
25 |
0 |
0 |
85 |
60 |
25 |
0 |
0 |
85 |
60 |
25 |
0 |
0 |
85 |
60 |
25 |
0 |
0 |
85 |
60 |
25 |
0 |
0 |
425 |
300 |
125 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
390 |
390 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
40 |
40 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
390 |
390 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Lập trình máy tính |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
125 |
125 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
125 |
125 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Công nghệ thiết bị trường học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
80 |
80 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
80 |
80 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
70 |
20 |
20 |
30 |
0 |
70 |
20 |
20 |
30 |
0 |
100 |
50 |
20 |
30 |
0 |
100 |
70 |
0 |
30 |
0 |
100 |
70 |
0 |
30 |
0 |
440 |
230 |
60 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
70 |
20 |
20 |
30 |
|
70 |
20 |
20 |
30 |
|
100 |
50 |
20 |
30 |
|
100 |
70 |
|
30 |
|
100 |
70 |
|
30 |
|
440 |
230 |
60 |
150 |
0 |
45 |
Thiết kế đồ họa |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
46 |
Thiết kế đồ họa trên máy tính |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
47 |
Sửa chữa máy may |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
280 |
0 |
0 |
280 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
280 |
0 |
0 |
280 |
0 |
48 |
Sửa chữa xe máy |
90 |
0 |
0 |
90 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
650 |
0 |
0 |
650 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
49 |
Sửa chữa điện tử, điện dân dụng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
50 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
115 |
15 |
85 |
15 |
0 |
115 |
15 |
85 |
15 |
0 |
115 |
15 |
85 |
15 |
0 |
115 |
15 |
85 |
15 |
0 |
115 |
15 |
85 |
15 |
0 |
575 |
75 |
425 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
115 |
15 |
85 |
15 |
|
115 |
15 |
85 |
15 |
|
115 |
15 |
85 |
15 |
|
115 |
15 |
85 |
15 |
|
115 |
15 |
85 |
15 |
|
575 |
75 |
425 |
75 |
0 |
51 |
Vận hành cần, cầu trục |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
52 |
Vận hành cầu trục |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
900 |
0 |
0 |
900 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
180 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
180 |
|
900 |
0 |
0 |
900 |
0 |
53 |
Vận hành cần trục |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
375 |
0 |
0 |
375 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
75 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
375 |
0 |
0 |
375 |
0 |
54 |
Vận hành cần trục tháp |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
55 |
Xếp giỡ cơ giới tổng hợp |
90 |
0 |
60 |
30 |
0 |
90 |
0 |
60 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
630 |
0 |
480 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
90 |
|
60 |
30 |
|
90 |
|
60 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
630 |
0 |
480 |
150 |
0 |
56 |
Cốt thép xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
57 |
Vận hành máy thi công nền |
448 |
0 |
188 |
260 |
0 |
445 |
0 |
185 |
260 |
0 |
505 |
0 |
245 |
260 |
0 |
505 |
0 |
245 |
260 |
0 |
505 |
0 |
245 |
260 |
0 |
2408 |
0 |
1108 |
1300 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
93 |
|
63 |
30 |
|
90 |
|
60 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
633 |
0 |
483 |
150 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
75 |
|
55 |
20 |
|
75 |
|
55 |
20 |
|
75 |
|
55 |
20 |
|
75 |
|
55 |
20 |
|
75 |
|
55 |
20 |
|
375 |
0 |
275 |
100 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
280 |
|
70 |
210 |
|
280 |
|
70 |
210 |
|
280 |
|
70 |
210 |
|
280 |
|
70 |
210 |
|
280 |
|
70 |
210 |
|
1400 |
0 |
350 |
1050 |
0 |
58 |
Vận hành máy xúc |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
59 |
Vận hành máy xúc đào |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
60 |
Vận hành máy lu |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
61 |
Vận hành máy ủi |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
62 |
Vận hành máy san |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
63 |
Vận hành máy xúc lật |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
64 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
65 |
Vận hành máy đóng cọc |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
66 |
Vận hành máy cạp tường vây |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
67 |
Khoan thăm dò địa chất |
50 |
0 |
30 |
20 |
0 |
50 |
0 |
30 |
20 |
0 |
50 |
0 |
30 |
20 |
0 |
50 |
0 |
30 |
20 |
0 |
50 |
0 |
30 |
20 |
0 |
250 |
0 |
150 |
100 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
50 |
|
30 |
20 |
|
50 |
|
30 |
20 |
|
50 |
|
30 |
20 |
|
50 |
|
30 |
20 |
|
50 |
|
30 |
20 |
|
250 |
0 |
150 |
100 |
0 |
68 |
Trắc địa địa chính |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
69 |
Khai thác mỏ |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
1000 |
0 |
0 |
1000 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
1000 |
0 |
0 |
1000 |
0 |
70 |
Kỹ thuật xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
215 |
45 |
110 |
60 |
0 |
230 |
45 |
125 |
60 |
0 |
275 |
45 |
150 |
80 |
0 |
345 |
45 |
180 |
120 |
0 |
1065 |
180 |
565 |
320 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
120 |
45 |
75 |
|
|
120 |
45 |
75 |
|
|
135 |
45 |
90 |
|
|
135 |
45 |
90 |
|
|
510 |
180 |
330 |
0 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
0 |
|
|
|
|
95 |
|
35 |
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
140 |
|
60 |
80 |
|
210 |
|
90 |
120 |
|
555 |
0 |
235 |
320 |
0 |
71 |
Lái xe ô tô |
19500 |
0 |
0 |
19500 |
0 |
21480 |
0 |
0 |
21480 |
0 |
21980 |
0 |
0 |
21980 |
0 |
22480 |
0 |
0 |
22480 |
0 |
22980 |
0 |
0 |
22980 |
0 |
108420 |
0 |
0 |
108420 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
2500 |
|
|
2500 |
|
3500 |
|
|
3500 |
|
4000 |
|
|
4000 |
|
4000 |
|
|
4000 |
|
4500 |
|
|
4500 |
|
18500 |
0 |
0 |
18500 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
1000 |
|
|
1000 |
|
1000 |
|
|
1000 |
|
1000 |
|
|
1000 |
|
1000 |
|
|
1000 |
|
1000 |
|
|
1000 |
|
5000 |
0 |
0 |
5000 |
0 |
|
Trường CĐN số 2- BQP |
5000 |
|
|
5000 |
|
5000 |
|
|
5000 |
|
5000 |
|
|
5000 |
|
5000 |
|
|
5000 |
|
5000 |
|
|
5000 |
|
25000 |
0 |
0 |
25000 |
0 |
|
TT Đào tạo lái xe an toàn |
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
360 |
|
1800 |
0 |
0 |
1800 |
0 |
|
TTDN CTCPVT Ô tô VP |
2020 |
|
|
2020 |
|
2500 |
|
|
2500 |
|
2500 |
|
|
2500 |
|
3000 |
|
|
3000 |
|
3000 |
|
|
3000 |
|
13020 |
0 |
0 |
13020 |
0 |
|
TT ĐT&SH lái xe |
1800 |
|
|
1800 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
2300 |
|
11000 |
0 |
0 |
11000 |
0 |
|
TT ĐT&SH lái xe Hùng Vương |
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
6820 |
|
|
6820 |
|
34100 |
0 |
0 |
34100 |
0 |
72 |
Vận hành xe (máy) nâng hàng |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
1250 |
0 |
0 |
1250 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
150 |
0 |
0 |
150 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
220 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
220 |
|
1100 |
0 |
0 |
1100 |
0 |
73 |
Vận hành xe thang nâng |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
74 |
Vận hành xe kéo điện |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
75 |
Nề hoàn thiện |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
76 |
Sửa chữa gầm ô tô |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
77 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
78 |
Chế tạo khuôn mẫu |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
79 |
Cấp thoát nước |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
II |
Nhóm ngành/nghề nông nghiệp |
1309 |
98 |
185 |
1010 |
16 |
1900 |
108 |
186 |
1590 |
16 |
2358 |
118 |
280 |
1944 |
16 |
2506 |
130 |
295 |
2065 |
16 |
2665 |
143 |
306 |
2200 |
16 |
10738 |
597 |
1252 |
8809 |
80 |
1 |
Trồng và nhân giống nấm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
0 |
|
|
|
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
2 |
Trồng rau an toàn |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
275 |
0 |
0 |
275 |
0 |
275 |
0 |
0 |
275 |
0 |
275 |
0 |
0 |
275 |
0 |
275 |
0 |
0 |
275 |
0 |
1175 |
0 |
0 |
1175 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
3 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
315 |
0 |
0 |
315 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
4 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho bò |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
315 |
0 |
0 |
315 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
5 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
75 |
0 |
0 |
75 |
0 |
295 |
0 |
0 |
295 |
0 |
|
TTGDNN-GDTX Bình Xuyên |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
6 |
Kỹ thuật máy NN |
90 |
0 |
60 |
30 |
0 |
90 |
0 |
60 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
150 |
0 |
120 |
30 |
0 |
630 |
0 |
480 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
90 |
|
60 |
30 |
|
90 |
|
60 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
150 |
|
120 |
30 |
|
630 |
0 |
480 |
150 |
0 |
7 |
Vận hành máy NN |
105 |
0 |
75 |
30 |
0 |
87 |
0 |
57 |
30 |
0 |
110 |
0 |
80 |
30 |
0 |
110 |
0 |
80 |
30 |
0 |
110 |
0 |
80 |
30 |
0 |
522 |
0 |
372 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
105 |
|
75 |
30 |
|
87 |
|
57 |
30 |
|
110 |
|
80 |
30 |
|
110 |
|
80 |
30 |
|
110 |
|
80 |
30 |
|
522 |
0 |
372 |
150 |
0 |
8 |
Dịch vụ thú y |
58 |
58 |
0 |
0 |
0 |
64 |
64 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
77 |
77 |
0 |
0 |
0 |
85 |
85 |
0 |
0 |
0 |
354 |
354 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
58 |
58 |
|
|
|
64 |
64 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
77 |
77 |
|
|
|
85 |
85 |
|
|
|
354 |
354 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Trồng trọt |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
270 |
0 |
0 |
270 |
0 |
270 |
0 |
0 |
270 |
0 |
270 |
0 |
0 |
270 |
0 |
270 |
0 |
0 |
270 |
0 |
1150 |
0 |
0 |
1150 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường |
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
350 |
0 |
0 |
350 |
0 |
10 |
Chăm sóc hoa và cây cảnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
600 |
0 |
0 |
600 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
600 |
0 |
0 |
600 |
0 |
11 |
Chăn nuôi |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
44 |
44 |
0 |
0 |
0 |
48 |
48 |
0 |
0 |
0 |
53 |
53 |
0 |
0 |
0 |
58 |
58 |
0 |
0 |
0 |
243 |
243 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
40 |
40 |
|
|
|
44 |
44 |
|
|
|
48 |
48 |
|
|
|
53 |
53 |
|
|
|
58 |
58 |
|
|
|
243 |
243 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Chăn nuôi thú y |
116 |
0 |
30 |
70 |
16 |
130 |
0 |
44 |
70 |
16 |
136 |
0 |
50 |
70 |
16 |
146 |
0 |
60 |
70 |
16 |
152 |
0 |
66 |
70 |
16 |
680 |
0 |
250 |
350 |
80 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
46 |
|
30 |
|
16 |
60 |
|
44 |
|
16 |
66 |
|
50 |
|
16 |
76 |
|
60 |
|
16 |
82 |
|
66 |
|
16 |
330 |
0 |
250 |
0 |
80 |
|
TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường |
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
350 |
0 |
0 |
350 |
0 |
13 |
Chăn nuôi GSGC, thú y |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
20 |
|
20 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
14 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
320 |
0 |
0 |
320 |
0 |
420 |
0 |
0 |
420 |
0 |
540 |
0 |
0 |
540 |
0 |
640 |
0 |
0 |
640 |
0 |
720 |
0 |
0 |
720 |
0 |
2640 |
0 |
0 |
2640 |
0 |
|
Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín |
300 |
|
|
300 |
|
400 |
|
|
400 |
|
500 |
|
|
500 |
|
600 |
|
|
600 |
|
700 |
|
|
700 |
|
2500 |
0 |
0 |
2500 |
0 |
|
TT GDNN-GDTX Lập Thạch |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
20 |
|
|
20 |
|
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
15 |
Thủy nông, thủy lợi, tổng hợp |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
110 |
0 |
0 |
110 |
0 |
129 |
0 |
0 |
129 |
0 |
130 |
0 |
0 |
130 |
0 |
145 |
0 |
0 |
145 |
0 |
614 |
0 |
0 |
614 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
100 |
|
|
100 |
|
110 |
|
|
110 |
|
129 |
|
|
129 |
|
130 |
|
|
130 |
|
145 |
|
|
145 |
|
614 |
0 |
0 |
614 |
0 |
16 |
Bơm điện, an toàn điện |
150 |
0 |
0 |
150 |
0 |
165 |
0 |
0 |
165 |
0 |
180 |
0 |
0 |
180 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
220 |
0 |
0 |
220 |
0 |
915 |
0 |
0 |
915 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
150 |
|
|
150 |
|
165 |
|
|
165 |
|
180 |
|
|
180 |
|
200 |
|
|
200 |
|
220 |
|
|
220 |
|
915 |
0 |
0 |
915 |
0 |
III |
Nhóm ngành/nghề du lịchdịch vụ |
5544 |
1036 |
2016 |
2476 |
16 |
6697 |
1278 |
2199 |
3204 |
16 |
7372 |
1539 |
2538 |
3279 |
16 |
7943 |
1737 |
2685 |
3505 |
16 |
8405 |
1797 |
2909 |
3683 |
16 |
35961 |
7387 |
12347 |
16147 |
80 |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
1056 |
197 |
769 |
90 |
0 |
1100 |
245 |
765 |
90 |
0 |
1209 |
265 |
854 |
90 |
0 |
1266 |
275 |
901 |
90 |
0 |
1318 |
275 |
953 |
90 |
0 |
5949 |
1257 |
4242 |
450 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
273 |
72 |
171 |
30 |
|
230 |
90 |
110 |
30 |
|
310 |
120 |
160 |
30 |
|
320 |
130 |
160 |
30 |
|
320 |
130 |
160 |
30 |
|
1453 |
542 |
761 |
150 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
70 |
35 |
35 |
|
|
70 |
35 |
35 |
|
|
70 |
35 |
35 |
|
|
70 |
35 |
35 |
|
|
70 |
35 |
35 |
|
|
350 |
175 |
175 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
130 |
30 |
40 |
60 |
|
130 |
30 |
40 |
60 |
|
130 |
30 |
40 |
60 |
|
130 |
30 |
40 |
60 |
|
130 |
30 |
40 |
60 |
|
650 |
150 |
200 |
300 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
165 |
60 |
105 |
|
|
825 |
300 |
525 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
350 |
|
350 |
|
|
385 |
|
385 |
|
|
424 |
|
424 |
|
|
466 |
|
466 |
|
|
513 |
|
513 |
|
|
2138 |
0 |
2138 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
68 |
|
68 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
95 |
|
95 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
443 |
0 |
443 |
0 |
0 |
2 |
Kế toán |
338 |
232 |
50 |
56 |
0 |
390 |
245 |
70 |
75 |
0 |
454 |
289 |
90 |
75 |
0 |
506 |
326 |
105 |
75 |
0 |
523 |
339 |
120 |
64 |
0 |
2211 |
1431 |
435 |
345 |
0 |
|
Trường CĐN Việt xô số 1 |
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
150 |
0 |
0 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
177 |
177 |
|
|
|
195 |
195 |
|
|
|
214 |
214 |
|
|
|
236 |
236 |
|
|
|
259 |
259 |
|
|
|
1081 |
1081 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
130 |
130 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
101 |
25 |
50 |
26 |
|
145 |
30 |
70 |
45 |
|
180 |
45 |
90 |
45 |
|
210 |
60 |
105 |
45 |
|
214 |
60 |
120 |
34 |
|
850 |
220 |
435 |
195 |
0 |
3 |
Bán hàng trong siêu thị |
106 |
0 |
86 |
20 |
0 |
80 |
0 |
60 |
20 |
0 |
140 |
0 |
120 |
20 |
0 |
140 |
0 |
120 |
20 |
0 |
140 |
0 |
120 |
20 |
0 |
606 |
0 |
506 |
100 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
86 |
|
86 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
506 |
0 |
506 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
4 |
Nghiệp vụ lưu trú |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
5 |
Nghiệp vụ lễ tân |
20 |
0 |
10 |
10 |
0 |
50 |
30 |
10 |
10 |
0 |
70 |
30 |
30 |
10 |
0 |
70 |
30 |
30 |
10 |
0 |
60 |
30 |
30 |
0 |
0 |
270 |
120 |
110 |
40 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
20 |
|
10 |
10 |
|
50 |
30 |
10 |
10 |
|
70 |
30 |
30 |
10 |
|
70 |
30 |
30 |
10 |
|
60 |
30 |
30 |
|
|
270 |
120 |
110 |
40 |
0 |
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
110 |
0 |
35 |
75 |
0 |
220 |
0 |
50 |
170 |
0 |
220 |
0 |
50 |
170 |
0 |
270 |
0 |
70 |
200 |
0 |
330 |
0 |
100 |
230 |
0 |
1150 |
0 |
305 |
845 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
70 |
|
35 |
35 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
160 |
|
70 |
90 |
|
220 |
|
100 |
120 |
|
670 |
0 |
305 |
365 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
70 |
|
280 |
0 |
0 |
280 |
0 |
7 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
221 |
30 |
131 |
60 |
0 |
512 |
33 |
179 |
300 |
0 |
545 |
36 |
209 |
300 |
0 |
604 |
40 |
244 |
320 |
0 |
656 |
45 |
291 |
320 |
0 |
2538 |
184 |
1054 |
1300 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
161 |
30 |
131 |
|
|
177 |
33 |
144 |
|
|
195 |
36 |
159 |
|
|
214 |
40 |
174 |
|
|
236 |
45 |
191 |
|
|
983 |
184 |
799 |
0 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
60 |
|
|
60 |
|
135 |
|
35 |
100 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
190 |
|
70 |
120 |
|
220 |
|
100 |
120 |
|
755 |
0 |
255 |
500 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
0 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
800 |
0 |
0 |
800 |
0 |
8 |
Quản lý bán hàng siêu thị |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
580 |
0 |
580 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
60 |
|
60 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
480 |
0 |
480 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
9 |
Quản lý kinh doanh nông nghiệp |
91 |
0 |
60 |
31 |
0 |
104 |
24 |
60 |
20 |
0 |
80 |
0 |
60 |
20 |
0 |
90 |
0 |
65 |
25 |
0 |
87 |
0 |
65 |
22 |
0 |
452 |
24 |
310 |
118 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
91 |
|
60 |
31 |
|
104 |
24 |
60 |
20 |
|
80 |
|
60 |
20 |
|
90 |
|
65 |
25 |
|
87 |
|
65 |
22 |
|
452 |
24 |
310 |
118 |
0 |
10 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
80 |
20 |
60 |
0 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
0 |
115 |
40 |
75 |
0 |
0 |
125 |
50 |
75 |
0 |
0 |
140 |
60 |
80 |
0 |
0 |
525 |
170 |
355 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
80 |
20 |
60 |
|
|
65 |
|
65 |
|
|
115 |
40 |
75 |
|
|
125 |
50 |
75 |
|
|
140 |
60 |
80 |
|
|
525 |
170 |
355 |
0 |
0 |
11 |
Logictic |
100 |
40 |
30 |
30 |
0 |
130 |
70 |
30 |
30 |
0 |
170 |
110 |
30 |
30 |
0 |
170 |
140 |
0 |
30 |
0 |
170 |
140 |
0 |
30 |
0 |
740 |
500 |
90 |
150 |
0 |
|
Trường CĐ cơ khí nông nghiệp |
100 |
40 |
30 |
30 |
|
130 |
70 |
30 |
30 |
|
170 |
110 |
30 |
30 |
|
170 |
140 |
|
30 |
|
170 |
140 |
|
30 |
|
740 |
500 |
90 |
150 |
0 |
12 |
Quản trị lễ tân |
145 |
25 |
80 |
40 |
0 |
145 |
25 |
80 |
40 |
0 |
145 |
25 |
80 |
40 |
0 |
145 |
25 |
80 |
40 |
0 |
145 |
25 |
80 |
40 |
0 |
725 |
125 |
400 |
200 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
145 |
25 |
80 |
40 |
|
145 |
25 |
80 |
40 |
|
145 |
25 |
80 |
40 |
|
145 |
25 |
80 |
40 |
|
145 |
25 |
80 |
40 |
|
725 |
125 |
400 |
200 |
0 |
13 |
Quản trị khách sạn, QT lữ hành |
16 |
0 |
0 |
0 |
16 |
101 |
65 |
10 |
10 |
16 |
126 |
70 |
30 |
10 |
16 |
131 |
75 |
30 |
10 |
16 |
126 |
80 |
30 |
0 |
16 |
500 |
290 |
100 |
30 |
80 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
16 |
|
|
|
16 |
51 |
35 |
|
|
16 |
56 |
40 |
|
|
16 |
61 |
45 |
|
|
16 |
66 |
50 |
|
|
16 |
250 |
170 |
0 |
0 |
80 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
50 |
30 |
10 |
10 |
|
70 |
30 |
30 |
10 |
|
70 |
30 |
30 |
10 |
|
60 |
30 |
30 |
|
|
250 |
120 |
100 |
30 |
0 |
14 |
Quản trị kinh doanh, QL doanh nghiệp |
57 |
57 |
0 |
0 |
0 |
63 |
63 |
0 |
0 |
0 |
69 |
69 |
0 |
0 |
0 |
76 |
76 |
0 |
0 |
0 |
83 |
83 |
0 |
0 |
0 |
348 |
348 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc |
57 |
57 |
|
|
|
63 |
63 |
|
|
|
69 |
69 |
|
|
|
76 |
76 |
|
|
|
83 |
83 |
|
|
|
348 |
348 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Quản trị văn phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Hướng dẫn du lịch |
90 |
0 |
45 |
45 |
0 |
130 |
0 |
60 |
70 |
0 |
130 |
0 |
60 |
70 |
0 |
180 |
0 |
80 |
100 |
0 |
230 |
0 |
110 |
120 |
0 |
760 |
0 |
355 |
405 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
70 |
|
35 |
35 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
110 |
|
50 |
60 |
|
160 |
|
70 |
90 |
|
220 |
|
100 |
120 |
|
670 |
0 |
305 |
365 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
20 |
|
10 |
10 |
|
20 |
|
10 |
10 |
|
20 |
|
10 |
10 |
|
20 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
90 |
0 |
50 |
40 |
0 |
17 |
Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Việt Nam học |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Tiếng Anh |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Tiếng Hàn Quốc |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&TM |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290 |
0 |
90 |
200 |
0 |
290 |
0 |
90 |
200 |
0 |
350 |
0 |
100 |
250 |
0 |
450 |
0 |
150 |
300 |
0 |
1380 |
0 |
430 |
950 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
0 |
|
|
|
|
290 |
|
90 |
200 |
|
290 |
|
90 |
200 |
|
350 |
|
100 |
250 |
|
450 |
|
150 |
300 |
|
1380 |
0 |
430 |
950 |
0 |
22 |
Thanh nhạc |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
30 |
15 |
15 |
0 |
0 |
30 |
15 |
15 |
0 |
0 |
30 |
15 |
15 |
0 |
0 |
120 |
45 |
75 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
30 |
15 |
15 |
|
|
30 |
15 |
15 |
|
|
30 |
15 |
15 |
|
|
120 |
45 |
75 |
0 |
0 |
23 |
Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
25 |
15 |
0 |
10 |
0 |
25 |
15 |
0 |
10 |
0 |
70 |
30 |
0 |
40 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
25 |
15 |
|
10 |
|
25 |
15 |
|
10 |
|
70 |
30 |
0 |
40 |
0 |
24 |
Hội họa |
30 |
0 |
20 |
10 |
0 |
20 |
0 |
10 |
10 |
0 |
20 |
0 |
10 |
10 |
0 |
35 |
15 |
10 |
10 |
0 |
35 |
15 |
10 |
10 |
0 |
140 |
30 |
60 |
50 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
|
20 |
10 |
|
20 |
|
10 |
10 |
|
20 |
|
10 |
10 |
|
35 |
15 |
10 |
10 |
|
35 |
15 |
10 |
10 |
|
140 |
30 |
60 |
50 |
0 |
25 |
Đàn Gutare |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
20 |
0 |
15 |
5 |
0 |
20 |
0 |
15 |
5 |
0 |
20 |
0 |
15 |
5 |
0 |
20 |
0 |
15 |
5 |
0 |
95 |
0 |
75 |
20 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
15 |
|
15 |
|
|
20 |
|
15 |
5 |
|
20 |
|
15 |
5 |
|
20 |
|
15 |
5 |
|
20 |
|
15 |
5 |
|
95 |
0 |
75 |
20 |
0 |
26 |
Đàn Organ |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
75 |
0 |
75 |
0 |
0 |
27 |
NTBD núa dân gian dân tộc |
25 |
0 |
20 |
5 |
0 |
25 |
0 |
15 |
10 |
0 |
30 |
0 |
20 |
10 |
0 |
30 |
0 |
20 |
10 |
0 |
30 |
0 |
20 |
10 |
0 |
140 |
0 |
95 |
45 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
25 |
|
20 |
5 |
|
25 |
|
15 |
10 |
|
30 |
|
20 |
10 |
|
30 |
|
20 |
10 |
|
30 |
|
20 |
10 |
|
140 |
0 |
95 |
45 |
0 |
28 |
Điêu khắc |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
29 |
Dược sĩ |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
430 |
430 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
70 |
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
430 |
430 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Điều dưỡng |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
430 |
430 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
70 |
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
430 |
430 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Hộ sinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Y sĩ đa khoa |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
34 |
Y sĩ y học cổ truyền |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
35 |
May công nghiệp |
920 |
0 |
0 |
920 |
0 |
950 |
0 |
0 |
950 |
0 |
975 |
0 |
0 |
975 |
0 |
1000 |
0 |
0 |
1000 |
0 |
1030 |
0 |
0 |
1030 |
0 |
4875 |
0 |
0 |
4875 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
1000 |
0 |
0 |
1000 |
0 |
|
Trung tâm dịch vụ việc làm |
20 |
|
|
20 |
|
50 |
|
|
50 |
|
75 |
|
|
75 |
|
100 |
|
|
100 |
|
130 |
|
|
130 |
|
375 |
0 |
0 |
375 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
700 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
700 |
|
3500 |
0 |
0 |
3500 |
0 |
36 |
May thời trang |
285 |
45 |
240 |
0 |
0 |
285 |
45 |
240 |
0 |
0 |
285 |
45 |
240 |
0 |
0 |
285 |
45 |
240 |
0 |
0 |
285 |
45 |
240 |
0 |
0 |
1425 |
225 |
1200 |
0 |
0 |
|
Trường CĐN Vĩnh Phúc |
285 |
45 |
240 |
|
|
285 |
45 |
240 |
|
|
285 |
45 |
240 |
|
|
285 |
45 |
240 |
|
|
285 |
45 |
240 |
|
|
1425 |
225 |
1200 |
0 |
0 |
37 |
Công nghệ may và thời trang |
85 |
0 |
35 |
50 |
0 |
150 |
0 |
50 |
100 |
0 |
150 |
0 |
50 |
100 |
0 |
180 |
0 |
60 |
120 |
0 |
240 |
0 |
90 |
150 |
0 |
805 |
0 |
285 |
520 |
0 |
|
Trường TC KTXD&NV |
85 |
|
35 |
50 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
150 |
|
50 |
100 |
|
180 |
|
60 |
120 |
|
240 |
|
90 |
150 |
|
805 |
0 |
285 |
520 |
0 |
38 |
Vẽ thiết kế thời trang |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
25 |
0 |
15 |
10 |
0 |
25 |
0 |
15 |
10 |
0 |
25 |
0 |
15 |
10 |
0 |
95 |
0 |
45 |
50 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
25 |
|
15 |
10 |
|
25 |
|
15 |
10 |
|
25 |
|
15 |
10 |
|
95 |
0 |
45 |
50 |
0 |
39 |
Công tác xã hội |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
120 |
20 |
0 |
100 |
0 |
170 |
20 |
0 |
150 |
0 |
230 |
30 |
0 |
200 |
0 |
280 |
30 |
0 |
250 |
0 |
850 |
100 |
0 |
750 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
Trung tâm dịch vụ việc làm |
50 |
|
|
50 |
|
100 |
|
|
100 |
|
150 |
|
|
150 |
|
200 |
|
|
200 |
|
250 |
|
|
250 |
|
750 |
0 |
0 |
750 |
0 |
40 |
Lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Khoa học thư viện |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ Vĩnh Phúc |
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Làm hoa nhân tạo |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
250 |
0 |
1250 |
0 |
0 |
1250 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
250 |
|
|
250 |
|
250 |
|
|
250 |
|
250 |
|
|
250 |
|
250 |
|
|
250 |
|
250 |
|
|
250 |
|
1250 |
0 |
0 |
1250 |
0 |
43 |
Thêu ren, thêu móc |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
125 |
0 |
0 |
125 |
0 |
625 |
0 |
0 |
625 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
125 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
125 |
|
625 |
0 |
0 |
625 |
0 |
44 |
Đan lát thủ công mỹ nghệ |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
2500 |
0 |
0 |
2500 |
0 |
|
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
2500 |
0 |
0 |
2500 |
0 |
45 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
70 |
0 |
0 |
163 |
33 |
76 |
54 |
0 |
115 |
35 |
80 |
0 |
0 |
145 |
60 |
85 |
0 |
0 |
237 |
90 |
90 |
57 |
0 |
760 |
248 |
401 |
111 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
100 |
30 |
70 |
|
|
163 |
33 |
76 |
54 |
|
115 |
35 |
80 |
|
|
145 |
60 |
85 |
|
|
237 |
90 |
90 |
57 |
|
760 |
248 |
401 |
111 |
0 |
46 |
CN KT kiểm nghiệm LTTP |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
94 |
0 |
94 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
164 |
0 |
144 |
20 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
20 |
|
|
20 |
|
94 |
|
94 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
164 |
0 |
144 |
20 |
0 |
47 |
Chế biến lương thực |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
90 |
|
90 |
|
|
0 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
110 |
|
110 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
280 |
0 |
280 |
0 |
0 |
48 |
Chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
24 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
0 |
0 |
54 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
|
30 |
|
|
30 |
|
0 |
|
|
|
|
54 |
0 |
0 |
54 |
0 |
49 |
Sản xuất rượu bia |
34 |
0 |
0 |
34 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
124 |
0 |
40 |
84 |
0 |
|
Trường CĐ CN&KT Hà Nội |
34 |
|
|
34 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
20 |
|
|
20 |
|
40 |
|
40 |
|
|
124 |
0 |
40 |
84 |
0 |
|
Tổng cộng I+II+III |
48709 |
4950 |
15801 |
27645 |
313 |
55364 |
5592 |
16917 |
32418 |
437 |
57866 |
6389 |
17596 |
33432 |
449 |
60407 |
7179 |
18282 |
34533 |
413 |
62820 |
7354 |
19171 |
35818 |
477 |
285166 |
31464 |
87767 |
163846 |
2089 |