TT
|
Nội
dung công việc
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
I
|
Quyết định
của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý IV/2022
|
2
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 11/2022
|
3
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 11/2022
|
4
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Thanh tra tỉnh
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
5
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
6
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
II
|
Quyết định
phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công
chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của bộ quản
lý ngành, lĩnh vực, làm cơ sở để xác định biên chế; quản lý biên chế theo vị
trí việc làm
|
1
|
Quyết định phê duyệt, điều chỉnh vị
trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực, làm
cơ sở để xác định biên chế; quản lý biên chế theo vị trí
việc làm
|
Các cơ quan, đơn vị trình cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định phê duyệt (hoặc thống nhất) vị trí việc làm; phê
duyệt (hoặc thống nhất) điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, bộ
quản lý ngành, lĩnh vực và phân cấp của tỉnh.
|
Quý I/2023
|
III
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Các sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
IV
|
Rà soát trình
độ đào tạo, năng lực của công chức, viên chức để ban hành Kế hoạch của cơ
quan, đơn vị về sắp xếp, bố trí, sử dụng phù hợp với vị trí việc làm và yêu cầu
nhiệm vụ
|
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
Quý I/2023
|
V
|
Ban hành, sửa
đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của địa phương theo quy định
|
1
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
2
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
3
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
4
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp lao động, thương binh và xã hội
|
5
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp y tế - dân số
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
6
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp y tế - dân số
|
7
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp thông tin và truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
8
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp thông tin và truyền thông
|
9
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
10
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
11
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
12
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
13
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp bảo vệ môi trường; hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
14
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường; hoạt động kinh tế tài nguyên và
môi trường
|
15
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
16
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
17
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
18
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế giao thông vận tải
|
19
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế công thương
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
20
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế công thương
|
21
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
22
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động
kinh tế xây dựng
|
23
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
24
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư
pháp
|
25
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp
khác
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
26
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp khác
|
VI
|
Quyết định của
UBND tỉnh ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức
chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (nếu có)
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
VII
|
Quyết định của
UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế
kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của địa phương
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (nếu có)
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
VIII
|
Văn bản hướng
dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
|
Tháng 12/2022
|
2
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
3
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp
huyện
|
Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
4
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND
cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
5
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
6
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Văn hóa - Thông tin thuộc UBND cấp
huyện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội
vụ
|
Tháng 12/2022
|
7
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp
huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
8
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Y tế thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Y tế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
9
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra huyện thuộc UBND cấp
huyện
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2023
|
10
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Văn phòng HĐND và UBND thuộc UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và
HĐND tỉnh, Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
11
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nông nghiệp và PTNT thuộc UBND huyện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2023
|
11
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện
|
Sở Công Thương
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Khoa học và Công nghệ, Nội vụ
|
Quý I/2023
|
12
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố
|
Sở Công Thương
|
Các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông
nghiệp và PTNT, Nội vụ
|
Tháng 12/2022
|
13
|
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã,
thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở: Giao thông vận tải, Sở Nội
vụ
|
Quý I/2023
|
IX
|
Xây dựng, trình
HĐND tỉnh ban hành Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa phù hợp với
điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
|
1
|
Xây dựng, trình HĐND tỉnh ban hành
Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc dịch vụ sự nghiệp giáo dục
phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
2
|
Xây dựng, trình HĐND tỉnh Kế hoạch,
chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc dịch vụ sự nghiệp khác phù hợp với điều
kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
|
Các sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
|
|
|
|
|
|