Kế hoạch 237/KH-UBND về nâng hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 237/KH-UBND
Ngày ban hành 06/07/2022
Ngày có hiệu lực 06/07/2022
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/KH-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 7 năm 2022

 

KẾ HOẠCH

NÂNG HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI) NĂM 2022

I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH (PCI) CỦA TỈNH NĂM 2021

1. Kết quả vị trí xếp hạng

Năm 2021, Thừa Thiên Huế thuộc vào nhóm những tỉnh, thành phố có chỉ số PCI hàng đầu cả nước với vị trí thứ 8/63 tỉnh/thành cả nước, tăng 9 bậc trong bảng xếp hạng chỉ số PCI với số điểm đánh giá đạt 69,24 điểm và chuyển từ “nhóm khá” lên “nhóm tốt” của toàn quốc.

Chi tiết điểm số 10 chỉ số thành phn so với năm trước như sau:

Chỉ số

Điểm số

Xếp hạng

Năm 2020

Năm 2021

Tăng/giảm
(+/-)

Năm 2020

Năm 2021

Tăng/giảm
(+/-)

Tính minh bạch

6,36

6,47

0,11

10

11

-1

Chi phí thời gian

8,07

8,29

0,22

22

8

14

Cạnh tranh bình đẳng

7,58

6,39

-1,19

10

20

-10

Chi phí không chính thức

6,97

7,95

0,98

18

4

14

Thiết chế pháp lý

6,99

7,16

0,17

25

34

-9

Tính năng động

6,52

7,06

0,54

26

21

5

Tiếp cận đất đai

6,33

7,05

0,72

43

33

10

Chính sách Hỗ trợ doanh nghiệp

5,50

6,94

1,44

49

30

19

Gia nhập thị trường

7,09

7,02

-0,07

53

27

26

Đào tạo lao động

6,52

6,49

-0,03

31

14

17

PCI

65,03

69,24

4,21

17

8

9

2. Đánh giá kết quả thực hiện so với Kế hoạch đề ra

Chỉ số

Xếp hạng

Đánh giá

TH Năm 2020

KH Năm 2021

Kết quả TH năm 2021

 

Tính minh bạch

10

<5

11

Không đạt

Chi phí thời gian

22

<10

8

Đạt

Cạnh tranh bình đẳng

10

<5

20

Không đạt

Chi phí không chính thức

18

<10

4

Đạt

Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự

25

<10

34

Không đạt

Tính năng động

26

<10

21

Không đạt

Tiếp cận đất đai

43

<25

33

Không đạt

Chính sách Hỗ trợ doanh nghiệp

49

<25

30

Không đạt

Gia nhập thị trường

53

<25

27

Không đạt

Đào tạo lao động

31

<15

14

Đạt

PCI

17

<10

8

Đạt

Kết quả cho thy chỉ 3/10 chỉ tiêu đạt kế hoạch đra bao gồm: Chi phí thời gian, Chi phí không chính thức và Đào tạo lao động. Tuy nhiên, mục tiêu đạt TOP 10 cả nước cũng đã đạt được, lý do đến từ việc các chỉ tiêu còn lại dù không đạt được thứ hạng so với kế hoạch đã đề ra tuy nhiên đã có nhiều cải thiện về điểm số và thứ hạng cụ thể như: Tiếp cận đất đai, Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và Tính năng động,...; đồng thời, sự chênh lệch về điểm số giữa các tỉnh/thành phố đi với các chỉ tiêu này là không lớn.

3. Phân tích kết quả vị trí xếp hạng

Trong 10 chỉ số thành phần PCI năm 2021 của tỉnh Thừa Thiên Huế, thì:

- Có 08 chỉ số thành phần có điểm số cao hơn và 02 chỉ số có điểm số thấp hơn mức bình quân của cả nước;

- Có 07 chỉ số thành phần tăng điểm và 03 chỉ số giảm điểm so với năm ngoái;

- Có 07 chỉ số thành phần tăng bậc xếp hạng và 03 chỉ số giảm bậc xếp hạng.

Cụ thể:

07 chỉ số thành phần tăng vị trí xếp hạng, gồm:

(i) Chỉ số Chi phí không chính thức xếp thứ 4/63, tăng 14 bậc.

(ii) Chỉ số Chi phí thời gian xếp thứ 8/63, tăng 14 bậc.

(iii) Chỉ sĐào tạo lao động xếp thứ 14/63, tăng 17 bậc.

(iv) Chsố Tính năng động xếp thứ 21/63, tăng 5 bậc.

(v) Chỉ số Gia nhập thị trường xếp thứ 27/63, tăng 26 bậc.

(vi) Chỉ số Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xếp thứ 30/63, tăng 19 bậc.

(vii) Chỉ số Tiếp cận đất đai xếp thứ 33/63, tăng 10 bậc.

03 chỉ số thành phần giảm vị trí xếp hạng, gồm:

(i) Chỉ số Tính minh bạch xếp thứ 11/63, giảm 1 bậc.

(ii) Chỉ số Thiết chế pháp lý xếp thứ 34/63, giảm 9 bậc.

(iii) Chỉ số Cạnh tranh bình đẳng xếp thứ 20/63, giảm 10 bậc.

[...]