Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2013 thực hiện Chương trình phát triển thanh niên Tiền Giang giai đoạn 2012 - 2015

Số hiệu 18/KH-UBND
Ngày ban hành 20/02/2013
Ngày có hiệu lực 20/02/2013
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/KH-UBND

Tiền Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2013

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN THANH NIÊN TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

Căn c Quyết định s 2474/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2011 ca Thtưng Chính ph phê duyệt Chiến lưc phát trin thanh niên Việt Nam giai đon 2011 - 2020;

Thc hiện Chương trình s 43/CTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh về phát trin thanh niên Tin Giang đến năm 2020;

Nhằm triển khai thc hiện hiu qu Chương trình Phát triển thanh niên ca tnh, y ban nhân dân tnh xây dng Kế hoch thc hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tin Giang giai đon 2012 - 2015, c th như sau:

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CU

1. Mục đích:

- Thc hin hiu qu các mc tiêu, ch tiêu của Chương trình Phát trin thanh niên Tin Giang đến năm 2020 theo tng giai đon.

- Xây dng thế h thanh niên Tin Giang phát triển toàn diện, tng bưc hình thành ngun nhân lực trẻ có chất lượng cao, có trình độ hc vn, nghề nghiệp vic làm.

- Nâng cao bản lĩnh chính tr, ý thc chp hành pháp luật phát huy vai trò xung kích ca thanh niên trong phát triển kinh tế - xã hi ca tnh.

- Tạo s chuyển biến mạnh mvề nhn thc ca các cấp, các ngành và toàn xã hi trong công tác chăm lo phát triển thanh niên.

2. Yêu cu:

- Các sở, ngành tnh căn c vào chc năng, nhiệm v ca ngành, t chc triển khai thc hin có hiu quả các ch tiêu về phát trin thanh niên ca tnh đến năm 2015 liên quan đến nh vc ca ngành.

- Các huyện, thành, th cần tp trung, thng nhất trong chỉ đo thc hin các ni dung, ch tiêu ca kế hoạch gắn với việc thc hin nhim v chính tr - xã hi ca địa phương đến năm 2015.

- Các ni dung ca kế hoạch phải gn với việc tiếp tc thc hiện Chương trình hành động ca Tnh y thc hiện Ngh quyết số 25-NQ/TW ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Hội nghị ln th bảy Ban Chp hành Trung ương Đng khóa X v Tăng cưng s lãnh đo của Đng đối vi công tác thanh niên thi k đy mạnh công nghip hóa, hin đi hóa.

II. NỘI DUNG VÀ CÁC CH TIÊU CH YẾU

1. Nội dung 1: Tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức về chính trị, ý thức chấp hành pháp luật, tinh thần yêu nước và có trách nhiệm với xã hội của thanh niên.

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên được học các bài học lý luận chính trị do Ban Tuyên giáo Trung ương và Trung ương Đoàn biên soạn

%

90

90

90

90

2.

Tỷ lệ thanh niên được học tập, tuyên truyền các chủ trương, nghị quyết của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước liên quan đến đời sống, học tập và việc làm của thanh niên, trong đó:

%

85

85

85

85

- Thanh niên là công chức, viên chức, lực lượng vũ trang

%

100

100

100

100

- Thanh niên là học sinh, sinh viên

%

90

90

90

90

- Thanh niên là công nhân lao động

%

85

85

85

85

- Thanh niên nông thôn

%

65

65

65

65

3.

Tỷ lệ thanh niên trong diện tuổi được phổ biến và thực hiện tốt Luật Nghĩa vụ quân sự

%

100

100

100

100

4.

Tỷ lệ thanh niên lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên thực hiện tốt chương trình huấn luyện

%

100

100

100

100

5.

Tỷ lệ thanh niên học sinh, sinh viên được học tập chương trình giáo dục quốc phòng trong nhà trường

%

100

100

100

100

6.

Kết nạp đảng cho đối tượng thanh niên

TN

1.000

1.000

1.000

1.000

2. Nội dung 2: Nâng cao trình độ học vấn, ngoại ngữ, chuyên môn nghiệp vụ, tay nghề cho thanh niên; quan tâm đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trẻ có chất lượng cao, gắn với ứng dụng khoa học, công nghệ nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên đạt trình độ học vấn trung học phổ thông và tương đương

%

42,5

45

50

55

2.

Tỷ lệ thanh niên học sinh Trung học phổ thông được học nghề

%

100

100

100

100

3.

Tỷ lệ thanh niên học sinh Trung học phổ thông được phổ cập tin học, ngoại ngữ

%

100

100

100

100

4.

Tỷ lệ thanh niên đạt trình độ Cao đẳng, Đại học

%

16

16

16

16

5.

Tỷ lệ thanh niên học sinh được giáo dục hướng nghiệp

%

100

100

100

100

6.

Tỷ lệ thanh niên nông thôn được phổ biến, hướng dẫn và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất

%

45

50

55

60

7.

Tỷ lệ thanh niên trong lực lượng lao động được đào tạo nghề

%

19,5

20

21

22

8.

Tỷ lệ cán bộ, công chức trẻ cấp xã được bồi dưỡng nâng cao năng lực về quản lý nhà nước

%

20

20

20

20

3. Nội dung 3: Nâng cao chất lượng lao động, giải quyết việc làm, tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho thanh niên

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ lao động qua đào tạo là thanh niên

%

25

26,5

28

30

2.

Giải quyết việc làm cho thanh niên

TN

7.260

7.260

7.260

7.260

3.

Xuất khẩu lao động là thanh niên

TN

90

150

150

150

4.

Tỷ lệ thanh niên được tư vấn về nghề nghiệp và việc làm

%

70

70

70

70

5.

Tỷ lệ thất nghiệp trong thanh niên đô thị

%

<4

<4

<4

<4

6.

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời

%

100

100

100

100

 

hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp luật có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

 

 

 

 

 

4. Nội dung 4: Xây dựng môi trường xã hội lành mạnh, tạo điều kiện cho thanh niên nâng cao đời sống văn hóa tinh thần để phát triển toàn diện

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức, viên chức được tuyên truyền, học tập về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

%

100

100

100

100

2.

Số người nghiện được cai tại Trung tâm là thanh niên

TN

240

240

240

240

3.

Số thanh niên tham gia vào các tổ chức Đoàn, Hội

TN

22.000

22.000

22.000

22.000

4.

Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho thanh niên lao động tự do và thanh niên lao động ở các khu công nghiệp, khu kinh tế

TN

10.890

12.000

13.000

14.000

5.

Tư vấn pháp luật cho TN nông thôn

TN

1.736

1.800

1.900

2.000

6.

Tỷ lệ huyện, thành, thị có đề án thành lập nhà thiếu nhi cấp huyện được phê duyệt

%

20

30

40

50

[...]